THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. 70 năm tác phẩm Cần kiệm liêm chính của Chủ tịch Hồ Chí Minh: Giá trị lý luận và thực tiễn. - H. :
Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 347 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết của các nhà lãnh đạo, nhà nghiên cứu về Hồ Chí Minh, phân tích,
làm rõ hoàn cảnh ra đời, nội dung và khẳng định những giá trị lý luận, thực tiễn của tác phẩm; việc học
tập và làm theo đạo đức cách mạng cần, kiệm, liêm, chính tại một số ban, ngành, cơ quan, đơn vị;
những bài học và giải pháp thực hiện đạo đức cách mạng cần, kiệm, liêm, chính theo tư tưởng Hồ Chí
Minh hiện nay.
Ký hiệu môn loại: 172
Kho đọc: VL.019592
Số ĐKCB:
2/. CARNEGIE, DALE. Đắc nhân tâm = How to win friends & influence people/ Dale Carnegie. - H. :
Thế giới, 2017. - 280 tr. ; 15 cm
Tóm tắt: Sách hướng dẫn con người những qui tắc, những phương cách đối nhân xử thế trong mối
quan hệ giữa người và người từ gia đình đến ngoài xã hội
Ký hiệu môn loại: 158.1
Kho đọc: VN.001020
Kho mượn: PM.035386-35387
Kho Lưu động: LN.001922-1931
Số ĐKCB:
3/. 50 năm tác phẩm Nâng cao đạo đức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá nhân của Chủ tịch Hồ Chí
Minh: Giá trị lý luận và thực tiễn đối với công tác xây dựng Đảng hiện nay. - H. : Chính trị Quốc gia sự
thật, 2019. - 460 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh...
Tóm tắt: Gồm 40 bài viết làm rõ giá trị và ý nghĩa tác phẩm Nâng cao đạo đức cách mạng, quét
sạch chủ nghĩa cá nhân của Chủ tịch Hồ Chí Minh cùng các giải pháp giáo dục đạo đức cách mạng
cho cán bộ, đảng viên trong tình hình mới
Ký hiệu môn loại: 172.1
Kho đọc: VL.019586
Số ĐKCB:
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. Báo cáo khoa học thường niên năm 2018/ Biên soạn: Nguyễn Huy Cường, Vũ Hữu Phê, Lê Văn
Giảng,.... - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 672 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Hội đồng khoa học các cơ quan Đảng Trung ương, Phụ lục: tr. 653-664
Tóm tắt: Bao gồm những bài phát biểu chỉ đạo, định hướng hoạt động của Hội đồng khoa học các
cơ quan Đảng Trung ương; các báo cáo tư vấn, hoạt động nổi bật của Hội đồng; những bài viết tiêu
biểu của các thành viên Hội đồng; bài viết chắt lọc kết quả nghiên cứu của các đề tài, đề án đã được
nghiệm thu cấp ban Đảng Trung ương về các lĩnh vực chính trị, xây dựng Đảng, kinh tế, văn hoá, xã
hội, quốc phòng - an ninh, đối ngoại
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.019625
Số ĐKCB:
2/. 70 năm truyền thống vẻ vang Hội Sinh viên Việt Nam (1950 - 2020)/ B.s.: Văn Tùng, Phạm Bá
Khoa (ch.b.), Hoàng Anh.... - H. : Thanh niên, 2019. - 774 tr. : ảnh ; 24 cm
ĐTTS ghi: Hội Sinh viên Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình 70 năm hình thành, phát triển của phong trào học sinh, sinh viên và
những cống hiến của Hội Sinh viên Việt Nam qua Các tổ chức yêu nước và phong trào đấu tranh của
học sinh, thời kỳ sinh viên ra đời dưới ngọn cờ của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh (1925-1945); hăng
hái học tập, rèn luyện và tham gia kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954); ra sức học
tập, tu dưỡng, góp phần xây dựng chủ nghĩa xã hội miền Bắc, kiên cường chiến đấu giải phóng miền
Nam giành độc lập, tự do thống nhất nước nhà (1955-1975)...
Ký hiệu môn loại: 371.8309597
Kho đọc: VL.019627
Số ĐKCB: 3/. Bộ pháp điển về phí và lệ phí. - H. : Tài chính, 2019. - 496 tr. ; 30 cm
Trang 1
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí;
nguyên tắc xác định, quyền, trách nhiệm của tổ chức thu và người nộp phí trong các lĩnh vực và các
điều khoản thi hành.
Ký hiệu môn loại: 343.59704
Kho đọc: VL.019638
Số ĐKCB:
4/. BUÔN KRÔNG TUYẾT NHUNG. Luật tục Bahnar/ Buôn Krông Tuyết Nhung. - H. : Văn hoá dân
tộc, 2019. - 867 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 837-843
Tóm tắt: Nêu điều kiện tự nhiên, xã hội - cơ sở hình thành và phát triển của luật tục Bahnar; luật
tục Bahnar trogn đời sống đương đại; vai trò của luật tục và một số giải pháp bảo tồn giá trị luật tục.
Trình bày nội dung văn bản luật tục Bahnar
Ký hiệu môn loại: 390.089959305976
Kho đọc: VL.019572
Số ĐKCB:
5/. C.MÁC. Các học thuyết về giá trị thặng dư / C.Mác. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2018. - 22 cm. -
3b/bộ
Phần 2 : Các học thuyết về giá trị thặng dư. - 2018. - 915 tr.
Tóm tắt: Phân tích các quan điểm khác nhau về từng vấn đề của khoa học kinh tế chính trị, những
ưu điểm và khuyết điểm trong phương pháp nghiên cứu dẫn đến quan niệm đúng đắn hay sai lầm của
các trường phái kinh tế tư bản như Rodbertus với học thuyết mới về địa tô; Ricacdo và những vấn đề bổ
sung về địa tô; học thuyết giá cả chi phí.
Ký hiệu môn loại: 335.41
Kho đọc: VL.019563
Số ĐKCB:
6/. C.MÁC. Các học thuyết về giá trị thặng dư / C.Mác. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2018. - 22 cm. -
3b/bộ
Phần 1 : Các học thuyết về giá trị thặng dư. - 2018. - 659 tr.
Tóm tắt: Phân tích các quan điểm khác nhau về từng vấn đề của khoa học kinh tế chính trị, những
ưu điểm và khuyết điểm trong phương pháp nghiên cứu dẫn đến quan niệm đúng đắn hay sai lầm của
các trường phái kinh tế tư bản trọng nông, học thuyết Adam Smit, học thuyết về lao động sản xuất và
lao động không sản xuất..
Ký hiệu môn loại: 335.41
Kho đọc: VL.019562
Số ĐKCB:
7/. C.MÁC. Các học thuyết về giá trị thặng dư / C.Mác. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2018. - 22 cm. -
3b/bộ
Phần 3 : Các học thuyết về giá trị thặng dư. - 2018. - 923 tr.
Tóm tắt: Phân tích các quan điểm khác nhau về từng vấn đề của khoa học kinh tế chính trị, những
ưu điểm và khuyết điểm trong phương pháp nghiên cứu dẫn đến quan niệm đúng đắn hay sai lầm của
các trường phái kinh tế tư bản như sự lẫn lộn của Mantut về các phạm trù hàng hoá và tư bản, sự tan rã
của tường phái Ricacdo, phái đối lập với các nhà kinh tế chính trị học trên cơ sở học thuyết Ricacdo.
Ký hiệu môn loại: 335.41
Kho đọc: VL.019564
Số ĐKCB:
8/. C. MÁC. Tư bản phê phán khoa kinh tế chính trị / C. Mác. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2018. -
22 cm. - 3b/bộ
Q.1, T.1 : Quá trình sản xuất của Tư Bản. - 2018. - 1231 tr.
Tóm tắt: Trình bày lý thuyết và những phân tích, luận giải của C. Mác về chế độ tư bản, phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, hàng hoá, tiền tệ, giá trị thặng dư, tích luỹ tư bản, tiền lương.
Ký hiệu môn loại: 335.412
Kho đọc: VL.019559
Số ĐKCB:
9/. C. MÁC. Tư bản phê phán khoa kinh tế chính trị / C. Mác. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2018. -
22 cm. - 3b/bộ
Q.3, T.3 : Toàn bộ quá trình sản xuất Tư Bản chủ nghĩa. - 2018. - 773 tr.
Trang 2
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
Tóm tắt: Quá trình của sản xuất TBCN: Sự phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận doanh
nghiệp; Tư bản sinh lợi tức, tín dụng và vai trò của tín dụng trong sản xuất TBCN... trong tác phẩm "Tư
bản" của C.Mác
Ký hiệu môn loại: 335.412
Kho đọc: VL.019561
Kho mượn: PM.035119
Số ĐKCB:
10/. C. MÁC. Tư bản phê phán khoa kinh tế chính trị / C. Mác. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2018. -
22 cm. - 3b/bộ
Q.2, T.2 : Quá trình lưu thông của Tư Bản. - 2018. - 827 tr.
Tóm tắt: Trình bày những biến hoá hình thái của tư bản và quá trình lưu thông của tư bản. Thành
phần, sự thay thế, sửa chữa, tích luỹ tư bản cố định. Học thuyết về tư bản cố định và tư bản lưu động.
Tỷ suất hàng năm của giá trị thặng dư, ảnh hưởng của thời gian chu chuyển đối với đại lượng của tư
bản ứng trước.
Ký hiệu môn loại: 335.412
Kho đọc: VL.019560
Số ĐKCB:
11/. C.MÁC. Về mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất/ C. Mác, Ph. Ăng Ghen,
V.I.Lênin; Lê Minh Nghĩa sưu tầm, biên soạn. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 599 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các luận điểm của C.Mác, Ph.Ăngghen và Lênin về mối quan hệ giữa lực lượng
sản xuất và quan hệ sản xuất trong các tác phẩm khác nhau, ở nhiều thời kỳ khác nhau trong quá trình
nghiên cứu, hoạt động thực tiễn của các ông
Ký hiệu môn loại: 335.41
Kho đọc: VL.019584
Số ĐKCB:
12/. Cạnh tranh trong các mô hình kinh doanh nền tảng đa diện, kinh nghiệm quốc tế và giải pháp cho
Việt Nam/ B.s.: Trịnh Anh Tuấn, Trần Phương Lan, Phùng VănThanh.... - H. : Công thương, 2018. -
198 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương. Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng, Thư mục: tr. 192-198
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về kinh doanh trên nền tảng đa diện. Kinh nghiệm quốc tế về đánh
giá cạnh tranh trong lĩnh vực kinh doanh trên nền tảng đa diện. Đánh giá cạnh tranh và nhận diện các
hành vi phản cạnh tranh trong lĩnh vực trên tại Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 338.6
Kho đọc: VL.019620
Kho mượn: PM.035164
Số ĐKCB:
13/. Cẩm nang về hợp tác kinh tế, thương mại và đầu tư với Mexico. - H. : Công thương, 2018. - 212 tr.
: Bảng ; 21 cm
Thư mục: Tr. 211
Tóm tắt: Trình bày khái quát và thực trạng về kinh tế, thương mại, đầu tư của Việt Nam và Mexico
Ký hiệu môn loại: 327.597072
Kho mượn: PM.034914-34915
Số ĐKCB:
14/. CHẢO CHỬ CHẤN. Các thành tố văn hoá dân gian trong hôn nhân của người Phù Lá ở huyện
Bắc Hà, tỉnh Lào Cai/ Chảo Chử Chấn. - H. : Sân khấu, 2019. - 199 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Na
Tóm tắt: Nghiên cứu các thành tố văn hoá dân gian trong phong tục hôn nhân của người Phù Lá,
huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, từ nghi thức tìm hiểu, mai mối đến dẫn cưới, trang phục, âm nhạc, ẩm
thực, thơ ca dân gian... nhằm góp phần gìn giữ, bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá truyền thống của
người Phù Lá ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 392.509597167
Kho đọc: VL.019615
Số ĐKCB:
15/. 90 năm Đảng Cộng sản Việt Nam 1930 - 2020 = 90 years of the communist party of Vietnam
1930 - 2020/ B.s.: Lê Thị Thu Hương, Phùng Thị Mỹ, Nguyễn Ngọc Bích.... - H. : Thông tấn, 2019. -
398 tr. : ảnh ; 25 cm
ĐTTS ghi: Thông tấn xã Việt Nam
Trang 3
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
Tóm tắt: Gồm hơn 400 bức ảnh được sắp xếp, trình bày theo từng giai đoạn lịch sử từ khi Đảng
Cộng sản Việt Nam ra đời, gắn với các sự kiện quan trọng của đất nước trong suốt 90 năm qua (1930-
2020)
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.019639
Số ĐKCB:
16/. CHUNG JU YUNG. Không bao giờ là thất bại, tất cả là thử thách: Tự truyện Chung Ju Yung, người
sáng lập tập đoàn Hyundai/ Chung Ju Yung; Dịch: Lê Huy Khoa. - H. : Thế giới, 2019. - 311 tr. ; 15 cm
Tóm tắt: Nội dung của sách chủ yếu hướng dẫn bạn niềm tin chiến thắng, vượt qua những trở
ngại, thất bại để gặt hái thành công trên lộ trình sáng tạo, khởi nghiệp và kiến quốc.
Ký hiệu môn loại: 338.76292092
Kho đọc: VN.001022
Kho mượn: PM.035390-35391
Kho Lưu động: LN.001912-1921
Số ĐKCB:
17/. Chức năng kinh tế của nhà nước trong hơn 30 năm đổi mới nhìn từ góc độ pháp lý: Sách chuyên
khảo/ B.s: Nguyễn Văn Cương (ch.b.), Đỗ Thị Thuý Hằng, Trần Thị Quang Hồng.... - H. : Chính trị
Quốc gia sự thật, 2019. - 295 tr. ; 24 cm
Thư mục: tr. 281-291
Tóm tắt: Tìm hiểu về chức năng kinh tế của Nhà nước Việt Nam trong hơn 30 năm đổi mới, cùng
những khó khăn, hạn chế mà nền kinh tế đang đối mặt. Đồng thời đưa ra một số kiến nghị, giải pháp cụ
thể nhằm thực hiện hiệu quả chức năng kinh tế của Nhà nước trong thời gian tới
Ký hiệu môn loại: 338.909597
Kho đọc: VL.019617
Số ĐKCB:
18/. Con đường công nghiệp hóa trong thế kỷ XXI: Những thách thức mới và những mô hình nổi trội/
Nguyễn Văn Phúc, Nguyễn Đoan Trang,... biên dịch; Vũ Thị Lanh hiệu đính. - H. : Chính trị Quốc gia sự
thật, 2019. - 694 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Oxford
Ký hiệu môn loại: 338.9
Kho đọc: VL.019580
Số ĐKCB:
19/. Cơ hội và thách thức chủ yếu hiện nay đối với vai trò chính trị của Đảng cộng sản Pháp tại Châu
Âu và đối với sự nghiệp đổi mới, phát triển đất nước của Đảng cộng sản Việt Nam. - H. : Chính trị Quốc
gia sự thật, 2019. - 119 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung ương
Tóm tắt: Đề cập tình hình thế giới, khu vực, Pháp và Việt Nam, đồng thời phân tích những cơ hội,
thách thức đối với Đảng Cộng sản Pháp trước tình hình cánh tả hiện nay và sự nổi lên của chủ nghĩa
dân tuý tại châu Âu. Nghiên cứu những cơ hội, thách thức đối với Đảng Cộng sản Việt Nam trong phát
triển kinh tế, văn hoá, xã hội và định hướng phát triển trong thời gian tới
Ký hiệu môn loại: 320.09597
Kho đọc: VL.019551
Số ĐKCB:
20/. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM. Báo cáo 10 năm thực hiện Cương lĩnh 2011/ Đảng cộng sản Việt
Nam. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2020. - 191 tr. ; 19 cm
ĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban Chấp hành Trung ương. Tiểu ban Văn kiện Đại hội XIII
Tóm tắt: Toàn văn "Báo cáo 10 năm thực hiện Cương lĩnh 2011" của Ban Chấp hành Trung ương
Đảng, chia thành các phần: Bối cảnh thực hiện cương lĩnh 2011; nhận thức và thực tiễn 10 năm thực
hiện Cương lĩnh 2011, nhìn lại 30 năm thực hiện Cương lĩnh 1991; những đề xuất và kiến nghị
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VV.013202
Số ĐKCB:
21/. Đình Cần Thơ tín ngưỡng và nghi lễ/ Trần Phỏng Diều sưu tầm, biên soạn và giới thiệu. - H. : Nxb.
Hội nhà văn, 2019. - 235 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 394.26959793
Kho đọc: VL.019550
Trang 4
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
Kho mượn: PM.035363
Số ĐKCB:
22/. ĐỖ LÊ CHI. Việt Nam trước tác động của cấu trúc an ninh tại khu vực châu Á - Thái Bình Dương/
Đỗ Lê Chi. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2020. - 227 tr. : hình vẽ ; 24 cm
Thư mục: tr. 215-226
Tóm tắt: Trình bày cấu trúc an ninh khu vực châu Á - Thái Bình Dương trước năm 2010 và vị trí
của Việt Nam; phân tích, đánh giá thực trạng của cấu trúc an ninh tại khu vực châu Á - Thái Bình
Dương từ năm 2010 đến năm 2020 và sự tác động tới Việt Nam; dự báo tác động của cấu trúc an ninh
tại khu vực châu Á - Thái Bình Dương đến năm 2030 và đề xuất và một số khuyến nghị chính sách
Ký hiệu môn loại: 327.5
Kho đọc: VL.019621
Số ĐKCB:
23/. Giáo sư, Nhà giáo nhân dân Nguyễn Đức Bình - Nhà lý luận chính trị bản lĩnh và trí tuệ/ Nguyễn
Xuân Thắng, Lê Đình Sơn biên soạn. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 728 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh; Tỉnh uỷ Hà TĩnhĐTTS ghi: Học viện Chính trị
Quốc gia Hồ Chí Minh; Tỉnh uỷ Hà Tĩnh, Phụ lục: tr. 715-720
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của Giáo sư, Nhà giáo nhân dân Nguyễn Đức Bình cùng
các tác phẩm lý luận tiêu biểu, các công trình, bài viết, bài nghiên cứu sâu sắc của ông về lý luận chính
trị, ý thức hệ.
Ký hiệu môn loại: 320.092
Kho đọc: VL.019582
Số ĐKCB:
24/. Giáo trình Luật Hiến pháp Việt Nam/ B.s: Vũ Trọng Lâm(ch.b), Nguyễn Văn Động, Đinh Ngọc
Thắng,.... - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2017. - 199 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản của Luật Hiến pháp, vấn đề cơ bản về hiến pháp, sự ra đời và
phát triển của nền lập hiến Việt Nam, chế độ chính trị, quốc tịch Việt Nam, quyền con người, quyền và
nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Ký hiệu môn loại: 342.597020711
Kho đọc: VL.019622
Kho mượn: PM.035165
Số ĐKCB:
25/. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nợ công. - H. : Tài chính, 2019. - 879
tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính, Phụ lục: tr. 838-879
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung về Luật Quản lý nợ công. Giới thiệu các nghị định của
chính phủ về quản lý nợ công và thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính về quản lý nợ công
Ký hiệu môn loại: 343.597
Kho đọc: VL.019607
Kho mượn: PM.035147
Số ĐKCB:
26/. Hồ Chí Minh - Danh ngôn tư tưởng - đạo đức/ B.s: Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Thế Kỷ, Phạm
Quốc Cường. - H. : Thông Tấn, 2020. - 616 tr. : ảnh ; 24 cm
Thư mục: tr. 610-613
Tóm tắt: Tập hợp gần 5000 câu danh ngôn thể hiện một cách toàn diện tư tưởng Hồ Chí Minh về
những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam, về tư cách đạo đức, tác phong của người cán bộ
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019626
Kho mượn: PM.035150
Số ĐKCB:
27/. Hướng dẫn kỹ năng hoạt động văn hóa - Văn nghệ cơ sở. - Sóc Trăng : Công ty PC in Sóc Trăng,
2019. - 184 tr. : Ảnh ; 28 cm
ĐTTS ghi: Sở văn hóa, thể thao và du lịch. Trung tâm văn hóa tỉnh Sóc Trăng
Tóm tắt: Hướng dẫn tổ chức hoạt động văn hóa, văn nghệ, sinh hoạt câu lạc bộ, tổ chức các lớp
học
Ký hiệu môn loại: 306.4
Kho địa chí: DC.001066
Số ĐKCB:
28/. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản tỉnh Sóc Trăng năm 2016. - Sóc Trăng :
Cục Thống kê Sóc Trăng, 2018. - 519 tr. : Bảng ; 30 cm
Trang 5
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê. Cục thống kê Sóc Trăng
Tóm tắt: Trình bày tổng quan nông thôn, nông nghiệp qua kết quả tổng điều tra nông thôn, nông
nghiệp và thủy sản tỉnh Sóc Trăng năm 2016
Ký hiệu môn loại: 338.10959799
Kho địa chí: DC.001065
Số ĐKCB:
29/. Lịch sử truyền thống cách mạng Đảng bộ xã Gia Hòa 2 (1982-2010). - Sóc Trăng : Công ty cổ
phần in Sóc Trăng, 2019. - 120 tr. ; 20 cm
ĐTTS ghi: Ban chấp hành đảng bộ xã Gia Hòa 2. Huyện Mỹ Xuyên
Tóm tắt: Chi bộ lãnh đạo nhân dân vượt qua khó khăn thử thách, phát triển kinh tế - xã hội, tăng
cường quốc phòng - an ninh, xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh
Ký hiệu môn loại: 324.25970709
Kho địa chí: DC.001077-1081
Số ĐKCB:
30/. Lịch sử truyền thống cách mạng Đảng bộ xã Hòa Tú 2 (1982-2010). - Sóc Trăng : Công ty cổ
phần in Sóc Trăng, 2019. - 136 tr. ; 20 cm
ĐTTS ghi: Ban chấp hành đảng bộ xã Hòa Tú 2. Huyện Mỹ Xuyên
Tóm tắt: Chi bộ lãnh đạo nhân dân vượt qua khó khăn thử thách, phát triển kinh tế - xã hội, tăng
cường quốc phòng - an ninh, xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh
Ký hiệu môn loại: 324.25970709
Kho địa chí: DC.001073-1076
Kho Lưu động: LL.034817
Số ĐKCB:
31/. Lịch sử truyền thống cách mạng Đảng bộ xã Ngọc Đông (1982-2010). - Sóc Trăng : Công ty cổ
phần in Sóc Trăng, 2019. - 119 tr. ; 20 cm
ĐTTS ghi: Ban chấp hành đảng bộ xã Ngọc Đông. Huyện Mỹ Xuyên
Tóm tắt: Chi bộ lãnh đạo nhân dân vượt qua khó khăn thử thách, phát triển kinh tế - xã hội, tăng
cường quốc phòng - an ninh, xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh
Ký hiệu môn loại: 324.25970709
Kho địa chí: DC.001068-1072
Số ĐKCB:
32/. Lịch sử truyền thống Đảng bộ huyện Thạnh Trị (1930-1975): Sơ thảo. - Cần Thơ : Xí nghiệp in
tổng hợp Cần Thơ, 1998. - 217 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Ban chấp hành đảng bộ huyện Thạnh Trị
Tóm tắt: Trình bày thời kỳ xây dựng và phát triển cơ sở Đảng huyện Thạnh Trị 1930-1975
Ký hiệu môn loại: 324.25970709
Kho địa chí: DC.001067
Số ĐKCB:
33/. Luật quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết thi hành. - H. : Tài chính, 2019.
- 672 tr. ; 30 cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
Tóm tắt: Giới thiệu Luật Quản lý, sử dụng tài sản công với những quy định chung và những quy
định cụ thể về nội dung quản lý nhà nước về tài sản công và nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan nhà
nước đối với tài sản công; chế độ quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị; chế độ
quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng... và các văn bản quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Ký hiệu môn loại: 343.59702
Kho đọc: VL.019637
Số ĐKCB:
34/. 50 năm thực hiện Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh (1969 - 2019) = 50 years of implementing
president Ho Chi Minh's testament. - H. : Thông tấn, 2019. - 276 tr. : ảnh ; 25 cm
Tóm tắt: Giới thiệu Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Những thành tựu to lớn của cách mạng Việt
Nam qua 50 năm thực hiện Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Xây dựng, chỉnh đốn Đảng. Đẩy mạnh
học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019642
Kho mượn: PM.035169
Số ĐKCB: 35/. NGUYỄN PHÚ TRỌNG. Chuẩn bị thật tốt đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội đại biểu toàn
Trang 6
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
quốc lần thứ XIII của Đảng/ Nguyễn Phú Trọng. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2020. - 195 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Gồm một số bài viết, bài phát biểu và trả lời phỏng vấn của đồng chí Tổng Bí thư, Chủ
tịch nước Nguyễn Phú Trọng chỉ đạo về công tác tổ chức đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội đại
biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng. Giới thiệu một số văn bản của Trung ương chỉ đạo, hướng dẫn
đại hội đảng bộ các cấp và Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VV.013201
Số ĐKCB: 36/. Người La Hủ ở Việt Nam = The La Hu in Viet Nam. - H. : Thông tấn, 2019. - 134 tr. : ảnh ; 25 cm
Tóm tắt: Tập hợp những hình ảnh chân thực phản ảnh nhiều phương diện trong đời sống của
người La Hủ từ nguồn gốc, phân bố dân cư; bản làng nhà ở; nguồn sống; y phục trang sức cho đến
phong tục, tập quán...
Ký hiệu môn loại: 305.89540597
Kho đọc: VL.019640
Kho mượn: PM.035168
Số ĐKCB:
37/. Người Xinh Mun ở Việt nam = The Xinh Mun in Viet Nam. - H. : Thông tấn, 2019. - 122 tr. : ảnh ;
25 cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc lịch sử và phân bố dân cư, cuộc sống, làng bản, trang phục, phong
tục tập quán, tín ngưỡng, lễ hội... của dân tộc người Xinh Mun
Ký hiệu môn loại: 305.895930597
Kho đọc: VL.019641
Kho mượn: PM.035167
Số ĐKCB:
38/. Những điển hình tiêu biểu học tập và làm theo tấm gương Bác Hồ. - Sóc Trăng : Công ty cổ phần
in Sóc Trăng, 2020. - 288 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo tỉnh ủy Sóc Trăng
Tóm tắt: Giới thiệu những điển hình tiên tiến tập thể và cá nhân trên nhiều lĩnh vực, nhiều ngành,
nhiều cấp cụ thể ở các công tác sản xuất, lao động, công đoàn, thương mại, giáo dục, y tế, dịch vụ
trong học tập và làm theo tấm gương Bác Hồ.
Ký hiệu môn loại: 302.0959799
Kho địa chí: DC.001107-1109
Kho đọc: VL.019593
Kho mượn: PM.035166
Số ĐKCB:
39/. Niên giám thống kê tỉnh Sóc Trăng 2019 = Soc Trang statistical yearbook. - H. : Thống kê, 2020. -
519 tr. : Bảng ; 24 cm
ĐTTS ghi: Cục thống kê tỉnh Sóc Trăng
Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2019 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và
lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, bào hiểm; đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp
tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể... của tỉnh Sóc Trăng
Ký hiệu môn loại: 315.9799
Kho địa chí: DC.001064
Số ĐKCB:
40/. Niên giám thống kê tỉnh Sóc Trăng 2018 = Soc Trang statistical yearbook. - H. : Thống kê, 2018. -
475 tr. : Biểu bảng ; 24 cm
ĐTTS ghi: Cục thống kê tỉnh Sóc Trăng
Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2018 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và
lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, bào hiểm; đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp
tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể... của tỉnh Sóc Trăng
Ký hiệu môn loại: 315.9799
Kho địa chí: DC.001057, DC.001063
Số ĐKCB:
41/. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2019 = Statistical Yearbook of Việt Nam. - H. : Thống kê,
2019. - 1034 tr. : Bảng ; 25 cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
Tóm tắt: Nội dung gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng
kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương, nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo
Trang 7
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
phục vụ yêu cầu nghiên cứu.
Ký hiệu môn loại: 315.97
Kho tra cứu: TC.001083-1084
Số ĐKCB:
42/. Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018 = Statistical Yearbook of Việt Nam. - H. : Thống kê,
2019. - 1023 tr. : Bảng ; 24 cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
Tóm tắt: Nội dung gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng
kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương, nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo
phục vụ yêu cầu nghiên cứu.
Ký hiệu môn loại: 315.97
Kho tra cứu: TC.001081-1082
Số ĐKCB:
43/. PHONG LÊ. Nửa thế kỷ văn thơ Hồ Chí Minh: Từ Yêu sách của nhân dân An Nam đến Di chúc
Bác Hồ/ Phong Lê. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2019. - 496 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Gồm các bài viết về các giá trị vừa thời sự, vừa vĩnh cửu của thơ văn Hồ Chí Minh, làm
sáng tỏ nguồn sức mạnh tinh thần vĩ đại Hồ Chí Minh đã đem lại cho dân tộc Việt Nam có khởi nguồn
từ Yêu sách của nhân dân An Nam năm 1919 đến Di chúc năm 1969 và từ Di chúc năm 1969 cho đến
năm 2019
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019611
Kho mượn: PM.035145-35146
Số ĐKCB:
44/. Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản: 45 năm nhìn lại và hướng tới tương lai/ B.s.: Trần Quang Minh
(ch.b.), Đặng Xuân Thanh, Phạm Quý Long,.... - H. : Thông tin và Truyền thông, 2019. - 405 tr. : hình
vẽ ; 24 cm
Thư mục cuối mỗi bài, cuối chính văn
Tóm tắt: Giới thiệu các nhân tố thúc đẩy Việt Nam và Nhật Bản nâng tầm quan hệ đối tác chiến
lược trong lĩnh vực kinh tế và các lĩnh vực văn hoá, xã hội, phát triển nguồn lực; tập hợp một số bài
nghiên cứu về quan hệ hợp tác hữu nghị giữa Việt Nam - Nhật Bản
Ký hiệu môn loại: 327.597052
Kho đọc: VL.019610
Kho mượn: PM.035151
Số ĐKCB:
45/. Hát then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam / Biên soạn: Đặng Hoành Loan, Phạm Minh
Hương, Nguyễn Thủy Tiên. - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. - 21 cm. - 3b/bộ
ĐTTS ghi: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Viện Âm nhạc
Quyển 3 : Lời hát then dân tộc Tày ở Tuyên Quang, Hà Giang, Lào Cai, Thái Nguyên, Quảng
Ninh. - 2018. - 1175 tr.
Ký hiệu môn loại: 398.8709597
Kho đọc: VL.019558
Số ĐKCB:
46/. Hát then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam / Biên soạn: Đặng Hoành Loan, Phạm Minh
Hương, Nguyễn Thủy Tiên. - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. - 21 cm. - 3b/bộ
ĐTTS ghi: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Viện Âm nhạc
Quyển 2 : Lời hát then dân tộc Tày ở Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn. - 2018. - 1587 tr.
Ký hiệu môn loại: 398.8709597
Kho đọc: VL.019557
Số ĐKCB:
47/. Hát then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam / Biên soạn: Đặng Hoành Loan, Phạm Minh
Hương, Nguyễn Thủy Tiên. - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. - 21 cm. - 3b/bộ
ĐTTS ghi: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Viện Âm nhạc
Quyển 1 : Âm nhạc Then - Lời hát then các dân tộc Nùng, Thái. - 2018. - 1079 tr.
Ký hiệu môn loại: 398.8709597
Kho đọc: VL.019556
Số ĐKCB:
48/. SENOR, DAN. Quốc gia khởi nghiệp - Câu chuyện về nền kinh tế thần kỳ của Israel = Start - up
nation/ Dan Senor, Saul Singer; Trí Vương dịch. - H. : Thế giới, 2018. - 467 tr. ; 15 cm
Trang 8
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
Tóm tắt: Sách trao cho bạn nguồn cảm hứng, động lực mạnh mẽ để hoàn thiện bản thân của mỗi
con người trong lộ trình sáng tạo, khởi nghiệp và kiến quốc.
Ký hiệu môn loại: 330.95694
Kho đọc: VN.001019
Kho mượn: PM.035384-35385
Kho Lưu động: LN.001932-1941
Số ĐKCB:
49/. Sức mạnh đoàn kết 3 dân tộc Kinh, Khmer, Hoa - Một trong những nguồn lực phát triển của tỉnh
Sóc Trăng: Sách chuyên khảo. - Sóc Trăng : Công ty cổ phần in Sóc Trăng, 2019. - 200 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày những chủ chương chính sách được triển khai trong tỉnh liên quan đến việc
phát huy tinh thần đoàn kết giữa 3 dân tộc Kinh - Khmer - Hoa
Ký hiệu môn loại: 305.800959799
Kho địa chí: DC.001086-1090
Số ĐKCB:
50/. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam / Trịnh Nhu (ch.b.), Khổng Đức Thiêm, Nguyễn Bình.... - H. :
Chính trị Quốc gia sự thật, 2018. - 24 cm. - 1b/bộ
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Lịch sử Đảng
T.1, Q.1 : 1930 - 1945. - 2018. - 768 tr.
Tóm tắt: Trình bày lịch sử ra đời và quá trình lãnh đạo của Đảng từ năm 1930 đến năm 1945 gồm:
Nguyễn Ái Quốc xác định con đường giải phóng dân tộc và thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam; Đảng
lãnh đạo phong trào cách mạng (1930-1931); đấu tranh khôi phục hệ thống tổ chức đảng và phong
trào cách mạng, Đại hội lần thứ I của Đảng (1932-1935), Đảng lãnh đạo cao trào dân chủ, chống nguy
cơ phát xít và chiến tranh (1936-1939)...
Ký hiệu môn loại: 324.25970709
Kho đọc: VL.019630
Số ĐKCB:
51/. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam / Trịnh Nhu (ch.b.), Khổng Đức Thiêm, Nguyễn Bình.... - H. :
Chính trị Quốc gia sự thật, 2018. - 24 cm. - 1b/bộ
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Lịch sử Đảng
T.1, Q.2 : 1945 - 1954. - 2018. - 676 tr.
Tóm tắt: Trình bày Đảng lãnh đạo thiết lập, bảo vệ chế độ dân chủ cộng hòa, chuẩn bị kháng
chiến toàn quốc
Ký hiệu môn loại: 324.25970709
Kho đọc: VL.019646
Số ĐKCB:
52/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
T.11 : 1966-1967. - 2018. - 1216 tr.
Tóm tắt: Gồm các tài liệu, văn kiện các hội nghị Trung ương Cục miền Nam; các tài liệu, văn kiện
do Trung ương Cục miền Nam, Thường vụ Trung ương Cục miền Nam ban hành; thư, điện của Thường
vụ Trung ương Cục miền Nam trong 2 năm 1966-1967, phản ánh công tác lãnh đạo phong trào quân
dân Việt Nam đấu tranh phá vỡ chiến lược "chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mỹ và tay sai
Ký hiệu môn loại: 324.259707509597
Kho đọc: VL.019636
Số ĐKCB:
53/. Niên giám khoa học năm 2019. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 24 cm. - 4b/1bộ
ĐTTS ghi: Hội đồng lý luận Trung Ương
T.1 : Những vấn đề về chính trị. - 2020. - 314 tr.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cề chính trị, kinh tế, về văn hóa, xã hội và con người, những vấn
đề về quốc phòng, an ninh và đối ngoại
Ký hiệu môn loại: 320.959705
Kho tra cứu: TC.001085
Số ĐKCB:
54/. Văn hoá biển đảo Việt Nam / Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Nguyễn Duy Thiệu, Chu Xuân Giao.... - H. :
Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 24 cm. - 7b/bộ
ĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
T.1 : Tổng quan văn hoá biển đảo Việt Nam. - 2019. - 647 tr.
Trang 9
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
Tóm tắt: Trình bày lý thuyết và cách tiếp cận văn hoá biển đảo Việt Nam; tình hình nghiên cứu văn
hoá biển đảo Việt Nam ở trong nước và nước ngoài; chủ thể, sự phát triển và giá trị của văn hoá biển
đảo Việt Nam. Giới thiệu kinh nghiệm của một số nước trong bảo vệ và phát huy giá trị văn hoá biển
đảo. Phân tích thực trạng, giải pháp và các kiến nghị nhằm bảo vệ và phát huy giá trị văn hoá biển đảo
Việt Nam trong bối cảnh hiện nay
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.019600
Số ĐKCB:
55/. Xây dựng Chính phủ kiến tạo, liêm chính trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
đất nước và hội nhập quốc tế = Proceedings of international conference: Buiding an enabling, integrity
government in the process of accelerating the national industrialization and modernization,
international integration : Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế / Triệu Văn Cường, Đặng Xuân Hoan,
Lương Thanh Cường.... - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2018. - 24 cm. - 2b/bộ
ĐTTS ghi: Học viện Hành chính Quốc gia, Việt Nam...
T.1 : Xây dựng Chính phủ kiến tạo, liêm chính trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại
hoá đất nước và hội nhập quốc tế. - 2018. - 1366 tr.
Tóm tắt: Tập hợp các bài tham luận, bài nghiên cứu về các vấn đề: Cách tiếp cận về Chính phủ
kiến tạo trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước; đánh giá quá trình xây dựng Chính
phủ kiến tạo ở Việt Nam trong giai đoạn vừa qua; luận giải về cơ sở tạo nên những kết quả và khó khăn
trong quá trình này; phân tích và làm rõ những thách thức để xây dựng Chính phủ kiến tạo, liêm chính...
Ký hiệu môn loại: 361.6
Kho đọc: VL.019631
Số ĐKCB:
56/. Lịch sử quân sự Việt Nam / Trần Quốc Vượng (ch.b), Lê Đình Sỹ. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật,
2019. - 22 cm. - b/bộ
ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam
T.12 : Những nhân tố hợp thành sức mạnh Việt Nam thắng Mỹ. - 2019. - 447 tr.
Tóm tắt: Phân tích những nhân tố hợp thành sức mạnh Việt Nam để dành thắng lợi trong cuộc
kháng chiến chống Mỹ như: Sự lãnh đạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh, sức mạnh hậu phương
miền Bắc và tại chiến trường miền Nam, kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, nghệ thuật
tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện
Ký hiệu môn loại: 355.0330597
Kho đọc: VL.019571
Số ĐKCB:
57/. Lịch sử quân sự Việt Nam / Trần Quốc Vượng (ch.b), Lê Đình Sỹ. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật,
2019. - 22 cm. - b/bộ
ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam
T.2 : Đấu tranh giành độc lập tự chủ (từ năm 179 TCN đến năm 938). - 2019. - 479 tr.
Tóm tắt: Trình bày lịch sử truyền thống đấu tranh và nghệ thuật quân sự Việt Nam trong giai đoạn
từ năm 179 TCN đến năm 938 gồm: Nước Âu Lạc dưới ách đô hộ của phong kiến phương Bắc; khởi
nghĩa và chiến tranh chống xâm lược do Hai Bà Trưng lãnh đạo (năm 179 TCN đến năm 44); phong
trào chống ngoại xâm từ sau Trưng Vương đến cuộc chiến chống quân Tuỳ (từ năm 44 đến 602); sự
thống trị của đế chế Tuỳ - Đường và phong trào khởi nghĩa chống chính quyền đô hộ nhà Đường (đầu
TK VII đến cuối TK IX).
Ký hiệu môn loại: 355.0330597
Kho đọc: VL.019568
Số ĐKCB:
58/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
T.2 : 1950. - 2018. - 1063 tr.
Tóm tắt: Phản ánh sự lãnh đạo của Xứ uỷ, Ban Thường vụ Xứ uỷ Nam Bộ trong năm 1950 và tập
trung phân tích toàn diện diễn biến cuộc đấu tranh của dân, quân ta trên chiến trường Nam Bộ từ giai
đoạn chuẩn bị chuyển sang giai đoạn tổng phản công
Ký hiệu môn loại: 324.259707509597
Kho đọc: VL.019634
Số ĐKCB:
Trang 10
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
59/. Niên giám khoa học năm 2019. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 24 cm. - 4b/1bộ
ĐTTS ghi: Hội đồng lý luận Trung Ương
T.2 : Những vấn đề về kinh tế. - 2020. - 291 tr.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về chính trị, kinh tế, về văn hóa, xã hội và con người, những vấn
đề về quốc phòng, an ninh và đối ngoại
Ký hiệu môn loại: 338.9597005
Kho tra cứu: TC.001086
Số ĐKCB:
60/. Văn hoá biển đảo Việt Nam / Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Nguyễn Duy Thiệu, Chu Xuân Giao.... - H. :
Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 24 cm. - 7b/bộ
ĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
T.2 : Văn hoá biển đảo vùng Đông Bắc Bộ. - 2019. - 321 tr.
Tóm tắt: Phân tích, làm rõ các đặc điểm, những giá trị văn hoá đặc trưng của vùng biển đảo Đông
Bắc Bộ; hiện trạng khai thác, bảo vệ các giá trị văn hoá biển đảo. Đề xuất giải pháp nhằm bảo vệ và
phát huy các giá trị văn hoá vùng biển đảo Đông Bắc Bộ thời gian tới
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.019601
Số ĐKCB:
61/. Xây dựng Chính phủ kiến tạo, liêm chính trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
đất nước và hội nhập quốc tế = Proceedings of international conference: Buiding an enabling, integrity
government in the process of accelerating the national industrialization and modernization,
international integration : Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế / Triệu Văn Cường, Đặng Xuân Hoan,
Lương Thanh Cường.... - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2018. - 24 cm. - 2b/bộ
ĐTTS ghi: Học viện Hành chính Quốc gia, Việt Nam...
T.2 : Xây dựng Chính phủ kiến tạo, liêm chính trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại
hoá đất nước và hội nhập quốc tế. - 2018. - 1131 tr.
Tóm tắt: Gồm các bài tham luận, nghiên cứu của các học giả trong nước và quốc tế về một số
nhóm vấn đề như: cách tiếp cận về Chính phủ kiến tạo trong quá trình xây dựng nền hành chính nhà
nước phát triển, đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế, nâng cao sức
cạnh tranh quốc gia, doanh nghiệp
Ký hiệu môn loại: 361.6
Kho đọc: VL.019632
Số ĐKCB:
62/. Niên giám khoa học năm 2019. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 24 cm. - 4b/1bộ
ĐTTS ghi: Hội đồng lý luận Trung Ương
T.3 : Những vấn đề về văn hóa, xã hội và con người. - 2020. - 251 tr.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cề chính trị, kinh tế, về văn hóa, xã hội và con người, những vấn
đề về quốc phòng, an ninh và đối ngoại
Ký hiệu môn loại: 300.959705
Kho tra cứu: TC.001087
Số ĐKCB:
63/. Niên giám khoa học năm 2019. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 24 cm. - 4b/1bộ
ĐTTS ghi: Hội đồng lý luận Trung Ương
T.4 : Những vấn đề về quốc phòng, an ninh và đối ngoại. - 2020. - 234 tr.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cề chính trị, kinh tế, về văn hóa, xã hội và con người, những vấn
đề về quốc phòng, an ninh và đối ngoại
Ký hiệu môn loại: 355.0330959705
Kho tra cứu: TC.001088
Số ĐKCB:
64/. Văn hoá biển đảo Việt Nam / Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Nguyễn Duy Thiệu, Chu Xuân Giao.... - H. :
Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 24 cm. - 7b/bộ
ĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
T.4 : Văn hoá ven biển vùng Nam Trung Bộ. - 2019. - 463 tr.
Tóm tắt: Trình bày tình hình nghiên cứu văn hoá ven biển Nam Trung Bộ, diện mạo vùng ven biển
Nam Trung Bộ; thực trạng bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hoá vùng ven biển Nam Trung Bộ (qua
nghiên cứu trường hợp ở Đà Nẵng, Hội An, Bình Định). Phân tích các thành tố văn hoá mới và một số
vấn đề đặt ra của vùng ven biển Nam Trung Bộ. Từ đó đề xuất các giải pháp và khuyến nghị trong việc
Trang 11
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
bảo vệ và phát huy giá trị văn hoá ven biển vùng Nam Trung Bộ
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.019602
Số ĐKCB:
65/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
T.5 : 1953 - 9/1954. - 2018. - 1039 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống những văn bản chỉ đạo như nghị quyết, chỉ thị, thông cáo, hiệu triệu,
điện... của trung ương Cục miền Nam chỉ đạo các cấp uỷ trong vấn đề chuyển quân tập kết, bảo vệ,
duy trì tổ chức đảng và quần chúng trong vùng địch chiếm đóng, củng cố các chi uỷ bí mật, nắm vững
các tiểu tổ nòng cốt, củng cố căn cứ huyện, tỉnh để làm chỗ đứng chân lãnh đạo phong trào thắng lợi
Ký hiệu môn loại: 324.259707509597
Kho đọc: VL.019635
Số ĐKCB:
66/. Lịch sử quân sự Việt Nam / Trần Quốc Vượng (ch.b), Lê Đình Sỹ. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật,
2019. - 22 cm. - b/bộ
ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam
T.6 : Hoạt động quân sự từ năm 1527 đến năm 1771. - 2019. - 479 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu bối cảnh chính trị, kinh tế, xã hội Đại Việt từ khi vương triều Mạc được xác lập
năm 1527 đến trước khi phong trào Tây Sơn bùng nổ năm 1771. Hoạt động quân sự của dân tộc ta
trong hai cuộc nội chiến Nam - Bắc triều (1533-1592), cuộc chiến tranh Trịnh - Nguyễn (1627-1672) và
phong trào nông dân khởi nghĩa nửa đầu thế kỷ 18. Qua đó rút ra một số đánh giá về tư tưởng và nghệ
thuật quân sự trong tiến trình của lịch sử quân sự Việt Nam thời trung đại
Ký hiệu môn loại: 355.0330597
Kho đọc: VL.019569
Số ĐKCB:
67/. Văn hoá biển đảo Việt Nam / Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Nguyễn Duy Thiệu, Chu Xuân Giao.... - H. :
Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 24 cm. - 7b/bộ
ĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
T.6 : Văn hoá biển đảo vùng Đông Nam Bộ. - 2019. - 351 tr.
Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề liên quan đến đặc điểm địa lý sinh thái nhân văn; đặc trưng,
giá trị của văn hoá biển đảo vùng Đông Nam Bộ. Phân tích thực trạng và những giải pháp nhằm bảo
tồn và phát huy các giá trị văn hoá của biển đảo vùng Đông Nam Bộ trong việc thực hiện các mục tiêu
kinh tế - văn hoá - xã hội - an ninh quốc phòng
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.019603
Số ĐKCB:
68/. Văn hoá biển đảo Việt Nam / Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Nguyễn Duy Thiệu, Chu Xuân Giao.... - H. :
Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 24 cm. - 7b/bộ
ĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
T.7 : Văn hoá biển đảo vùng Tây Nam Bộ. - 2019. - 307 tr.
Tóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm văn hoá biển đảo vùng Tây Nam Bộ từ lịch sử hình thành, phát triển
đến các điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; đặc trưng văn hoá biển đảo vùng Tây Nam Bộ thông qua
những thành tố văn hoá tiêu biểu như: Phong tục tập quán, sinh kế, tín ngưỡng, lễ nghi, tri thức dân
gian.... Phân tích thực trạng và đề xuất các giải pháp nhằm bảo vệ, phát huy giá trị văn hoá biển đảo
vùng Tây Nam Bộ trong bối cảnh đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.019604
Số ĐKCB:
69/. Văn hoá biển đảo Việt Nam / Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Nguyễn Duy Thiệu, Chu Xuân Giao.... - H. :
Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 24 cm. - 7b/bộ
ĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
T.8 : Văn hoá biển đảo Phú Quốc. - 2019. - 291 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về huyện đảo Phú Quốc, văn hoá sản xuất trong môi trường biển đảo
ở Phú Quốc (nghề khai thác hải sản, nghề nuôi trồng và chế biến hải sản, nghề trồng trọt và khai thác
nguồn lợi từ rừng), tín ngưỡng dân gian và phong tục của cư dân, di tích và lễ hội truyền thống, xu
Trang 12
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
hướng biến đổi, những giải pháp bảo vệ và phát huy giá trị văn hoá biển đảo ở Phú Quốc trong thời kỳ
mới
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.019605
Số ĐKCB:
70/. Lịch sử quân sự Việt Nam / Trần Quốc Vượng (ch.b), Lê Đình Sỹ. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật,
2019. - 22 cm. - b/bộ
ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam
T.9 : Hoạt động quân sự từ năm 1897 đến cách mạng tháng Tám 1945. - 2019. - 558 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ các hoạt động quân sự chống quân xâm lược kéo dài trong suốt 50
năm, bắt đầu từ năm 1897 đến 1945 gồm: Đấu tranh quân sự giai đoạn 1897-1930; sự hình thành tư
tưởng quân sự Hồ Chí Minh, đường lối quân sự của Đảng và những hoạt động vũ trang đầu tiên (1930-
1939); chuyển hướng chiến lược của Đảng, phát triển đấu tranh quân sự, tích cực chuẩn bị khởi nghĩa
giành chính quyền (1939-1945); đấu tranh vũ trang trong cao trào tiền khởi nghĩa (9/3-13/8/1945) và
đấu tranh vũ trang trong tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
Ký hiệu môn loại: 355.0330597
Kho đọc: VL.019570
Số ĐKCB:
71/. Văn hoá biển đảo Việt Nam / Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Nguyễn Duy Thiệu, Chu Xuân Giao.... - H. :
Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 24 cm. - 7b/bộ
ĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
T.9 : Quản lý văn hoá biển đảo Việt Nam. - 2018. - 424 tr.
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận và thực tiễn về quản lý văn hoá biển đảo; thực trạng hoạt
động quản lý văn hoá biển đảo ở Việt Nam hiện nay và giải pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt
động quản lý văn hoá biển đảo ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.019606
Số ĐKCB:
72/. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng. - Xuất bản lần thứ hai, có bổ sung, chỉnh sửa. - Sóc Trăng : Công
ty cổ phần in Sóc Trăng, 2019. - 21 cm. - 5b/1bộ
ĐTTSghi: Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng
T.II : 1954-1975. - 2019. - 463 tr.
Tóm tắt: Lãnh đạo nhân dân đấu tranh chính trị, kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang,
đồng khởi giải phóng nông thôn
Ký hiệu môn loại: 324.25970709
Kho địa chí: DC.001098-1102
Kho Lưu động: LL.034811-34813
Số ĐKCB:
73/. Thành phố thông minh: Nền tảng, nguyên lý và ứng dụng/ Biên soạn: Houbing Song, Ravi
Srinivasan,Tamim Sook oor,...; Ngô Thành Nam dịch. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2018. - 1275 tr. :
minh họa ; 24 cm
Thư mục cuối mỗi bài
Tóm tắt: Gồm 29 bài nghiên cứu chia thành ba nội dung: Nền tảng - nguyên lý và ứng dụng đề
cập tới tất cả vấn đề cơ bản trong xây dựng một thành phố thông minh, giải quyết những thách thức, cơ
hội tạo ra các thành phố này và hiệu quả của chúng. Phân tích các xu hướng có thể xảy ra trong tương
lai, hệ thống các quan điểm khoa học để mở rộng ứng dụng đa lĩnh vực cho sự phát triển trong các
thành phố thông minh
Ký hiệu môn loại: 307.76
Kho đọc: VL.019633
Số ĐKCB:
74/. Thương mại nội khối AEC và giải pháp cho Việt Nam/ Lê Huy Khôi biên soạn. - H. : Công thương,
2018. - 198 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương, Phụ lục: tr. 150-198
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về phát triển thương mại nội khối Cộng đồng ASEAN (AEC); đánh
giá tổng quan và dự báo về xu hướng phát triển thương mại nội khối AEC đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2025; đề xuất giải pháp phát triển thương mại của Việt Nam với các nước trong nội khối AEC đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
Trang 13
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
Ký hiệu môn loại: 337.159
Kho đọc: VL.019618
Kho mượn: PM.035163
Số ĐKCB:
75/. TOSHIHIRO NIKAI. Kyojinka: Tăng cường năng lực quốc gia ứng phó thảm hoạ ở Nhật Bản, Châu
Á và thế giới/ Toshihiro Nikai, Eiji Ohshita, Yoshio Tsukio; Nghiêm Vũ Khải, Đoàn Mạnh Cường dịch. -
H. : Thông tin và Truyền thông, 2019. - 326 tr. : minh họa ; 24 cm
ĐTTS ghi: The TOA Institution
Tóm tắt: Gồm các bài viết về chủ đề ứng phó với thảm hoạ thiên tai: Tuyên ngôn số 1 về tăng
cường năng lực quốc gia ứng phó thảm hoạ; bài học từ những trận động đất lớn; lý thuyết cơ bản về
tăng cường năng lực quốc gia ứng phó thảm hoạ; đoàn kết toàn dân để "tăng cường sức bền bỉ của đất
nước", kế hoạch hành động nhằm khôi phục đất nước Nhật Bản mạnh mẽ và dẻo dai
Ký hiệu môn loại: 363.3470952
Kho đọc: VL.019589
Kho mượn: PM.035380
Số ĐKCB:
76/. TRẦN QUỐC VƯỢNG. Trần Quốc Vượng - Những nghiên cứu về văn hoá Việt Nam/ Trần Quốc
Vượng ; Nguyễn Thị Bảy tuyển chọn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2019. - 1139 tr. : hình vẽ ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày nghiên cứu chung về văn hoá Việt Nam, văn hoá dân gian, văn học nghệ thuật,
một số nhân vật lịch sử, địa - văn hoá của Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.019552
Kho mượn: PM.035351
Kho Lưu động: LL.033652
Số ĐKCB:
77/. TRẦN THỊ VINH. Chủ nghĩa tư bản - Lịch sử thăng trầm 120 năm (1900 - 2020)/ Trần Thị Vinh. -
H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 599 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Trình bày về lịch sử các học thuyết cơ bản về chủ nghĩa tư bản; quá trình phát triển của
chủ nghĩa tư bản trong thế kỷ XX và hai thập niên đầu thế kỷ XXI; những đặc trưng cơ bản của chủ
nghĩa tư bản hiện đại và biểu hiện của nó ở một số nước tư bản chính yếu
Ký hiệu môn loại: 330.122
Kho đọc: VL.019624
Số ĐKCB:
78/. Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng, chỉnh đốn Đảng và sự vận dụng trong xây dựng Đảng về đạo
đức hiện nay/ Lê Khả Phiêu (ch.b.), Nguyễn Văn Thành, Vũ Trọng Lâm.... - H. : Chính trị Quốc gia sự
thật, 2019. - 367 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam (VACNE), Thư mục: tr. 358-363
Tóm tắt: Trình bày tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng, chỉnh đốn Đảng; xây dựng Đảng về đạo đức
và yêu cầu vận dụng Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng, chỉnh đốn Đảng hiện nay; nhiệm vụ và giải
pháp vận dụng Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng, chỉnh đốn Đảng vào xây dựng Đảng về đạo đức
hiện nay
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.019590
Số ĐKCB:
79/. Ứng phó biến đổi khí hậu nhìn từ góc độ cộng đồng/ B.s: Nguyễn Đình Hoè (ch.b.), Đặng Huy
Huỳnh, Trần Công Khánh.... - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 351 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam (VACNE), Thư mục: tr. 347-348
Tóm tắt: Trình bày về biến đổi khí hậu xưa và nay, biến đổi khí hậu nhìn từ góc độ cộng đồng;
những mô hình tiên tiến cộng đồng ứng phó biến đổi khí hậu; hệ phương pháp nâng cao vai trò cộng
đồng dân cư trong ứng phó với biến đổi khí hậu
Ký hiệu môn loại: 363.707
Kho đọc: VL.019587
Số ĐKCB:
80/. Vietnam india relations: New context and new vision/ Le Van Toan (chief author), Tran Minh
Truong, Nguyen The Ky.... - H. : Information and Communications, 2019. - 447 p. : fig., tab. ; 24 cm. -
(The messenger of Indian book collection)
Ký hiệu môn loại: 327.597054
Kho ngoại văn: NV.004492
Số ĐKCB:
Trang 14
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
81/. WEEKS, JOHN F.. Kinh tế học của 1%: Bằng cách nào kinh tế học chính thống đã phục vụ người
giàu, làm mơ hồ thực tế và bóp méo chính sách/ John F. Weeks; Nguyễn Việt Dũng biên dịch; Nguyễn
Hoàng Hà, Vũ Thị Lanh hiệu đính. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 373 tr. : hình vẽ ; 24 cm
Thư mục: tr. 345-369
Tóm tắt: Gồm những phân tích về nền kinh tế chính thống và lý giải các chính sách đương thời
không phục vụ lợi ích của đại đa số người dân ở Hoa Kỳ, Châu Âu và các nơi khác mà phục vụ số ít,
làm gia tăng bất bình đẳng và nghèo đói gồm: Kinh tế học giả hiệu và kinh tế học, sự tôn thờ thị trường,
tài chính và tội phạm, rao giảng những điều hoang đường về thị trường, sự giàu có, "quyền tối cao" và
"thương mại tự do", những lời dối trá về chính phủ...
Ký hiệu môn loại: 330.973
Kho đọc: VL.019588
Số ĐKCB:
82/. YUKICHI FUKUZAWA. Khuyến học: Cuốn sách tạo sự hùng mạnh cho nước Nhật/ Yukichi
Fukuzawa; Phạm Hữu Lợi dịch. - H. : Thế giới, 2018. - 231 tr. ; 15 cm
Tóm tắt: Đề cập tới tinh thần cơ bản của con người và mục đích thực thụ của học vấn, về sự bình
đẳng, quyền con người, ý nghĩa của nền học vấn mới... nhằm xây dựng một nền học vấn của người
Nhật dưới thời Minh Trị
Ký hiệu môn loại: 370.952
Kho đọc: VN.001021
Kho mượn: PM.035388-35389
Kho Lưu động: LN.001942-1951
Số ĐKCB:
NGÔN NGỮ HỌC
1/. Từ điển Khmer - Việt. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2019. - 783 tr. ; 30 cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo - Trường Đại học Trà Vinh
Tóm tắt: Bộ từ điển được biên soạn trên cơ sở thu thập, đối dịch các từ ngữ cơ bản, các thành ngữ,
tục ngữ từ tiếng Khmer sang tiếng Việt
Ký hiệu môn loại: 495.9323
Kho tra cứu: TC.001090
Số ĐKCB:
2/. Từ điển Việt - Khmer. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2019. - 836 tr. ; 30 cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo - Trường Đại học Trà Vinh
Tóm tắt: Bộ từ điển được biên soạn trên cơ sở thu thập, đối dịch các từ ngữ cơ bản, các thành ngữ,
tục ngữ từ tiếng Việt sang tiếng Khmer
Ký hiệu môn loại: 495.9223
Kho tra cứu: TC.001089
Số ĐKCB:
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. Cấu trúc kiến tạo và địa động lực rìa lục địa miền Trung Việt Nam/ B.s: Phùng Văn Phách (ch.b),
Bùi Công Quế, Nguyễn Hoàng,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 318 tr. : minh họa ; 24 cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lam Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Thư mục: tr.305-318
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về lịch sử tiến hóa, đặc điểm, địa hình rìa lục địa miền Trung Việt
Nam, địa hình bồn trũng nước sâu biển đông, cấu trúc, địa chất và hoạt động magma giai đoạn
Kainozoi.
Ký hiệu môn loại: 551.8095974
Kho đọc: VL.019616
Kho mượn: PM.035160-35161
Kho Lưu động: LL.033697-33698
Số ĐKCB:
2/. Đặc điểm cấu trúc kiến tạo khu vực nước sâu Tây và Tây Nam trũng sâu Biển Đông/ B.s: Nguyễn
Bá Đại (ch.b.), Trần Tuấn Dũng, Trần Trọng Lập.... - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019. -
348 tr. : minh họa ; 24 cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Thư mục: tr. 309-348
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về đặc điểm tự nhiên, lịch sử nghiên cứu cấu trúc địa chất và các
nguồn dữ liệu trong khu vực nước sâu Tây và Tây Nam trũng sâu biển Đông; đặc điểm cấu trúc kiến
tạo khu vực Tây và Tây Nam trũng sâu biển Đông; bản đồ phân vùng dự báo tiềm năng khoáng sản từ
Trang 15
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
tích hợp thông tin khu vực nước sâu Tây và Tây Nam trũng sâu biển Đông
Ký hiệu môn loại: 551.461472
Kho đọc: VL.019613
Kho mượn: PM.035154-35155
Kho Lưu động: LL.033693-33694
Số ĐKCB:
3/. Những loài ốc (Mollusca: Gastropoda) phổ biến ở ven biển, ven đảo Việt Nam/ B.s: Đỗ Văn Tứ
(ch.b.), Takenori Sasaki, Lê Hùng Anh. - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019. - 478 tr. : minh
họa ; 24 cm
Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Thư mục: tr. 267-294
Tóm tắt: Tổng quan nghiên cứu loài trai và ốc biển Việt Nam; hệ thống phân loại sử dụng và hình
thái vỏ với các thuật ngữ; giới thiệu những loài ốc phổ biến ở ven biển, ven đảo Việt Nam cùng một vài
nhận định chung về khu hệ thân mềm ở ven biển, ven đảo Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 594.309597
Kho đọc: VL.019614
Kho mượn: PM.035156-35157
Kho Lưu động: LL.033695-33696
Số ĐKCB:
4/. Những nhà khoa học Việt Nam tiêu biểu: Chia sẻ tri thức thắp sáng tài năng/ Nhiều tác giả. - H. :
Nxb. Hà Nội, 2017. - 593 tr. : ảnh ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về những tấm gương nhà khoa học, quản lý tiêu biểu nhất có tâm và đức với
nghề đã có nhiều thành tích trong sự nghiệp phát triển nền khoa học công nghệ nước nhà thông qua
những câu chuyện được chia sẻ về cuộc đời, sự nghiệp, tiểu sử, chân dung của các nhà khoa học.
Ký hiệu môn loại: 509.597
Kho đọc: VL.019573
Số ĐKCB:
5/. Tài nguyên nước dưới đất: Mô hình chuyển động và lan truyền mặn nước dưới đất tỉnh ven biển Cà
Mau/ B.s: Nguyễn Văn Hoàng (ch.b.), Trịnh Hoài Thu. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 349 tr. : minh họa ; 24
cm
Thư mục: tr. 205-214
Tóm tắt: Trình bày các nghiên cứu khai thác và ngăn ngừa xâm nhập mặn nước dưới đất khu vực
ven biển; nước dưới đất tỉnh ven biển Cà Mau và hiện trạng khai thác; mô hình chuyển động nước dưới
đất tầng chứa nước QP2-3 khu vực tỉnh Cà Mau; mô hình phân tửu hữu hạn lan truyền mặn nước dưới
đất tầng chứa nước QP2-3 tỉnh Cà Mau
Ký hiệu môn loại: 553.790959796
Kho đọc: VL.019612
Kho mượn: PM.035158-35159
Kho Lưu động: LL.033699-33700
Số ĐKCB:
6/. Xây dựng cơ sở dữ liệu WEBGIS quản lý môi trường biển đảo vùng quần đảo Trường Sa/ B.s: Đỗ
Huy Cường (ch.b.), Bùi Bảo Anh, Nguyễn Thị Nhân.... - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019. -
299 tr. ; 24 cm
Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Thư mục: tr. 293-299
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về tình hình nghiên cứu xây dựng cơ sở sữ liệu biển; hệ thống quản
lý cơ sở dữ liệu WEBGIS; các đặc điểm môi trường, địa chất, động lực biển và hệ thực vật biển khu vực
Trường Sa; xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu biển WEBGIS khu vực Trường Sa
Ký hiệu môn loại: 551.4680285574
Kho đọc: VL.019619
Kho mượn: PM.035152-35153
Kho Lưu động: LL.033691-33692
Số ĐKCB:
KỸ THUẬT
1/. Công nghệ sơn/ Nguyễn Văn Lộc biên soạn. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2019. - 951 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 950--951
Tóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về công nghiệp sơn, xử lý bề mặt trước khi sơn; công nghệ
sơn dung môi, sơn bột và sơn gốc nước; công nghệ sơn đồ gỗ, tạo màng và sấy màng sơn, công nghệ
sơn điển hình, đánh giá chất lượng sơn, xử lý chất thải sơn và vệ sinh an toàn, thiết kế phân xưởng sơn,
Trang 16
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
sơn kẽm - nhôm và công nghệ sơn, công nghệ sơn đặc biệt như: sơn trên chất dẻo, sơn mỹ thuật, sơn
kiến trúc và chống gỉ lâu dài
Ký hiệu môn loại: 667.6
Kho đọc: VL.019567
Kho mượn: PM.035093-35094
Kho Lưu động: LL.033598-33599
Số ĐKCB:
2/. HILL, NAPOLEON. Nghĩ giàu, làm giàu = Think and grow rich/ Napoleon Hill; Dịch: Việt Khương,....
- H. : Thế giới, 2019. - 415 tr. ; 15 cm
Tóm tắt: Nội dung chủ yếu hướng cho người đọc một cuộc sống chất lượng, chủ động, hữu ích và
hạnh phúc nhất trên lộ trình sáng tạo, khởi nghiệp và kiến quốc.
Ký hiệu môn loại: 650.1
Kho đọc: VN.001018
Kho mượn: PM.035382-35383
Kho Lưu động: LN.001952-1961
Số ĐKCB:
NGHỆ THUẬT
1/. Ảnh nghệ thuật: Câu lạc bộ nhiếp ảnh nữ đồng bằng sông Cửu Long = The Mekong delta women
photographer club. - Cần Thơ : Hội văn nghệ thành phố Cần Thơ, 2000. - 93 tr. : ảnh ; 25 cm
Ký hiệu môn loại: 779.095977
Kho đọc: VL.019645
Số ĐKCB:
2/. Ảnh nghệ thuật: CLB nhiếp ảnh nữ đồng bằng sông Cửu Long = The Mekong delta women
photographer club. - H. : Phương Đông, 2006. - 70 tr. : ảnh ; 25 cm
Ký hiệu môn loại: 779.09597
Kho đọc: VL.019644
Số ĐKCB:
3/. Điện ảnh Nhật Bản và Việt Nam đương đại: Giao lưu văn hoá và ảnh hưởng/ B.s: Đào Lê Na (ch.b.),
Hoàng Cẩm Giang, Kodaki.... - H. : Thông tin và Truyền thông, 2018. - 350 tr. : minh họa ; 24 cm
Thư mục trong chính văn
Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu thể hiện điểm nhìn đa chiều về điện ảnh Nhật Bản và điện
ảnh Việt Nam đương đại; về sự ảnh hưởng của điện ảnh Nhật Bản đối với điện ảnh Việt Nam; cách tiếp
cận điện ảnh Nhật Bản từ phương diện phiên dịch, cải biên
Ký hiệu môn loại: 791.430952
Kho đọc: VL.019609
Kho mượn: PM.035139
Số ĐKCB:
4/. Kiến trúc đình, chùa của người kinh ở tỉnh Sóc Trăng (1860-2014): Sách chuyên khảo. - Sóc Trăng
: Công ty cổ phần in Sóc Trăng, 2019. - 207 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Sự xuất hiện, phát triển hệ thống đình, chùa và đặc điểm nghệ thuật kiến trúc đình, chùa
của người Kinh ở tỉnh Sóc Trăng từ năm 1860 đến năm 2014
Ký hiệu môn loại: 726.0959799
Kho địa chí: DC.001082-1085
Số ĐKCB:
5/. Nhạc khí dân tộc Khmer Sóc Trăng: Nghiên cứu = Sóc Trăng province Khmer folk - Music
instruments/ Sơn Ngọc Hoàng chủ biên. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2018. - 445 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày sơ lược về lịch sử nhạc khí truyền thống Khmer, nhạc khí dây, nhạc khí hơi,
nhạc khí màng rung, nhạc khí tự thân vang
Ký hiệu môn loại: 784.1959799
Kho địa chí: DC.001096-1097
Số ĐKCB:
6/. QUANG VIỆT. Nguyễn Tư Nghiêm/ Quang Việt. - H. : Mỹ thuật, 2019. - 199 tr. : ảnh ; 25 cm
Thư mục cuối chính văn
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, các tác phẩm hội hoạ và các góc nhìn của ông về hội hoạ Việt
Nam.
Ký hiệu môn loại: 759.9597
Kho đọc: VL.019643
Số ĐKCB:
Trang 17
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
7/. VŨ HIỆP. Nghệ thuật dưới góc độ di truyền/ Vũ Hiệp. - H. : Mỹ thuật, 2019. - 171 tr. : ảnh ; 24 cm
Thư mục: tr. 169-171
Tóm tắt: Nghiên cứu lý thuyết mã gien nghệ thuật. Phác thảo một số mã gien kiến trúc Việt Nam
và phối hợp mã gien nghệ thuật với kinh dịch
Ký hiệu môn loại: 720.1
Kho đọc: VL.019594
Số ĐKCB:
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. ANH THƠ. Anh Thơ toàn tập / Anh Thơ; Cẩm Thơ sưu tầm, hiệu đính. - H. : Văn học, 2018. - ảnh ;
21 cm. - 4b/bộ
T.4 : Hồi ký - Tiểu thuyết - Truyện ngắn. - 2019. - 534 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92283403
Kho đọc: VL.019578
Kho mượn: PM.035101
Kho Lưu động: LL.033840
Số ĐKCB:
2/. ANH THƠ. Anh Thơ toàn tập / Anh Thơ; Cẩm Thơ sưu tầm, hiệu đính. - H. : Văn học, 2018. - ảnh ;
21 cm. - 4b/bộ
T.1 : Thơ. - 2018. - 683 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.019575
Kho mượn: PM.035098
Kho Lưu động: LL.033837
Số ĐKCB:
3/. ANH THƠ. Anh Thơ toàn tập / Anh Thơ; Cẩm Thơ sưu tầm, hiệu đính. - H. : Văn học, 2018. - ảnh ;
21 cm. - 4b/bộ
T.3 : Hồi ký. - 2019. - 866 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92283403
Kho đọc: VL.019577
Kho mượn: PM.035100
Kho Lưu động: LL.033839
Số ĐKCB:
4/. ANH THƠ. Anh Thơ toàn tập / Anh Thơ; Cẩm Thơ sưu tầm, hiệu đính. - H. : Văn học, 2018. - ảnh ;
21 cm. - 4b/bộ
T.2 : Hồi ký. - 2018. - 470 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.019576
Kho mượn: PM.035099
Kho Lưu động: LL.033838
Số ĐKCB:
5/. BÙI THỊ NHƯ LAN. Mùa mắc mật: Tập truyện ngắn/ Bùi Thị Như Lan. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 655 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035252
Kho Lưu động: LL.033852
Số ĐKCB:
6/. BÙI THỊ NHƯ LAN. Những con đường sau lặng im tiếng súng: Tập bút ký/ Bùi Thị Như Lan. - H. :
Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 295 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho mượn: PM.035273
Kho Lưu động: LL.033856
Số ĐKCB:
7/. CAO DUY SƠN. Biệt cánh chim trời: Tiểu thuyết/ Cao Duy Sơn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
377 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035182
Kho Lưu động: LL.033844
Số ĐKCB: 8/. CAO DUY SƠN. Cực lạc: Tiểu thuyết/ Cao Duy Sơn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 187 tr. ; 21 cm
Trang 18
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035198
Số ĐKCB:
9/. CAO DUY SƠN. Hoa mận đỏ: Tiểu thuyết/ Cao Duy Sơn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 195 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035225
Kho Lưu động: LL.033865
Số ĐKCB:
10/. CAO VĂN TƯ. Biên cương huyền thoại và yêu thương: Bút ký/ Cao Văn Tư. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 187 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019548
Kho mượn: PM.035374
Số ĐKCB:
11/. CHU BÁ NAM. Khi hoa cúc nở: Truyện ngắn chọn lọc/ Chu Bá Nam. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 299 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035233
Số ĐKCB:
12/. CHU THỊ MINH HUỆ. Chủ đất: Tiểu thuyết/ Chu Thị Minh Huệ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
239 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035190
Số ĐKCB:
13/. DU AN. Lên cao thấy trời thấp thật: Tập truyện/ Du An. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 491 tr. ; 21
cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035239
Số ĐKCB:
14/. DƯƠNG THIÊN LÝ. Điểu ong huyền thoại một anh hùng: Truyện/ Dương Thiên Lý. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2019. - 327 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035211
Số ĐKCB:
15/. DƯƠNG THIÊN LÝ. Người rừng: Tập truyện ngắn/ Dương Thiên Lý. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019.
- 243 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035265
Số ĐKCB:
16/. ĐÀO AN DUYÊN. Ngày đã qua: Tập thơ/ Đào An Duyên. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 175 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019545
Kho mượn: PM.035368
Số ĐKCB:
17/. ĐÀO SỸ QUANG. Trời đang vào thu: Tập truyện ngắn/ Đào Sỹ Quang. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 423 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035308
Kho Lưu động: LL.033855
Số ĐKCB: 18/. ĐỊCH NGỌC LÂN. Hoa mí rừng/ Địch Ngọc Lân. - H. : Sân Khấu, 2018. - 191 tr. ; 21 cm
Trang 19
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035226
Số ĐKCB:
19/. ĐINH SU GIANG. Trên đỉnh kíp linh: Tập truyện ngắn/ Đinh Su Giang. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 253 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035313
Số ĐKCB:
20/. ĐÕ XUÂN THU. Hoàng hôn xanh: Tiểu thuyết/ Đỗ Xuân Thu. - H. : Hội nhà văn, 2019. - 319 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035228
Kho Lưu động: LL.033869
Số ĐKCB:
21/. ĐÕ XUÂN THU. Internet về làng: Tập truyện ngắn/ Đỗ Xuân Thu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
263 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035230
Kho Lưu động: LL.033850
Số ĐKCB:
22/. ĐÕ XUÂN THU. Ngày ấy bên sông: Tiểu thuyết/ Đõ Xuân Thu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
419 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035253
Số ĐKCB:
23/. ĐOÀN HỮU NAM. Dốc người: Tiểu thuyết/ Đoàn Hữu Nam. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 363 tr.
; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035201
Kho Lưu động: LL.033847
Số ĐKCB:
24/. ĐOÀN HỮU NAM. Thổ phỉ/ Đoàn Hữu Nam. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 499 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035296
Kho Lưu động: LL.033880
Số ĐKCB:
25/. ĐOÀN HỮU NAM. Tình rừng/ Đoàn Hữu Nam. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 195 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035291
Số ĐKCB:
26/. ĐOÀN HỮU NAM. Trên đỉnh đèo giông bão/ Đoàn Hữu Nam. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 295
tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035311
Số ĐKCB:
27/. ĐOÀN HỮU NAM. Với lửa Hoàng Liên: Tiểu luận, phê bình/ Đoàn Hữu Nam. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2018. - 431 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92244
Kho mượn: PM.035323
Số ĐKCB: 28/. ĐỖ ANH MỸ. Phiêu lưu lên ngược ký: Tập truyện thiếu nhi/ Đỗ Anh Mỹ. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
Trang 20
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
2018. - 279 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho thiếu nhi: TL.011416
Số ĐKCB:
29/. ĐỖ BÍCH THÚY. Lặng yên dưới vực sâu: Tiểu thuyết/ Đỗ Bích Thúy. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 269 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035236
Kho Lưu động: LL.033848
Số ĐKCB:
30/. ĐỖ DŨNG. Lính 312 - Khúc bi tráng thời đại/ Đỗ Dũng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 655 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035356
Số ĐKCB:
31/. ĐỖ DŨNG. Thành phố yêu thương: Tập ký, tản văn, tùy bút/ Đỗ Dũng. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 339 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho mượn: PM.035318
Số ĐKCB:
32/. ĐỖ KIM CUÔNG. Sau rừng là biển: Tiểu thuyết/ Đỗ Kim Cuông. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
303 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035282
Kho Lưu động: LL.033872
Số ĐKCB:
33/. ĐỖ KIM CUÔNG. Trang trại hoa hồng/ Đỗ Kim Cuông. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 411 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035299
Kho Lưu động: LL.033868
Số ĐKCB:
34/. ĐỖ THỊ HIỀN HÒA. Mùa lúa trổ đòng: Tiểu thuyết/ Đỗ Thị Hiền Hòa. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 415 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035334
Số ĐKCB:
35/. ĐỖ XUÂN THU. Trượt theo lời nói dối/ Đỗ Xuân Thu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 359 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035317
Số ĐKCB:
36/. ĐỖ XUÂN THU. Vượt qua vòng xoáy: Làng cổ cò/ Đõ Xuân Thu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
743 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035328
Số ĐKCB:
37/. HÀ LÂM KỲ. Cánh cung đỏ: Tiểu thuyết/ Hà Lâm Kỳ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 635 tr. ; 21
cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035185
Số ĐKCB:
Trang 21
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
38/. HÀ LÝ. Lạc giữa lòng Mường: Tập truyện/ Hà Lý. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 303 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035235
Số ĐKCB:
39/. HÀ THỊ CẨM ANH. Đồng đội: Tiểu thuyết/ Hà Thị Cẩm Anh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 333
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035340
Số ĐKCB:
40/. HÀ THU BÌNH. Nỗi nhớ màu thanh thiên: Tập truyện ký/ Hà Thu Bình. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2018. - 214 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho mượn: PM.035268
Số ĐKCB: 41/. Hoa gió: Tập truyện ngắn. - H. : Dân trí, 2019. - 335 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223408
Kho mượn: PM.034779-34781
Kho Lưu động: LL.033749-33751
Số ĐKCB:
42/. HOÀNG LUẬN. Cây không lá: Tiểu thuyết/ Hoàng Luận. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 211 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035192
Số ĐKCB: 43/. HOÀNG LUẬN. Đất ống: Tiểu thuyết/ Hoàng Luận. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 167 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035208
Số ĐKCB:
44/. HOÀNG THANH HƯƠNG. Mở mắt ngày đã trôi: Tập truyện ngắn/ Hoàng Thanh Hương. - H. :
Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 271 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035348
Số ĐKCB:
45/. HOÀNG VIỆT THẮNG. Rừng chiều: Tập văn - Thơ/ Hoàng Việt Thắng. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 291 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035345
Số ĐKCB: 46/. HỒ PHƯƠNG. Kan lịch: Tiểu thuyết/ Hồ Phương. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 337 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035231
Kho Lưu động: LL.033862
Số ĐKCB:
47/. HỒ THỦY GIANG. Tể tướng Lưu Nhân Chú/ Hồ Thủy Giang. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2018. - 411
tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035306
Số ĐKCB:
48/. HỒNG GIANG. Ăn cơm mới không nói chuyện cũ: Truyện ngắn/ Hồng Quang. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 467 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035171
Kho Lưu động: LL.033871
Số ĐKCB:
49/. HỒNG GIANG. Bánh xe hạnh phúc: Tập truyện ngắn/ Hồng Giang. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019.
- 351 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Trang 22
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
Kho mượn: PM.035175
Số ĐKCB: 50/. HỜ A DI. Cài thép vào lá gan: Truyện/ Hờ A Di. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 263 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035187
Số ĐKCB: 51/. HỜ A DI. Hoa bưởi đỏ: Truyện/ Hờ A Di. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 295 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035223
Số ĐKCB: 52/. HUỆ NINH. Cây nước mắt: Tiểu thuyết/ Huệ Ninh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 951 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035193
Kho Lưu động: LL.033860
Số ĐKCB:
53/. HUỲNH NGUYÊN. Lửa Tây Bắc: Tiểu thuyết/ Huỳnh Nguyên. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 575
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035243
Kho Lưu động: LL.033876
Số ĐKCB:
54/. HUỲNH THẠCH THẢO. Mặt trời và những cơn mưa: Tập truyện ngắn/ Huỳnh Thạch Thảo. - H. :
Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 175 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.034962-34963
Kho Lưu động: LL.033630-33631
Số ĐKCB:
55/. HỮU MAI. Hữu Mai toàn tập / Hữu Mai. - H. : Văn học, 2018. - 21 cm. - 8b/4bộ
T.5 : Hữu Mai toàn tập. - 2018. - 1000 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho đọc: VL.019553
Kho mượn: PM.035112
Kho Lưu động: LL.033826
Số ĐKCB:
56/. HỮU MAI. Hữu Mai toàn tập / Hữu Mai. - H. : Văn học, 2018. - 21 cm. - 8b/4bộ
T.7 : Hữu Mai toàn tập. - 2018. - 1325 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho đọc: VL.019555
Kho mượn: PM.035114
Kho Lưu động: LL.033828
Số ĐKCB:
57/. HỮU MAI. Hữu Mai toàn tập / Hữu Mai. - H. : Văn học, 2018. - 21 cm. - 8b/4bộ
T.6 : Hữu Mai toàn tập. - 2018. - 1286 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho đọc: VL.019554
Kho mượn: PM.035113
Kho Lưu động: LL.033827
Số ĐKCB:
58/. HỮU TIẾN. Hữu hạn. Dòng đời/ Hữu Tiến. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 522 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035361
Số ĐKCB:
59/. HỮU TIẾN. Trái tim rừng: Tập truyện ngắn/ Hữu Tiến. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 415 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035300 Số ĐKCB:
Trang 23
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
Kho Lưu động: LL.033859
60/. KHÔI NGUYÊN. Đại ngàn: Tiểu thuyết/ Khôi Nguyên. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 759 tr. ; 21
cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035204
Số ĐKCB:
61/. KHUẤT QUANG THỤY. Trong cơn gió lốc/ Khuất Quang Thụy. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
577 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035307
Kho Lưu động: LL.033846
Số ĐKCB:
62/. KIỀU DUY KHÁNH. Chim gọi ngày đã hót: Tập truyện ngắn/ Kiều Duy Khánh. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 219 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035188
Số ĐKCB:
63/. KIỀU DUY KHÁNH. Rừng khuya vẫn gió: Truyện ngắn/ Kiều Duy Khánh. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 263 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035281
Số ĐKCB:
64/. KIM NHẤT. Truyện ngắn/ Kim Nhất. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2018. - 853 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035316
Số ĐKCB:
65/. LA QUÁN MIÊN. Bên dòng nặm huống: Truyện dài/ La Quán Miên. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019.
- 895 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035176
Số ĐKCB:
66/. LÊ HOÀI NAM. Hành trình của người lính: Tập truyện/ Lê Hoài Nam. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 423 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035360
Số ĐKCB:
67/. LÊ HƯƠNG THỦY. Truyện ngắn Việt Nam đương đại diễn trình và động hướng/ Lê Hương Thủy. -
H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2019. - 298 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223010904
Kho mượn: PM.034880-34881
Số ĐKCB: 68/. LÊ LÂM. Gặp lại: Tiểu thuyết/ Lê Lâm. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 443 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035217
Số ĐKCB:
69/. LÊ LÂM. Trở về/ Lê Lâm. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 423 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035310
Kho Lưu động: LL.033853
Số ĐKCB: 70/. LÊ QUÝ ĐÔN. Quế đường thi tập / Lê Quý Đôn; Trần Thị Băng Thanh chủ biên. - H. : Đại học sư
Trang 24
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
phạm, 2019. - 21 cm. - 2b/bộ
T.1 : Khảo cứu và dịch chú. - 2019. - 1098 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92211
Kho đọc: VL.019565
Kho mượn: PM.035115
Số ĐKCB:
71/. LÊ QUÝ ĐÔN. Quế đường thi tập / Lê Quý Đôn; Trần Thị Băng Thanh chủ biên. - H. : Đại học sư
phạm, 2019. - 21 cm. - 2b/bộ
T.2 : Khảo cứu và dịch chú. - 2019. - 897 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92211
Kho đọc: VL.019566
Kho mượn: PM.035116
Số ĐKCB:
72/. LÊ TIẾN THỨC. Phương bắc hoang dã: Tiểu thuyết/ Lê Tiến Thức. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
451 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035280
Kho Lưu động: LL.033877
Số ĐKCB:
73/. LỤC MẠNH CƯỜNG. Gió từ phía mặt trời: Tập truyện ngắn/ Lục Mạnh Cường. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 433 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035218
Kho Lưu động: LL.033851
Số ĐKCB:
74/. LỤC MẠNH CƯỜNG. Yêu thương ở lại: Tập truyện thiếu nhi/ Lục Mạnh Cường. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 303 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho thiếu nhi: TL.011414
Số ĐKCB:
75/. LƯƠNG KY. Chiếu Giang: Tập truyện ngắn/ Lương Ky. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 387 tr. ; 21
cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035189
Kho Lưu động: LL.033870
Số ĐKCB: 76/. LƯƠNG KY. Người đá: Tiểu thuyết/ Lương Ky. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 155 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035263
Kho Lưu động: LL.033858
Số ĐKCB:
77/. LƯƠNG SĨ CẦM. Nhọc nhằn cửu vạn: Tiểu thuyết/ Lương Sĩ Cầm. - H. : Công an nhân dân, 2019.
- 239 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.034934-34935
Kho Lưu động: LL.033724-33726
Số ĐKCB:
78/. LÝ A KIỀU. Hang công chúa: Tập truyện ngắn/ Lý A Kiều. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 251 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035221
Kho Lưu động: LL.033881
Số ĐKCB:
79/. LÝ A KIỀU. Người thêu váy: Tập truyện ngắn/ Lý A Kiều. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 171 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035264
Số ĐKCB:
80/. MA VĂN KHÁNG. Con của nhà trời : Tiểu thuyết / Ma Văn Kháng. - H. : Văn học, 2018. - 21 cm. -
1b/1bộ
Trang 25
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
T.1 : Con của nhà trời. - 2018. - 455 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035195
Số ĐKCB:
81/. MA VĂN KHÁNG. Vùng biên ải: Tiểu thuyết/ Ma Văn Kháng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 671
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035324
Số ĐKCB:
82/. MÃ ANH LÂM. Đối mặt phía nửa đêm: Tiểu thuyết/ Mã Anh lâm. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
167 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035213-35214
Số ĐKCB: 83/. MẠC PHI. Sống: Anh với giấc mơ/ Mạc Phi. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 419 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035284
Số ĐKCB:
84/. MAI VĂN BÉ EM. Bí mật bị phơi bày: Tiểu thuyết/ Mai Văn Bé Em. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
367 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035179
Kho Lưu động: LL.033878
Số ĐKCB:
85/. MAI VĂN BÉ EM. Trời vẫn còn xanh: Truyện ngắn/ Mai Văn Bé Em. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019.
- 307 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035309
Kho Lưu động: LL.033867
Số ĐKCB:
86/. MIYAZAWA KENJI. Đường tàu đêm ngân hà trong đêm và các truyện khác của Miyazawa Kenji/
Miyazawa Kenji; Dương Thị Tuyết Minh dịch, Đinh Ngọc Duy minh họa. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ,
2019. - 143 tr. ; 19 cm
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho mượn: PM.035135-35137
Kho Lưu động: LV.025666-25667
Số ĐKCB:
87/. NGỌC THỊ KẸO. Gió đồng làng am: Tiểu thuyết/ Ngọc Thị Kẹo. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
415 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035338
Số ĐKCB:
88/. NGÔ MINH BẮC. Lối hoang sơ: Tập thơ/ Ngô Minh Bắc. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 127 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019546
Kho mượn: PM.035378
Số ĐKCB:
89/. NGUYỄN ĐÌNH LÃM. Chuyện của rừng: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Đình Lãm. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 447 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035191
Số ĐKCB:
90/. NGUYỄN ĐÌNH TÚ. Kín: Tiểu thuyết/ Nguyễn Đình Tú. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 493 tr. ; 21
cm
Trang 26
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035232
Kho Lưu động: LL.033845
Số ĐKCB:
91/. NGUYỄN HIỀN LƯƠNG. Người về sau cuộc chiến: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Hiền Lương. - H. :
Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 263 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035266
Kho Lưu động: LL.033842
Số ĐKCB:
92/. NGUYỄN HIỀN LƯƠNG. Trên đỉnh Tà Sua: Truyện và ký/ Nguyễn Hiền Lương. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2019. - 719 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035314
Kho Lưu động: LL.033879
Số ĐKCB:
93/. NGUYỄN HIỀN LƯƠNG. Xóm chợ: Tiểu thuyết/ Nguyễn Hiền Lương. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 489 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035329
Số ĐKCB:
94/. NGUYỄN HỒNG CHIẾN. Chuyện nhặt trên thảo nguyên: Tập truyện thiếu nhi/ Nguyễn Hồng
Chiến. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 527 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho thiếu nhi: TL.011412
Số ĐKCB:
95/. NGUYỄN LONG. Đi giữa non sông: Thơ/ Nguyễn Long. - H. : Sân khấu, 2019. - 131 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019549
Kho mượn: PM.035375
Số ĐKCB:
96/. NGUYỄN NGỌC HINH. Nỗi đau êm ả: Tiểu thuyết/ Nguyễn Ngọc Hinh. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 295 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035267
Số ĐKCB:
97/. NGUYỄN QUANG. Ánh trăng trong rừng trúc: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quang. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 311 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035170
Số ĐKCB:
98/. NGUYỄN QUANG. Đất ba phương: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quang. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
317 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035207
Số ĐKCB:
99/. NGUYỄN QUANG. Gầm vang thác vệ: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quang. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 307 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035350
Số ĐKCB:
100/. NGUYỄN QUANG. Lũ rừng: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quang. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 231 tr.
; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035240 Số ĐKCB:
Trang 27
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
Kho Lưu động: LL.033866
101/. NGUYỄN QUANG. Vẫn chỉ là người lính: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quang. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2018. - 343 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035321
Số ĐKCB:
102/. NGUYỄN QUANG. Vùng đá khát: Tiểu thuyết/ Nguyễn Quang. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
295 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035326
Kho Lưu động: LL.033841
Số ĐKCB:
103/. NGUYỄN THỊ MỸ HỒNG. Ăn miếng trả miếng: Tiểu thuyết/ Nguyễn Thị Mỹ Hồng. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2019. - 429 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035172
Số ĐKCB:
104/. NGUYỄN THỊ MỸ HỒNG. Lễ mừng công: Tiểu thuyết/ Nguyễn Thị Mỹ Hồng. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 363 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035238
Số ĐKCB:
105/. NGUYỄN THỊ THANH NGỌC. Mẹ Việt Nam ơi!: Tiểu thuyết/ Nguyễn Thị Thanh Ngọc. - H. : Văn
hóa - Văn nghệ, 2020. - 323 tr. : minh họa ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.034803-34805
Kho Lưu động: LL.033686-33688
Số ĐKCB:
106/. NGUYỄN THU LOAN. Pơ thi: Tiểu thuyết/ Nguyễn Thu Loan. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
483 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035278
Số ĐKCB:
107/. NGUYỄN TRẦN BÉ. Đá núi: Tập truyện thiếu nhi/ Nguyễn Trần Bé. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 363 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho thiếu nhi: TL.011413
Số ĐKCB:
108/. NGUYỄN TRẦN BÉ. Hoa núi: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Trần Bé. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019.
- 355 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035227
Kho Lưu động: LL.033861
Số ĐKCB:
109/. NGUYỄN TRẦN BÉ. Thạch trụ huyết/ Nguyễn Trần Bé. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 391 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035304
Kho Lưu động: LL.033843
Số ĐKCB:
110/. NGUYỄN TRỌNG VĂN. Mùa đất ẩm: Tiểu thuyết/ Nguyễn Trọng Văn. - H. : Thanh niên, 2018. -
231 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.034818-34820
Kho Lưu động: LL.033752-33754
Số ĐKCB: 111/. NGUYỄN VĂN CỰ. Một vòng đời: Tiểu thuyết/ Nguyễn Văn Cự. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
Trang 28
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
347 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035250
Số ĐKCB:
112/. NGUYỄN VĂN HỌC. Mùa nhan sắc: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Văn Học. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 275 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035251
Kho Lưu động: LL.033875
Số ĐKCB:
113/. NGUYỄN VĂN THIỆN. Nước mắt màu xanh thẫm: Tiểu thuyết/ Nguyễn Văn Thiện. - H. : Nxb.
Hội nhà văn, 2019. - 239 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035274
Số ĐKCB:
114/. NGUYỄN XUÂN MẪN. Ý nguyện ngũ chỉ sơn: Truyện ngắn/ Nguyễn Xuân Mẫn. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2019. - 223 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035331
Số ĐKCB:
115/. Nhận diện các xu hướng vận động và phát triển của văn học, nghệ thuật Việt Nam hiện nay/
Nguyễn Thế Kỷ, Phan Trọng Thưởng, Hoàng Chương.... - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 696 tr.
; 24 cm
ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận, phê bình văn học, nghệ thuật Trung ương
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, bài tham luận trình bày những vấn đề lý luận chung về văn học,
nghệ thuật. Phân tích thực trạng, các xu hướng vận động, phát triển của văn học và các loại hình nghệ
thuật ở Việt Nam hiện nay
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.019629
Số ĐKCB:
116/. NÔNG QUỐC LẬP. Cuối mùa mưa: Tập truyện ngắn/ Nông Quốc Lập. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 259 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035197
Số ĐKCB:
117/. NÔNG QUỐC LẬP. Sống mượn: Tập truyện ngắn/ Nông Quốc Lập. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 243 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035286
Kho Lưu động: LL.033863
Số ĐKCB:
118/. PHẠM ĐÌNH ÂN. Hoa sim nở muộn: Tập truyện dành cho trẻ em/ Phạm Đình Ân. - H. : Thanh
niên, 2018. - 219 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027042-27048
Kho thiếu nhi: TL.011417-11419
Số ĐKCB:
119/. PHÙNG HẢI YẾN. Tập truyện ngắn/ Phùng Hải Yến, Bùi Nguyên Khiết. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2018. - 415 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035290
Số ĐKCB:
120/. PHÙNG PHƯƠNG QUÝ. Ma rừng: Tiểu thuyết/ Phùng Phương Quý. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 347 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035245
Số ĐKCB:
121/. PHÙNG VĂN KHAI. Thập bát Điền Trang: Truyện ngắn/ Phùng Văn Khai. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 483 tr. ; 21 cm
Trang 29
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035302
Số ĐKCB:
122/. PHƯỢNG VŨ. Hoa hậu xứ Mường: Tiểu thuyết/ Phượng Vũ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 703
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035224
Số ĐKCB:
123/. SEMPÉ, JEAN-JACQUES. Những kỳ nghỉ của nhóc Nicolas/ Jean-Jacques Sempé, René
Goscinny; Tố Châu dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2018. - 191 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027039-27041
Kho thiếu nhi: TL.011420-11421
Số ĐKCB:
124/. Ký ức người lính / Lê Doãn Hợp(ch.b), Nguyễn Huy Hiêu, Nguyễn Quốc Thước,.... - H. : Thông tin
và truyền thông, 2019. - ảnh ; 24 cm. - 5b/bộ
T.10 : Để tri ân và hành động nhân nghĩa nhiều hơn!. - 2019. - 393 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922808
Kho đọc: VL.019598
Số ĐKCB:
125/. Nguyễn Trọng Tạo tuyển tập / Tuyết NGa, Phạm Ngọc Ngoạn, Trần Quang Quý sưu tầm, tuyển
chọn. - H. : Văn học, 2019. - 21 cm. - 1b/bộ
T.1 : Thơ và nhạc. - 2019. - 915 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.019647
Kho mượn: PM.035117
Kho Lưu động: LL.033829
Số ĐKCB:
126/. Ký ức người lính / Lê Doãn Hợp(ch.b), Nguyễn Huy Hiêu, Nguyễn Quốc Thước,.... - H. : Thông tin
và truyền thông, 2019. - ảnh ; 24 cm. - 5b/bộ
T.12 : Để tri ân và hành động nhân nghĩa nhiều hơn!. - 2019. - 518 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922808
Kho đọc: VL.019599
Kho mượn: PM.035142-35144
Số ĐKCB:
127/. Nguyễn Trọng Tạo tuyển tập / Tuyết NGa, Phạm Ngọc Ngoạn, Trần Quang Quý sưu tầm, tuyển
chọn. - H. : Văn học, 2019. - 21 cm. - 1b/bộ
T.2 : Văn xuôi. - 2019. - 1117 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.019648
Kho mượn: PM.035118
Kho Lưu động: LL.033830
Số ĐKCB:
128/. Ký ức người lính / Lê Doãn Hợp(ch.b), Nguyễn Huy Hiêu, Nguyễn Quốc Thước,.... - H. : Thông tin
và truyền thông, 2019. - ảnh ; 24 cm. - 5b/bộ
T.6 : Để tri ân và hành động nhân nghĩa nhiều hơn!. - 2019. - 386 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922808
Kho đọc: VL.019595
Kho mượn: PM.035140
Số ĐKCB:
129/. Ký ức người lính / Lê Doãn Hợp(ch.b), Nguyễn Huy Hiêu, Nguyễn Quốc Thước,.... - H. : Thông tin
và truyền thông, 2019. - ảnh ; 24 cm. - 5b/bộ
T.7 : Để tri ân và hành động nhân nghĩa nhiều hơn!. - 2019. - 377 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922808
Kho đọc: VL.019596
Kho mượn: PM.035141
Số ĐKCB: 130/. Ký ức người lính / Lê Doãn Hợp(ch.b), Nguyễn Huy Hiêu, Nguyễn Quốc Thước,.... - H. : Thông tin
Trang 30
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
và truyền thông, 2019. - ảnh ; 24 cm. - 5b/bộ
T.8 : Để tri ân và hành động nhân nghĩa nhiều hơn!. - 2019. - 383 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922808
Kho đọc: VL.019597
Số ĐKCB: 131/. THU HẰNG. Truyện ngắn chọn lọc/ Thu Hằng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 355 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.034874-34875
Kho Lưu động: LL.033780-33781
Số ĐKCB:
132/. THÙY DƯƠNG. Tiểu thuyết Thùy Dương/ Thùy Dương. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 478 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.034836-34838
Kho Lưu động: LL.033624-33626
Số ĐKCB:
133/. TÔ HOÀI. Tuổi trẻ Hoàng Văn Thụ/ Tô Hoài. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2018. - 397 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035292
Kho Lưu động: LL.033874
Số ĐKCB:
134/. TỐNG NGỌC HÂN. Âm binh và lá ngón: Tiểu thuyết/ Tống Ngọc Hân. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 411 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035173
Kho Lưu động: LL.033864
Số ĐKCB:
135/. TỐNG NGỌC HÂN. Bên kia dòng sông mây: Truyện ngắn/ Tống Ngọc Hân. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 175 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035177
Số ĐKCB:
136/. TỐNG NGỌC HÂN. Đêm không bóng tối: Tập truyện ngắn/ Tống Ngọc Hân. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 227 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035209
Số ĐKCB:
137/. TỐNG NGỌC HÂN. Huyết học: Tiểu thuyết/ Tống Ngọc Hân. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
367 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035341
Số ĐKCB:
138/. TỐNG NGỌC HÂN. Mùa hè ở trên núi: Tập truyện thiếu nhi/ Tống Ngọc Hân. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 249 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho thiếu nhi: TL.011415
Số ĐKCB:
139/. TỐNG NGỌC HÂN. Sợi dây diều: Tập truyện ngắn/ Tống Ngọc Hân. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 287 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035287
Số ĐKCB:
140/. TỐNG NGỌC HÂN. Tam không: Tập truyện ngắn/ Tống Ngọc Hân. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 203 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035289
Số ĐKCB: 141/. TỐNG NGỌC HÂN. Vợ đẹp: Truyện ngắn/ Tống Ngọc Hân. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 131
Trang 31
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035376
Số ĐKCB:
142/. TRẦN CAO ĐÀM. Đất Mường thời dông lũ: Tiểu thuyết/ Trần Cao Đàm. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 291 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035343
Số ĐKCB:
143/. TRẦN HUY VÂN. Nơi ngọn gió không tới: Tập truyện ngắn/ Trần Huy Vân. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 319 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035256
Số ĐKCB:
144/. TRẦN MỸ HIỀN. Những mảnh ghép: Tập truyện/ Trần Mỹ Hiền. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
351 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035275
Số ĐKCB:
145/. TRẦN NGỌC TRÁC. Duyên nợ Đà Lạt: Viết về vùng đất và con người của các dân tộc gắn bó với
mảnh đất Đà Lạt/ Trần Ngọc Trác. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 711 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Viết về vùng đất và con người của các dân tộc gắn bó với mảnh đất Đà Lạt
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho mượn: PM.035203
Kho Lưu động: LL.033873
Số ĐKCB:
146/. TRẦN NINH HỒ. Ba truyện dài - Sân khấu: (1978-2018)/ Trần Ninh Hồ. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 257 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035002
Kho Lưu động: LL.033715
Số ĐKCB:
147/. TRẦN TÂM. Sương nắng một thời: Tập truyện ngắn và vừa/ Trần Tâm. - H. : Lao động, 2019. -
351 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.034876-34877
Kho Lưu động: LL.033815-33816
Số ĐKCB:
148/. TRIỆU VĂN ĐỒI. Biển vỡ: Tập truyện ngắn/ Triệu Văn Đồi. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 279
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035180
Số ĐKCB:
149/. TRỊNH THANH PHONG. Đồng làng đom đóm: Tiểu thuyết/ Trịnh Thanh Phong. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2019. - 631 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035215
Kho Lưu động: LL.033882
Số ĐKCB:
150/. TRỊNH THANH PHONG. Tiểu thuyết/ Trịnh Thanh Phong. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2018. - 663 tr.
; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035297
Số ĐKCB: 151/. TRUNG TRUNG ĐỈNH. Lời chào quá khứ: Tập tryện ngắn/ Trung Trung Đỉnh. - H. : Nxb. Hội nhà
Trang 32
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
văn, 2019. - 563 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035241
Kho Lưu động: LL.033854
Số ĐKCB:
152/. TÙNG ĐIỂN. Mạch ngầm: Tiểu thuyết/ Tùng Điển. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 291 tr. ; 21
cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035246
Số ĐKCB:
153/. TÙNG ĐIỂN. Ngọn đèn như quả hồng chín: Truyện/ Tùng Điển. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
147 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035276
Số ĐKCB: 154/. TÙNG ĐIỂN. Người cũ: Tiểu thuyết/ Tùng Điển. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 195 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035262
Số ĐKCB:
155/. VĂN CHINH. Dưới rêu phong: Tập truyện ngắn/ Văn Chinh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 399
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035339
Số ĐKCB:
156/. VĂN CÔNG HÙNG. Trong cơn mơ có thực: Thơ/ Văn Công Hùng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019.
- 139 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019543
Kho mượn: PM.035371
Số ĐKCB: 157/. VĂN GIÁ. Mưa ở Bình Dương: Tiểu thuyết/ Văn Giá. - H. : Thanh niên, 2018. - 251 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.034821-34823
Kho Lưu động: LL.033767-33769
Số ĐKCB:
158/. VI HỒNG NHÂN. Núi hình cung: Tập truyện ngắn/ Vi Hồng Nhân. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2018.
- 529 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035269
Số ĐKCB:
159/. VÕ KHẮC NGHIÊM. Thị Lộ chính danh/ Võ Khắc Nghiêm. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 635 tr.
; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035354
Số ĐKCB:
160/. VŨ QUỐC KHÁNH. Phía sau trận chiến: Tiểu thuyết/ Vũ Quốc Khánh. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 423 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035279
Số ĐKCB:
161/. VŨ QUỐC KHÁNH. Seo sơn: Tiểu thuyết/ Vũ Quốc Khánh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 549
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035283
Số ĐKCB:
Trang 33
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
162/. VŨ THẢO NGỌC. Chuyện của những người thợ mỏ: Tập truyện ngắn và vừa/ Vũ Thảo Ngọc. -
H. : Lao động, 2019. - 346 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.034854-34855
Kho Lưu động: LL.033657-33658
Số ĐKCB:
163/. VŨ THẢO NGỌC. Cúc muộn: Tập truyện ngắn/ Vũ Thảo Ngọc. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
335 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035196
Kho Lưu động: LL.033849
Số ĐKCB:
164/. VŨ XUÂN ĐỘ. Dưới tán cóc rừng: Tập truyện ngắn/ Vũ Xuân Độ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
595 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035205
Kho Lưu động: LL.033857
Số ĐKCB:
165/. VY THỊ KIM BÌNH. Niềm vui: Tập truyện ngắn/ Vy Thị Kim Bình. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2018. -
167 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035255
Số ĐKCB:
166/. Y PHƯƠNG. Tình yêu nâng cánh bay: Thơ/ Y Phương. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 183 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019544
Kho mượn: PM.035370
Số ĐKCB:
LỊCH SỬ
1/. Di tích lịch sử - Văn hoá thành phố Cần Thơ = Can Tho city historical - Cultural heritage/ Nguyễn
Thanh Vân, Phạm Thị Kim Phương, Nguyễn Thị Ngọc Hân.... - Cần Thơ : Nxb. Cần Thơ, 2019. - 237 tr.
; 19 cm
ĐTTS ghi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ. Ban Quản lý di tích thành phố
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát những giá trị lịch sử, nét đẹp trong kiến trúc nghệ thuật, lễ hội và sinh
hoạt văn hoá truyền thống của 34 di tích lịch sử - văn hoá đã được xếp hạng và 2 công trình tưởng niệm
lịch sử của thành phố Cần Thơ
Ký hiệu môn loại: 959.793
Kho đọc: VV.013200
Số ĐKCB:
2/. ĐỖ HOÀNG LINH. Hồ Chí Minh - Biểu tượng của thời đại/ Đỗ Hoàng Linh. - H. : Thông tin và
Truyền thông, 2019. - 399 tr. : ảnh ; 24 cm
Thư mục trong chính văn
Tóm tắt: Bao gồm những bài viết về Chủ tịch Hồ Chí Minh xoay quanh chủ đề người anh hùng giải
phòng dân tộc Việt Nam và danh nhân văn hoá của thời đại
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019585
Kho mượn: PM.035148-35149
Số ĐKCB:
3/. Đồng chí Hoàng Đình Giong với cách mạng Việt Nam và quê hương Cao Bằng/ Triệu Đình Lê,
Hoàng Văn Nghiệm, Nguyễn Thuý Anh.... - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 472 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng. Tỉnh uỷ
Cao Bằng
Tóm tắt: Trình bày khái quát về thân thế, sự nghiệp, phẩm chất kiên cường, bất khuất, tấm gương
về đạo đức cách mạng, công lao và những đóng góp to lớn của đồng chí Hoàng Đình Giong đối với sự
nghiệp cách mạng của Đảng và dân tộc cùng những cống hiến của đồng chí với quê hương Cao Bằng
Trang 34
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019623
Số ĐKCB:
4/. Lịch sử Gia Lai từ nguồn gốc đến năm 1975/ B.s.: Nguyễn Thị Kim Vân (ch.b.), Nguyễn Khắc Sử. -
H. : Khoa học xã hội, 2019. - 791 tr. : minh họa ; 24 cm
ĐTTS ghi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Bảo tàng tỉnh Gia Lai, Thư mục: tr. 772-791
Tóm tắt: Giới thiệu về thiên nhiên và con người Gia Lai. Tìm hiểu về lịch sử Gia Lai thời tiền sử,
thời kỳ đầu công nguyên đến nửa đầu thế kỷ XV, thời kỳ (1471-1898), thời Pháp thuộc và thời kỳ kháng
chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975)
Ký hiệu môn loại: 959.762
Kho đọc: VL.019628
Kho mượn: PM.035138
Số ĐKCB:
5/. 100 năm bản "Yêu sách của nhân dân An Nam" (18/6/1919 - 18/6/2019). - H. : Chính trị Quốc gia
sự thật, 2019. - 287 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Gồm có 25 chuyên đề, tập trung làm sáng tỏ những vấn đề về hoàn cảnh ra đời, nội dung
cơ bản của bản yêu sách như: Tư tưởng pháp quyền; vấn đề giáo dục; vấn đề quyền cơ bản của con
người; những tiến bộ trong đấu tranh vì quyền con người; quyền dân tộc tự quyết; nguồn cảm hứng cho
cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân của các dân tộc thuộc địa.
Ký hiệu môn loại: 959.703
Kho đọc: VL.019591
Số ĐKCB:
6/. NGUYỄN TIẾN LỰC. Nhật Bản - Những bài học từ lịch sử/ Nguyễn Tiến Lực. - H. : Thông tin và
Truyền thông, 2018. - 398 tr. : minh hoạ ; 24 cm
Thư mục: tr. 380-394
Tóm tắt: Giới thiệu một số nhân vật lịch sử, dấu ấn, sự kiện lịch sử, những nét văn hoá riêng biệt
về đất nước và con người Nhật Bản như: Thái tử Shotoku và nền tảng văn minh Nhật Bản; Khiển
Đường sử (Kentoshi) và sự tiếp nhận văn minh Trung Hoa; mậu dịch Châu ấn thuyền - sự khám phá thị
trường mậu dịch mới của Nhật Bản; Sakoku (Toả quốc) và giao lưu quốc tế Nhật Bản; Nhật Bản mở
cửa (Kaikoku), Nhật Bản duy tân; Duy tân Tam kiệt, chuyến đi sứ Âu Mỹ của sứ đoàn Iwakura; chính
sách du học của Nhật Bản thời Minh Trị.
Ký hiệu môn loại: 952
Kho đọc: VL.019608
Kho mượn: PM.035162
Số ĐKCB:
7/. Nguyễn Văn Tố với cách mạng Việt Nam: Kỷ yếu hội thảo khoa học cấp quốc gia. - H. : Chính trị
Quốc gia sự thật, 2019. - 548 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Văn phòng Quốc Hội. Ban Tuyên giáo Trung
Ương Đản
Tóm tắt: Tập hợp 40 bài viết của các nhà lãnh đạo ban, bộ, ngành trung ương và địa phương, các
nhà khoa học trong cả nước, tập trung làm sáng tỏ cuộc đời, sự nghiệp, những đóng góp, cống hiến và
hy sinh của cụ Nguyễn Văn Tố đối với cách mạng Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.703092
Kho đọc: VL.019581
Số ĐKCB:
8/. SONG HÀO. Tân Trào (ký sự): Tập ký/ Song Hào. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 117 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.7032
Kho đọc: VL.019547
Kho mượn: PM.035379
Số ĐKCB:
9/. SƠN TÙNG. Tuyển tập truyện, ký về Hồ Chí Minh / Sơn Tùng ; Bùi Sơn Định sưu tầm, tuyển chọn. -
H. : Văn học, 2019. - 21 cm. - b/bộ
Quyển 1 : Tuyển tập truyện, ký về Hồ Chí Minh. - 2019. - 829 tr.
Ký hiệu môn loại: 959.7043092
Kho đọc: VL.019574 Số ĐKCB:
Trang 35
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2020
Kho mượn: PM.035109-35111
Kho Lưu động: LL.033831-33834
10/. Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng với tình cảm của nhân dân trong nước và bạn bè
quốc tế/ Báo Nhân dân tuyển chọn. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 619 tr. : ảnh ; 24 cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết về cuộc đời, sự nghiệp của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú
Trọng - một nhân cách lớn, nhà lãnh đạo có tâm, có tầm hết lòng vì nước vì dân, người chiến sĩ cách
mạng tận trung với nước, với dân và những tình cảm chân thành của ông với bạn bè quốc tế mãi mãi là
tấm gương sáng để thế hệ trẻ Việt Nam học tập, noi theo
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019583
Số ĐKCB:
11/. Võ Nguyên Giáp - Tiểu sử/ B.s.: Phạm Ngọc Anh (ch.b.), Nguyễn Văn Bạo, Cao Văn Định.... - H. :
Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 647 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo chủ chốt của Đảng và
cách mạng Việt Nam, Thư mục: tr. 633-642
Tóm tắt: Giới thiệu về quê hương, gia đình, tuổi trẻ và những đóng góp to lớn của Đại tướng Võ
Nguyên Giáp đối với sự nghiệp cách mạng Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019579
Số ĐKCB:
Trang 36