THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
TỔNG LOẠI
1/. Sách và cuộc sống: Cuộc thi Đại sứ văn hóa đọc năm 2019 cấp Trung học phổ thông và Đại học,
Cao đẳng/ Vũ Dương Thúy Ngà (ch.b). - H. : Giáo dục Việt Nam, 2020. - 199 tr. : Ảnh ; 19 cm
ĐTTS ghi: Bộ văn hóa, thể thao và du lịch. Vụ thư viện
Tóm tắt: Nội dung chia sẻ về những cuốn sách em yêu thích, cuốn sách đã làm thay đổi nhận thức
của em về cuộc sông
Ký hiệu môn loại: 028.9
Kho đọc: VV.013206
Kho mượn: PM.035569-35570
Số ĐKCB:
KHOA HỌC NÓI CHUNG
1/. Những ý tưởng khoa học công nghệ thời đại 4.0/ Trần Giang Sơn biên dịch. - H. : Tri thức, 2020. -
303 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Trình bày kiến thức về công cuộc khám phá vũ trụ không ngừng nghỉ của con người;
khám phá bí ẩn của trái đất, từ lục địa đến biển sâu; những nghiên cứu khoa học, thành tựu toán học
xuất sắc; phương pháp tiếp cận thích hợp để nhìn thấy ánh sáng khoa học; trong tương tác giữa người
và máy tính; thiết kế làm thay đổi thế giới.
Ký hiệu môn loại: 001
Kho đọc: VL.019764
Kho mượn: PM.035631
Kho Lưu động: LL.033951
Số ĐKCB:
2/. SETH, LATA. Cẩm nang tri thức của tôi/ Lata Seth ; Phạm Hữu Phúc dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. -
90 tr. ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 001
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026881-26882, LT.027027, LT.027266-27267
Kho thiếu nhi: TL.011336-11338, TL.011540-11541
Số ĐKCB:
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. Cẩm nang học hỏi thành tài/ Trần Thị Thanh Liêm biên soạn. - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 263 tr.
; 21 cm
Thư mục: tr.260
Tóm tắt: Chia sẻ phương pháp điều tiết và cân bằng mọi yếu tố của cuộc sống, tạo ra sự hoà hợp,
đồng điệu giữa thể xác và tâm hồn; chia sẻ những kinh nghiệm quý báu, bài học cụ thể, tấm gương
vượt khó vươn lên, học hỏi thành tài
Ký hiệu môn loại: 158.1
Kho đọc: VL.019657
Kho mượn: PM.035398-35399
Số ĐKCB:
2/. CHU TIỂU KHOAN. Chân thành là sức mạnh của sự dịu dàng/ Chu Tiểu Khoan; Nguyễn Văn Chử
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 271 tr. : Minh họa ; 21 cm
Tóm tắt: Chia sẻ những bài học, kinh nghiệm vượt qua khó khăn và đưa ra triết lí về những chủ đề:
sống cuộc đời không quên mình, tất cả các quan hệ đều hướng tới bản thân bạn, bạn cũng có thể kiêu
hãnh và dũng cảm
Ký hiệu môn loại: 158
Kho đọc: VL.019660
Kho mượn: PM.035400-35401
Số ĐKCB:
3/. LÊ QUANG. 7 cách để hình thành nhân cách tốt/ Lê Quang. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 94 tr. :
minh họa ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 158.1
Kho đọc: VL.019694
Kho mượn: PM.035396-35397
Số ĐKCB:
4/. LÊ QUANG. Siêu trí tuệ: Khả năng sinh tồn và thử tài thám tử/ Lê Quang. - H. : Phụ nữ Việt Nam,
2020. - 127 tr. : minh họa ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp những câu đố IQ, kiểm tra kỹ năng sinh tồn, thử tài thám tử và suy luận logic đề
Trang 1
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
cập đến nhiều lĩnh vực như toán, địa lí và tiếng anh với nhiều chủ đề khác nhau.
Ký hiệu môn loại: 153.4
Kho đọc: VL.019695
Kho mượn: PM.035394-35395
Số ĐKCB:
5/. LÊ QUANG. Siêu trí tuệ: Tư duy thông minh và nhanh trí/ Lê Quang. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020.
- 94 tr. : minh họa ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp những câu đố IQ, kiểm tra kỹ năng tư duy, thử thách thông minh đề cập đến
nhiều lĩnh vực như toán, địa lí và tiếng anh với nhiều chủ đề khác nhau.
Ký hiệu môn loại: 153.83
Kho đọc: VL.019696
Kho mượn: PM.035525-35526
Số ĐKCB: 6/. Suối nguồn trí tuệ/ Huy Sanh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2019. - 287 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 158
Kho đọc: VL.019659
Kho mượn: PM.035471
Kho Lưu động: LL.033890
Số ĐKCB:
7/. TRẦN HẠ MỸ. Vượt lên chính mình/ Trần Hạ Mỹ; Nguyễn Văn Chử biên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội,
2020. - 289 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm một số câu chuyện về thái độ sống tích cực, niềm tin, ý chí và tinh thần vượt qua
các khó khăn, trắc trở để xây dựng một cuộc sống thành công và hạnh phúc
Ký hiệu môn loại: 158
Kho đọc: VL.019652
Kho mượn: PM.035402-35403
Số ĐKCB:
CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO
1/. NGUYỄN TUỆ CHÂN. Phương pháp ngồi thiền/ Nguyễn Tuệ Chân. - H. : Tôn giáo, 2020. - 365 tr. ;
21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu thiền định học; sự phát triển của lý luận thiền định; ý nghĩa của tu học thiền
định; điều kiện cốt yếu cơ bản của toạ thiền; công việc chuẩn bị khi ngồi thiền; phương pháp và nguyên
lý toạ thiền; chứng nghiệm cảnh giới thiền định, thuật ngữ thường dùng của Phật giáo.
Ký hiệu môn loại: 294.34435
Kho đọc: VL.019649
Kho mượn: PM.035549
Kho Lưu động: LL.033902
Số ĐKCB:
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. Ai làm nhiễm bẩn thực phẩm của tôi/ Trần Giang Sơn biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 278 tr. :
minh họa ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về văn hóa ẩm thực, thực phẩm biến đổi gen, vi khuẩn, thành phần hóa học
độc hại và quá trình tiến hóa của thực phẩm.
Ký hiệu môn loại: 363.192
Kho đọc: VL.019697
Kho mượn: PM.035550
Kho Lưu động: LL.033883
Số ĐKCB:
2/. An toàn, vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp/ Biên soạn: Nguyễn Hà Anh. - H. : Văn hóa
dân tộc, 2020. - 95 tr. ; 20 cm
Thư mục: tr.94
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức chung về an toàn, vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp;
hướng dẫn các biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động trong sử dụng máy nông nghiệp, sử dụng
hoá chất bảo vệ thực vật và trong trang trại; phổ biến một số quy định của Luật An toàn, vệ sinh lao
động.
Ký hiệu môn loại: 363.119631
Kho đọc: VL.019685 Số ĐKCB:
Trang 2
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Kho mượn: PM.035545-35546
Kho Lưu động: LL.033914
3/. Cẩm nang du lịch - Văn hóa tâm linh Việt Nam/ Nguyễn Trường Tân biên soạn. - H. : Thanh niên,
2019. - 359 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.356-357
Tóm tắt: Giới thiệu về địa danh du lịch được sắp xếp theo thứ tự tên các địa phương như: địa chỉ
cần đến, chuẩn bị hành trang, kinh nghiêm ăn uống và những điều cần biết khi đi du lịch tâm linh.
Ký hiệu môn loại: 338.47
Kho đọc: VL.019171, VL.019658
Kho mượn: PM.034502-34503, PM.035405-35406
Kho Lưu động: LL.033370-33372
Số ĐKCB:
4/. CHU TRUYỀN LÂM. Hướng đến cuộc sống carbon thấp, thân thiện với môi trường./ Chu Truyền
Lâm; Trần Giang Sơn biên dịch. - H. : Thanh niên, 2019. - 451 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Đề cao việc xanh hóa bảo vệ môi trường, làm giảm sự nóng dần lên của trái đất, giảm tốc
độ hủy haoị môi trường và giảm tiêu hao năng lượng.
Ký hiệu môn loại: 363.737
Kho đọc: VL.019727
Kho mượn: PM.035535
Kho Lưu động: LL.033923
Số ĐKCB:
5/. Chủ quyền biển đảo Việt Nam - Minh chứng lịch sử và cơ sở pháp lý/ Đỗ Bang (ch.b.), Nguyễn Anh
Tuấn, Nguyễn Tất Thắng.... - H. : Tri Thức, 2020. - 414 tr. : Hình vẽ, bảng ; 24 cm
ĐTTS ghi: Hội Khoa học lịch sử Thừa Thiên Huế
Tóm tắt: Gồm những tư liệu, luận điểm nghiên cứu mang tính lịch sử và pháp lý về vấn đề chù
quyền biển đảo Việt Nam, đưa ra những minh chứng lịch sử, những nhìn nhận khách quan của lịch sử
và tầm nhìn thời đại, từ đó rút ra những bài học kinh nghiệm và những giải pháp hữu hiệu khẳng định
chủ quyền của Việt Nam về hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa
Ký hiệu môn loại: 320.1509597
Kho đọc: VL.019771
Kho mượn: PM.035536-35537
Số ĐKCB:
6/. Gương ông bà, cha mẹ/ Hoàng Thùy Dương dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 93 tr. ; 21 cm. -
(ĐTTS ghi : Thần thoại Ôxtrâylia.)
Ký hiệu môn loại: 398.20994
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027024-27026, LT.027494-27495
Kho thiếu nhi: TL.011384-11386, TL.011845-11846
Số ĐKCB:
7/. Hạnh phúc gia đình - Những điều cần biết: Hôn nhân với cuộc sống gia đình/ Biên soạn: Lê Thị
Hiền, Nguyễn Thanh Xuân, Phạm Danh Tiên. - H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 115 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về hôn nhân và gia đình; một số quy định pháp luật về
hôn nhân và gia đình; những kinh nghiệm để giữ gìn hôn nhân bền vững và hạnh phúc
Ký hiệu môn loại: 306.872
Kho đọc: VL.019703
Kho mượn: PM.035608-35609
Số ĐKCB:
8/. HOÀNG CHÍ BẢO. 5 tác phẩm tiêu biểu của Hồ Chí Minh - 5 bảo vật quốc gia/ Hoàng Chí Bảo,
Trần Thị Minh Tuyết. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 312 tr. ; 21 cm + 1 Đĩa CD. - (Bộ sách " Học và làm
theo Bác")
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát 5 tác phẩm bảo vật quốc gia của Hồ Chí Minh gồm " Đường Kách
mệnh, Nhật ký trong tù, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, Lời kêu gọi đồng bào và chiến sĩ cả nước,
Di chúc" và nêu giá trị, ý nghĩa cũng như vận dụng tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh thể hiện
qua các tác phẩm.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019712
Kho mượn: PM.035434-35435
Số ĐKCB: 9/. HOÀNG CHÍ BẢO. Tấm gương Bác - Ngọc quý của mọi nhà: Lòng nhân ái và đức khoan dung/
Trang 3
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Hoàng Chí Bảo, Trần Thị Minh Tuyết. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 252 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề về tư tưởng Hồ Chí Minh và phân tích, luận bàn về đạo đức, văn
hoá đạo đức Hồ Chí Minh.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019722
Kho mượn: PM.035481-35482
Số ĐKCB:
10/. HOÀNG CHÍ BẢO. Tấm gương Bác - Ngọc quý của mọi nhà: Mẫu mực về đạo đức, đặc sắc về
phong cách/ Hoàng Chí Bảo. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 240 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách của Chủ tịch Hồ Chí
Minh và việc vận dụng thành công tư tưởng của Bác trong đời sống thực tiễn cách mạng nước ta
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019719
Kho mượn: PM.035503-35504
Số ĐKCB:
11/. Huyện Hoàng Sa qua tư liệu và hồi ức/ Võ Công Trí, Lưu Anh Rô (ch.b). - Đà Nẵng : Nxb. Đà
Nẵng, 2020. - 402 tr. ; 24 cm
Thư mục: tr. 381-402
Tóm tắt: Phân tích quá trình đấu tranh bảo vệ chủ quyền của Việt Nam đối với huyện đảo Hoàng
Sa, đặc biệt trong giai đoạn lịch sử 1930 -1945 qua các bài viết khái lược về huyện Hoàng Sa, nhận
thức của triều Nguyễn về vị trí chiến lược của biển đảo Việt Nam và ý chí bảo vệ chủ quyền đối với
quần đảo Hoàng Sa của giới chức lãnh đạo cao cấp nước ta qua các thời kỳ...
Ký hiệu môn loại: 320.1209597
Kho đọc: VL.019770
Kho mượn: PM.035531
Kho Lưu động: LL.033922
Số ĐKCB:
12/. Kỷ nguyên trí tuệ nhân tạo/ Trần Giang Sơn biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 279 tr. : Minh họa ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 303.4834
Kho đọc: VL.019655
Kho mượn: PM.035430-35431
Số ĐKCB:
13/. LÊ THÁI DŨNG. Biển đảo Việt Nam - Một số vấn đề về văn hóa, quản lý và bảo vệ: Hỏi - đáp/ Lê
Thái Dũng. - H. : Hồng Đức, 2019. - 326 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 315-317
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản và những vấn đề có liên quan về biển, đảo Việt Nam dưới
dạng hỏi đáp.
Ký hiệu môn loại: 333.91009597
Kho đọc: VL.019699
Kho mượn: PM.035456-35457
Số ĐKCB:
14/. LÊ THÁI DŨNG. Một số quy định pháp lý về vùng đất, vùng biển, vùng trời Việt Nam/ Lê Thái
Dũng. - H. : Hồng Đức, 2019. - 214 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 204-206
Tóm tắt: Trình bày về lãnh thổ Việt Nam, lịch sử quá trình hình thành, phát triển của lãnh thổ cũng
như các vấn đề pháp lý có liên quan về vùng biển, vùng trời Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 342.5970413
Kho đọc: VL.019663
Kho mượn: PM.035452-35453
Số ĐKCB:
15/. Luật cán bộ, công chức - Luật viên chức: Sửa đổi, bổ sung năm 2019. - H. : Lao động, 2020. - 155
tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật Cán bộ, công chức với những qui định chung và qui định cụ thể
về nghĩa vụ, quyền của cán bộ, công chức; cán bộ ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện; công chức ở
trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện; cán bộ, công chức cấp xã; quản lí cán bộ, công chức; các điều kiện
bảo đảm thi hành công vụ; thanh tra công vụ; khen thưởng và xử lí vi phạm cùng các điều khoản thi
hành.
Ký hiệu môn loại: 342.597068
Trang 4
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Kho đọc: VV.013203
Kho mượn: PM.035610-35611
Số ĐKCB: 16/. Luật kiểm toán nhà nước: Sửa đổi, bổ sung năm 2019. - H. : Lao động, 2020. - 91 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn nội dung Luật Kiểm toán nhà nước với các qui định chung và qui định
cụ thể về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, hoạt động của kiểm toán nhà nước; kiểm toán viên
nhà nước và cộng tác viên kiểm toán nhà nước; hoạt động kiểm toán nhà nước; quyền và nghĩa vụ của
đơn vị được kiểm toán; bảo đảm hoạt động của kiểm toán nhà nước; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức,
cá nhân đối với hoạt động kiểm toán nhà nước; khiếu nại, tố cáo, xử lí vi phạm cùng các điều khoản thi
hành
Ký hiệu môn loại: 343.597034
Kho đọc: VV.013204
Kho mượn: PM.035612-35613
Số ĐKCB:
17/. Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ: Có hiệu lực thi hành từ ngày
01/07/2018. - H. : Lao động, 2017. - 123 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ với những qui định
chung và những qui định cụ thể về quản lí và sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ
trợ; tiếp nhận, thu gom, phân loại, bảo quản, thanh lý, tiêu huỷ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và các
điều khoản thi hành
Ký hiệu môn loại: 344.5970472
Kho đọc: VV.013205
Kho mượn: PM.035614
Số ĐKCB:
18/. LÝ TỬ QUYÊN. Kỹ năng giao tiếp đỉnh cao/ Lý Tử Quyên. - H. : Thanh niên, 2020. - 295 tr. ; 21
cm
Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ năng giao tiếp - một kim chỉ nam giúp bạn trở thành một người có kỹ
năng giao tiếp đỉnh cao và nhờ đó con đường thành công phía trước sẽ luôn sẵn sàng chào đón bạn:
Đa tài và tư duy tốt giúp bạn trở nên có khí chất; phương thức biểu đạt khác nhau hiệu quả giao tiếp bất
ngờ; lời hay ý đẹp hơn lụa là gấm vóc; thông minh, thấu hiểu, hài ước, vui vẻ.
Ký hiệu môn loại: 302.2
Kho đọc: VL.019665
Kho mượn: PM.035543-35544
Số ĐKCB:
19/. NGUYỄN ĐỨC VŨ. Tuyển tập đề thi THPT quốc gia môn địa lí: Bám sát cấu trúc đề thi mới của
Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Đức Vũ. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 196 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 330.9597
Kho đọc: VL.019786
Kho mượn: PM.035671-35672
Kho Lưu động: LL.033919
Số ĐKCB:
20/. NGUYỄN HOÀNG ANH. Đề kiểm tra địa lí 12: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Nguyễn Hoàng Anh. - Tái
bản lần thứ 1. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2020. - 136 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các dạng đề kiểm tra trong chương trình địa lí lớp 12 dưới dạng câu hỏi và bài
tập từ cơ bản đến nâng cao.
Ký hiệu môn loại: 330.9597
Kho đọc: VL.019760
Kho mượn: PM.035641-35642
Số ĐKCB:
21/. NGUYỄN HOÀNG ANH. Đề kiểm tra địa lí 11: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Nguyễn Hoàng Anh. - Hải
Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2020. - 159 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các dạng đề kiểm tra trong chương trình địa lí lớp 11 dưới dạng câu hỏi và bài
tập từ cơ bản đến nâng cao.
Ký hiệu môn loại: 330.91
Kho đọc: VL.019754
Kho mượn: PM.035657-35658
Số ĐKCB:
22/. NGUYỄN NGUYÊN PHONG. Chuyện về một nhà giáo ưu tú: 65 năm cống hiến của phó Giáo sư,
nhà giáo ưu tú Nguyễn Nguyên Phong/ Nguyễn Nguyên Phong, Nguyễn Dy. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
Trang 5
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
2020. - 266 tr. : ảnh ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp Nhà giáo Ưu tú Nguyễn Nguyên Phong cùng một số tác
phẩm văn học, bình luận văn học và một số bài viết về ông của đồng nghiệp, học trò, bạn bè, người
thân.
Ký hiệu môn loại: 371.10092
Kho đọc: VL.019700
Kho Lưu động: LL.033906
Số ĐKCB:
23/. NGUYỄN VĂN ĐỨC. Cẩm nang phòng chống ngộ độc thực phẩm/ Nguyễn Văn Đức, Nông Thúy
Ngọc. - H. : Quân đội nhân dân, 2020. - 188 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về ngộ độc thực phẩm; ngộ độc thực phẩm có nguồn
gốc động vật và thực vật; ngộ độc thực phẩm do vi khuẩn, chân khuẩn và hoá chất; hướng dẫn cách
phòng chống ngộ độc thực phẩm.
Ký hiệu môn loại: 363.1927
Kho đọc: VL.019674
Kho mượn: PM.035472-35473
Số ĐKCB:
24/. PHAN ĐĂNG. Ở trong đầu trí thức: Bình luận xã hội/ Phan Đăng. - H. : Phụ nữ, 2019. - 335 tr. ; 21
cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài phỏng vấn của tác giả - một nhà báo - với các nhân vật nổi tiếng, chính
khác, nhà văn, dịch giả, nhà khoa học, nhà nghiên cứu... để nghe họ trải lòng về những suy nghĩ,
những tâm sự về nghề và rộng hơn là những biến động của thời cuộc.
Ký hiệu môn loại: 305.55209597
Kho đọc: VL.019654
Kho mượn: PM.035436-35437
Số ĐKCB:
25/. Phòng, chống " Diễn biến hòa bình" trên lĩnh vực quốc phòng/ Biên soạn: Nguyễn Bá Dương (tổng
ch.b), Lê Quý Trịnh(ch.b), Nguyễn Văn Hữu,.... - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa. - H. : Quân đội nhân
dân, 2020. - 236 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội nhân văn quân sự
Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề lý luận về phòng, chống "diễn biến hoà bình" trên lĩnh vực
quốc phòng ở Việt Nam. Trình bày kết quả, kinh nghiệm, yêu cầu và giải pháp phòng, chống "diễn biến
hoà bình" trên lĩnh vực quốc phòng ở Việt Nam hiện nay
Ký hiệu môn loại: 355.0330597
Kho đọc: VL.019705
Kho mượn: PM.035414-35415
Số ĐKCB:
26/. Phòng, chống "Diễn biến hòa bình" trên lĩnh vực văn hóa.: Sách chuyên khảo/ Biên soạn: Nguyễn
Bá Dương (tổng ch.b), Nguyễn Văn Hữu (ch.b), Vũ Như Khôi,.... - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa. - H. :
Quân đội nhân dân, 2020. - 216 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội nhân văn quân sự
Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề lý luận phòng, chống "diễn biến hoà bình" trên lĩnh vực văn
hoá. Trình bày kết quả, kinh nghiệm, yêu cầu và giải pháp phòng, chống "diễn biến hoà bình" trên lĩnh
vực văn hoá ở Việt Nam hiện nay
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.019709
Kho mượn: PM.035426-35427
Số ĐKCB:
27/. Phòng, chống "Diễn biến hòa bình" ở Việt Nam trong tình hình mới.: Sách chuyên khảo/ Biên
soạn: Nguyễn Bá Dương(tổng ch.b), Trần Đăng Thanh, Dương Quang Hiền,.... - Tái bản lần thứ 1, có
sửa chữa. - H. : Quân đội nhân dân, 2020. - 224 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội nhân văn quân sự
Tóm tắt: Phân tích làm rõ khái niệm "diễn biến hoà bình", tác động của "diễn biến hoà bình" và
những vấn đề cơ bản về phòng, chống "diễn biến hoà bình" của Việt Nam; thành tựu và những vấn đề
đặt ra đối với phòng, chống "diễn biến hoà bình" ở Việt Nam hiện nay; những nhân tố tác động và giải
pháp đẩy mạnh phòng, chống "diễn biến hoà bình" ở Việt Nam trong tình hình mới.
Ký hiệu môn loại: 320.4597
Kho đọc: VL.019707 Số ĐKCB:
Trang 6
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Kho mượn: PM.035418-35419
28/. Phòng, chống "Diễn biến hòa bình" trên lĩnh vực chính trị, tư tưởng.: Sách chuyên khảo/ Biên
soạn: Nguyễn Bá Dương (tổng ch.b), Đỗ Mạnh Hòa (ch.b), Phạm Xuân Mát,.... - Tái bản lần thứ 1, có
sửa chữa. - H. : Quân đội nhân dân, 2020. - 212 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội nhân văn quân sự
Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề cơ bản về lý luận phòng, chống "diễn biến hoà bình" trên lĩnh
vực chính trị, tư tưởng ở Việt Nam. Trình bày kết quả, kinh nghiệm, những vấn đề đặt ra, yêu cầu và giải
pháp phòng, chống "diễn biến hoà bình" trên lĩnh vực chính trị, tư tưởng ở Việt Nam hiện nay.
Ký hiệu môn loại: 320.4597
Kho đọc: VL.019710
Kho mượn: PM.035422-35423
Số ĐKCB:
29/. Phòng, chống "Diễn biến hòa bình" trên lĩnh vực kinh tế.: Sách chuyên khảo/ Biên soạn: Nguyễn
Bá Dương (tổng ch.b), Nguyễn Đức Độ (ch.b), Lại Ngọc Hải,.... - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa. - H. :
Quân đội nhân dân, 2020. - 200 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội nhân văn quân sự
Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề lý luận về phòng, chống "diễn biến hoà bình" trên lĩnh vực kinh
tế ở Việt Nam. Đánh giá thực tiễn phòng, chống "diễn biến hoà bình" trên lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam.
Yêu cầu và giải pháp phòng, chống "diễn biến hoà bình" trên lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam trong tình hình
mới
Ký hiệu môn loại: 330.09597
Kho đọc: VL.019708
Kho mượn: PM.035424-35425
Số ĐKCB:
30/. Phòng, chống "Tự diễn biến", "Tự chuyển hóa" ở Việt Nam hiện nay: Sách chuyên khảo/ Biên
soạn: Nguyễn Bá Dương(tổng ch.b), Tô Xuân Sinh(ch.b), Nguyễn Vĩnh Thắng,..... - Tái bản lần thứ 1,
có sửa chữa. - H. : Quân đội nhân dân, 2020. - 248 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội nhân văn quân sự
Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề cơ bản về "tự diễn biến", "tự chuyển hoá" và phòng, chống "tự
diễn biến", "tự chuyển hoá" ở Việt Nam hiện nay. Trình bày kết quả, những vấn đề đặt ra, yêu cầu và
giải pháp phòng, chống "tự diễn biến", "tự chuyển hoá" ở Việt Nam hiện nay.
Ký hiệu môn loại: 320.4597
Kho đọc: VL.019706
Kho mượn: PM.035416-35417
Số ĐKCB:
31/. Tấm gương Bác - Ngọc quý của mọi nhà: Tìm người tài đức/ Biên soạn, tuyển chọn: Đào Thị Lệ
Hằng, Tuệ Minh. - H. : Thanh niên, 2020. - 218 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Ghi lại những câu chuyện về việc Bác Hồ trọng dụng nhân tài và hồi ức cảm động của
một số nhân sĩ, trí thức về Bác.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019716
Kho mượn: PM.035497-35498
Số ĐKCB:
32/. Tấm gương Bác - Ngọc quý của mọi nhà: Quê hương nghĩa nặng tình sâu/ Biên soạn, tuyển chọn:
Đào Thị Lệ Hằng, Trần Trung Hiếu. - H. : Thanh niên, 2020. - 218 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Ghi lại những câu chuyện về trí tuệ, đạo đức, lối sống, phong cách, tấm lòng nhân ái của
Bác Hồ và hồi ức, tình cảm của những người may mắn được gặp Bác, được làm việc gần Bác
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019720
Kho mượn: PM.035505-35506
Số ĐKCB:
33/. Tấm gương Bác - Ngọc quý của mọi nhà: Tất cả vì con người, cho con người/ Biên soạn: Trần
Nhu. - H. : Công an nhân dân, 2020. - 198 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết về nội dung, tư tưởng của Hồ Chí Minh mang giá trị lý luận, thực
tiễn và là kim chỉ nam của Đảng Cộng sản Việt Nam như: Tư tưởng nhân văn, tư tưởng đại đoàn kết, tư
tưởng kinh tế, tư tưởng giáo dục.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019724
Trang 7
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Kho mượn: PM.035485-35486
Số ĐKCB:
34/. Tấm gương Bác - Ngọc quý của mọi nhà: Làm cho phần tốt bên trong mỗi con người nảy nở/ Biên
soạn: Nguyễn Văn Khoan. - H. : Công an nhân dân, 2020. - 198 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết ngắn gọn, súc tích, phản ánh tình cảm gắn bó của Bác Hồ với bộ đội,
cán bộ, nhân dân... thể hiện mối quan hệ mật thiết và cách ứng xử linh hoạt, có tình có lý của Bác Hồ
với mọi người qua những câu chuyện bình thường trong đời sống hàng ngày đã được thuật lại một cách
tự nhiên đến xúc động lòng người cho thế hệ trẻ chúng ta học tập và noi theo tấm gương sáng của Bác.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019715
Kho mượn: PM.035495-35496
Số ĐKCB:
35/. Tấm gương Bác - Ngọc quý của mọi nhà: Yêu nước vẫn là việc phải để lên trên hết/ Biên soạn:
Nguyễn Văn Khoan. - H. : Công an nhân dân, 2019. - 193 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019723
Kho mượn: PM.035483-35484
Số ĐKCB:
36/. Tấm gương Bác - Ngọc quý của mọi nhà: Muốn đi xa chân phải đặt từ trong nhà/ Biên soạn:
Nguyễn Văn Khoan. - H. : Công an nhân dân, 2019. - 195 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về Bác Hồ có nội dung súc tích, dễ đọc phản ánh tình cảm gắn bó
của Bác Hồ với bộ đội, cán bộ, nhân dân thông qua những câu chuyện bình thường, cụ thể trong đời
sống hàng ngày.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019725
Kho mượn: PM.035487-35488
Số ĐKCB:
37/. Tấm gương Bác - Ngọc quý của mọi nhà: Một gia đình chung - Một tổ quốc chung/ Biên soạn,
tuyển chọn: Nguyễn Thị Hoài Dung, Tuệ Minh. - H. : Thanh niên, 2020. - 218 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 215-216
Tóm tắt: Ghi lại những câu chuyện về việc Bác Hồ chủ trương đại đoàn kết dân tộc, đoàn kết rộng
rãi, chặt chẽ và lâu dài toàn dân thành một khối.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019714
Kho mượn: PM.035493-35494
Số ĐKCB:
38/. Tấm gương Bác - Ngọc quý của mọi nhà: Còn dân còn nước/ Biên soạn: Nguyễn Văn Khoan. - H.
: Công an nhân dân, 2020. - 191 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết về tư tưởng đạo đức của Bác được phản ánh qua tình cảm gắn bó
của Bác với bộ đội, cán bộ và nhân dân, cách ứng xử của Bác trong cuộc sống hàng ngày.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019717
Kho mượn: PM.035499-35500
Số ĐKCB:
39/. Tấm gương Bác - Ngọc quý của mọi nhà: Tim sôi, đầu lạnh, bàn tay sạch/ Biên soạn: Nguyễn Văn
Khoan. - H. : Công an nhân dân, 2020. - 199 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết ngắn gọn, có nội dung súc tích phản ánh tình cảm gắn bó của
Bác Hồ với bộ đội, cán bộ, nhân dân. Mối quan hệ mật thiết và cách ứng xử linh hoạt, có tình có lý của
Bác qua những câu chuyện bình thường trong đời sống hàng ngày .
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019718
Kho mượn: PM.035501-35502
Số ĐKCB:
40/. Tìm thấy cha mẹ/ Thúy Toàn biên soạn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 154 tr. ; 21 cm. - (Truyện
dân gian Tuốc – Mê – Ni.)
Ký hiệu môn loại: 398.209585
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027018-27020, LT.027492-27493
Kho thiếu nhi: TL.011390-11392, TL.011843-11844
Số ĐKCB: 41/. TRẦN ĐÌNH HUỲNH. Hồ Chí Minh - Người xây dựng Đảng cộng sản và chính quyền nhà nước
Trang 8
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
kiểu mới Việt Nam./ Trần Đình Huỳnh, Đỗ Minh Tuấn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 171 tr. ; 21 cm + 1 Đĩa
CD
Thư mục: tr. 163-168
Tóm tắt: Trình bày một số tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng, xây dựng nhà nước và chính
quyền nhà nước kiểu mới.
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.019711
Kho mượn: PM.035420-35421
Số ĐKCB:
42/. TRẦN ĐÌNH HUỲNH. Tấm gương Bác - Ngọc quý của mọi nhà: Học Bác để làm người/ Trần Đình
Huỳnh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 251 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết thể hiện tâm tư và nhiệt huyết của người viết đối với mục tiêu của
công cuộc đổi mới, của Đảng và nhân dân ta, thể hiện sự kính trọng của lớp trẻ đối với những thế hệ
cách mạng đi trước, và cũng nêu những tấm gương sáng, đức hy sinh, lòng dũng cảm vì Tổ quốc và
nhân dân nhằm nhận thức sâu sắc những nội dung cơ bản và giá trị to lớn của tư tưởng, đạo đức Hồ
Chí Minh.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019721
Kho mượn: PM.035479-35480
Số ĐKCB:
43/. Tự cứu khi gặp nguy hiểm/ Trần Giang Sơn biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 246 tr. : minh họa ;
21 cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về tai nạn và các mối nguy hiểm trong cuộc sống hàng ngày
như: tai nạn giao thông, tai nạn trên công trường và tai nạn do tự nhiên gây ra nhằm giúp cho bạn đọc
nâng cao ý thức an toàn cá nhân và chủ động hơn trong việc đưa ra những giải pháp để tự bản vệ bản
thân.
Ký hiệu môn loại: 363.1
Kho đọc: VL.019701
Kho mượn: PM.035578-35579
Kho Lưu động: LL.033903-33905
Số ĐKCB:
NGÔN NGỮ HỌC 1/. AN NHIÊN. 100 đề kiểm tra tiếng Anh 10/ An Nhiên. - H. : Dân trí, 2019. - 254 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu 100 bài kiểm tra tiếng anh 10 được biên soạn, sưu tầm và tổng hợp dựa trên
chương trình chuẩn và mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ký hiệu môn loại: 428
Kho đọc: VL.019745
Kho mượn: PM.035586-35587
Số ĐKCB:
2/. Các mẫu câu tiếng Nhật căn bản/ Biên soạn: Nguyễn Vân Anh, Thùy Anh. - H. : Thanh niên, 2020.
- 327 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Bao gồm nhiều mẫu câu căn bản được trình bày theo nhiều chủ đề như: thăm hỏi, giới
thiệu bản thân và cách thức giao tiếp tại trường học, nơi làm việc, bưu điện, ngân hàng...
Ký hiệu môn loại: 495.6
Kho đọc: VL.019778
Kho mượn: PM.035619
Số ĐKCB:
3/. CÁI NGỌC DUY ANH. 54 bộ đề tiếng Anh luyện thi THPT quốc gia: Bám sát cấu trúc đề thi mới
nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Cái Ngọc Duy Anh, Nguyễn Thị Diệu Phương. - Tái bản lần thứ 2 có
sửa chữa, bổ sung. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 407 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu 50 câu hỏi trắc nghiệm môn tiếng Anh về phần ngữ âm, xác định lỗi, từ vựng,
ngữ pháp và đọc hiểu.
Ký hiệu môn loại: 428
Kho đọc: VL.019792
Kho mượn: PM.035713-35714
Số ĐKCB:
4/. DƯƠNG ĐÌNH BÁ. Tiếng Đức: Dành cho học sinh = Deutsch Für Schulkinder/ Dương Đình Bá. - Đà
Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2020. - 223 tr. ; 21 cm + 1 Đĩa CD
Trang 9
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Phụ lục: tr. 204-221
Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm về từ vựng, nguyên âm, phụ âm, ghép từ trong tiếng Đức.
Ký hiệu môn loại: 438
Kho đọc: VL.019702
Kho mượn: PM.035606-35607
Số ĐKCB:
5/. Đàm thoại tiếng Trung theo tình huống thực tế/ Biên soạn: Nguyễn Thị Thùy Anh, Hoàng Thanh. -
H. : Thanh niên, 2020. - 291 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các tình huống đàm thoại tiếng Trung ở các lĩnh vực khoa học và giáo dục, văn
hóa và nghệ thuật, thể thao và giải trí.
Ký hiệu môn loại: 495.18
Kho đọc: VL.019779
Số ĐKCB:
6/. HOÀNG THÁI DƯƠNG. Bộ đề thi thử trung học phổ thông môn tiếng Anh: Theo cấu trúc đề thi trắc
nghiệm mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Hoàng Thái Dương. - Tái bản lần thứ 1, có bổ sung. - H. : Đại
học quốc gia, 2019. - 359 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu bộ đề thi thử và hướng dẫn giải chi tiết đề thi trung học phổ thông môn tiếng
Anh theo cấu trúc đề thi mới.
Ký hiệu môn loại: 428.0076
Kho đọc: VL.019773
Kho mượn: PM.035627-35628
Kho Lưu động: LL.033949
Số ĐKCB:
7/. HOÀNG THÁI DƯƠNG. Giải chi tiết đề thi thử, đề thi chính thức, đề thi tham khảo môn tiếng Anh/
Hoàng Thái Dương. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 387 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các đề thi chính thức, các đề tham khảo và đề thi thử môn tiếng Anh dưới dạng
câu hỏi trắc nghiệm luyện thi THPT quốc gia.
Ký hiệu môn loại: 428.0076
Kho đọc: VL.019776
Kho mượn: PM.035621-35622
Số ĐKCB:
8/. HOÀNG THÁI DƯƠNG. Tự học luyện thi THPT quốc gia môn tiếng Anh: Theo hướng ra đề thi mới/
Hoàng Thái Dương. - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 461 tr. ;
24 cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản với 18 chủ điểm quan trọng về ngữ pháp tiếng Anh, luyện câu
hỏi phát âm và đàm thoại.
Ký hiệu môn loại: 428.0076
Kho đọc: VL.019772
Kho mượn: PM.035629-35630
Kho Lưu động: LL.033950
Số ĐKCB:
9/. HOÀNG THANH. Những lỗi thường gặp trong tiếng Anh = Common mistakes in English speaking :
Khi nói chuyện với người nước ngoài / Hoàng Thanh. - H. : Thanh niên, 2020. - 286 tr. ; 24 cm. - 000. -
2b/bộ
T.2 : Những lỗi thường gặp trong tiếng Anh. - 2020. - 287 tr.
Tóm tắt: Tài liệu chỉ ra những lỗi thường gặp mà người sử dụng tiếng Anh thường hay mắc phải khi
giao tiếp với người nước ngoài như: chào hỏi, giới thiệu bản thân, chỉ đường, mua sắm, bán hàng, học
hành, làm việc.
Ký hiệu môn loại: 428
Kho đọc: VL.019781
Kho mượn: PM.035711-35712
Số ĐKCB:
10/. HOÀNG THANH. Những lỗi thường gặp trong tiếng Anh = Common mistakes in English speaking :
Khi nói chuyện với người nước ngoài / Hoàng Thanh. - H. : Thanh niên, 2020. - 286 tr. ; 24 cm. - 000. -
2b/bộ
T.1 : Những lỗi thường gặp trong tiếng Anh. - 2020. - 286 tr.
Tóm tắt: Tài liệu chỉ ra những lỗi thường gặp mà người sử dụng tiếng Anh thường hay mắc phải khi
giao tiếp với người nước ngoài như: chào hỏi, giới thiệu bản thân, chỉ đường, mua sắm, bán hàng, học
Trang 10
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
hành, làm việc.
Ký hiệu môn loại: 428
Kho đọc: VL.019780
Kho mượn: PM.035709-35710
Số ĐKCB:
11/. LƯU HOÀNG TRÍ. Luyện thi cấp tốc môn tiếng Anh: Theo cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và Đào
tạo. Ôn thi THPT quốc gia/ Lưu Hoàng Trí. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 280 tr. ;
24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các chuyên đề, ngữ pháp, ngữ âm, kĩ năng đọc, viết và giao tiếp.
Ký hiệu môn loại: 428
Kho đọc: VL.019775
Kho mượn: PM.035623-35624
Số ĐKCB:
12/. LƯU HOẰNG TRÍ. Đề kiểm tra tiếng Anh 11: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Lưu Hoằng Trí. - In lần thứ 5. -
H. : Đại học quốc gia, 2019. - 142 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 428.0076
Kho đọc: VL.019755
Kho mượn: PM.035655-35656
Số ĐKCB:
13/. PHÙNG THÙY LINH. Đàm thoại tiếng Hàn theo tình huống thực tế/ Phùng Thùy Linh, Thùy Anh. -
H. : Thanh niên, 2020. - 335 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu mẫu đàm thoại tiếng hàn theo tình huống giao tiếp hàng ngày, hoạt động vui
chơi giải trí, du lịch và giáo dục như: chào hỏi, giới thiệu, cảm ơn, xin lỗi và kỹ năng đàm thoại tiếng
Hàn.
Ký hiệu môn loại: 495.783
Kho đọc: VL.019777
Kho mượn: PM.035620
Số ĐKCB:
14/. Từ điển đồng nghĩa - Trái nghĩa tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Bách Hằng và nhóm biên soạn. -
H. : Dân trí, 2019. - 386 tr. ; 18 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những cặp từ đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt hay, có ví dụ dễ hiểu , dễ tra
cứu
Ký hiệu môn loại: 495.922312
Kho đọc: VN.001024
Kho mượn: PM.035615
Số ĐKCB:
15/. Từ điển từ láy tiếng Việt: Dành cho học sinh/ Bách Hằng và nhóm biên soạn. - H. : Dân trí, 2019. -
249 tr. ; 18 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những từ láy tiếng Việt thường gặp, có ví dụ dễ hiểu , dễ tra cứu
Ký hiệu môn loại: 495.9223
Kho đọc: VN.001025
Kho mượn: PM.035616
Số ĐKCB:
16/. VĨNH BÁ. Hướng dẫn ôn tập và làm bài thi tiếng Anh: Dùng cho học sinh lớp 12 luyện thi trung học
phổ thông/ Vĩnh Bá. - Tái bản lần thứ 13. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 360 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về từ vựng, trắc nghiệm, ngữ pháp, cấu trúc câu tiếng Anh dùng cho
học sinh luyện thi trung học phổ thông.
Ký hiệu môn loại: 428
Kho đọc: VL.019774
Kho mượn: PM.035625-35626
Số ĐKCB:
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. Bộ đề kiểm tra theo chuyên đề môn vật lí 12/ Chu Văn Lanh, Dương Đức Tuấn, Võ Long Khánh,
Trần Thị Cao,.... - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 240 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chi tiết các đề kiểm tra môn vật lí 12 về dao động cơ, sóng cơ và dòng điện
xoay chiều.
Ký hiệu môn loại: 530.076
Kho đọc: VL.019787 Số ĐKCB:
Trang 11
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Kho mượn: PM.035673-35674
Kho Lưu động: LL.033920
2/. CAO CỰ GIÁC. Tài liệu tổng ôn tập luyện thi trắc nghiệm hóa học / Cao Cự Giác. - Tái bản lần thứ
3. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 567 tr. ; 24 cm. - 000. - 2b/bộ
T.2 : Hóa hữu cơ. - 2020. - 463 tr.
Tóm tắt: Hệ thống kiến thức hóa hữu cơ từ cơ bản đến nâng cao kèm theo lời giải chi tiết.
Ký hiệu môn loại: 547.0076
Kho đọc: VL.019796
Kho mượn: PM.035681-35682
Kho Lưu động: LL.033957
Số ĐKCB:
3/. CAO CỰ GIÁC. Tài liệu tổng ôn tập luyện thi trắc nghiệm hóa học / Cao Cự Giác. - Tái bản lần thứ
3. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 567 tr. ; 24 cm. - 000. - 2b/bộ
T.1 : Hóa đại cương và vô cơ. - 2020. - 567 tr.
Tóm tắt: Hệ thống kiến thức hóa học đại cương và vô cơ từ cơ bản đến nâng cao kèm theo lời giải
chi tiết.
Ký hiệu môn loại: 546.076
Kho đọc: VL.019795
Kho mượn: PM.035679-35680
Kho Lưu động: LL.033956
Số ĐKCB:
4/. Câu lạc bộ khoa học Edison – biển cả/ Thanh Phong chủ biên ; Hàn Hồng Diệp dịch. - H. : Hồng
Đức, 2019. - 119 tr. : ảnh ; 22 cm. - (Bộ sách phổ cập kiến thức khoa học dành cho cả gia đình.)
Ký hiệu môn loại: 578.77
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026970-26972, LT.027145-27146
Kho thiếu nhi: TL.011393-11395, TL.011502-11503
Số ĐKCB:
5/. Câu lạc bộ khoa học Edison – rừng rậm/ Vũ Thanh Phong chủ biên ; Trương Phan Châu Tâm dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 119 tr. : ảnh ; 22 cm. - (Bộ sách phổ cập kiến thức khoa học dành cho cả gia
đình.)
Ký hiệu môn loại: 590
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026973-26975, LT.027147-27148
Kho thiếu nhi: TL.011396-11398, TL.011504-11505
Số ĐKCB:
6/. Câu lạc bộ khoa học Edison – sa mạc/ Vũ Thanh Phong chủ biên ; Trương Phan Châu Tâm dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 119 tr. : ảnh ; 22 cm. - (Bộ sách phổ cập kiến thức khoa học dành cho cả gia
đình.)
Ký hiệu môn loại: 577.54
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026979-26981, LT.027149-27150
Kho thiếu nhi: TL.011399-11401, TL.011506-11507
Số ĐKCB:
7/. Câu lạc bộ khoa học Edison – vũ trụ/ Vũ Thanh Phong chủ biên ; Hàn Hồng Diệp dịch. - H. : Hồng
Đức, 2019. - 119 tr. : ảnh ; 22 cm. - (Bộ sách phổ cập kiến thức khoa học dành cho cả gia đình.)
Ký hiệu môn loại: 523.1
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026976-26978, LT.027151-27152
Kho thiếu nhi: TL.011402-11404, TL.011508-11509
Số ĐKCB:
8/. CIRTOAJE, VASILE. Phân loại và phương pháp giải toán bất đẳng thức/ Vasile Cirtoaje, Võ Quốc
Bá Cẩn, Trần Quốc Anh. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 300 tr. ; 24 cm
Thư mục cuối chính văn
Tóm tắt: Giới thiệu 200 bài toán được hệ thống một cách logic bao quát về thế giới bất đẳng thức
nói chung cũng như bí quyết tìm đường trogn việc giải toán nói riêng.
Ký hiệu môn loại: 512.97076
Kho đọc: VL.019782
Kho mượn: PM.035707-35708
Số ĐKCB:
9/. FABRE, JEAN HENRI. Côn trùng : Ấn bản đầy đủ nhất / Jean - Henri Fabre; An Lạc Group dịch. -
H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - Hình vẽ ; 24 cm. - 1b/1bộ
T.5 : Côn trùng ký. - 2020. - 319 tr.
Trang 12
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Tóm tắt: Ghi chép về bản năng và tập tính của các loại côn trùng như: bọ hung, bọ ngựa, ve sầu
Ký hiệu môn loại: 595.7
Kho đọc: VL.019769
Kho mượn: PM.035529
Số ĐKCB:
10/. Giải chi tiết bộ đề luyện thi thử THPT quốc gia môn toán: Phương pháp trắc nghiệm/ Nguyễn Tấn
Nho(ch.b), Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Hồng Nhung,.... - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 471 tr. ; 27 cm
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho đọc: VL.019807
Kho mượn: PM.035687-35688
Số ĐKCB:
11/. Giải chi tiết các bài toán khó hóa vô cơ: Luyện thi THPT quốc gia/ Biên soạn: Hồ Sĩ Thạnh (ch.b),
Nguyễn Hoàng Vũ, Nguyễn Viết Long,.... - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 276 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết và kĩ năng giải các bài toán khó hóa vô cơ kèm theo ví dụ minh họa và
lời giải chi tiết.
Ký hiệu môn loại: 546.076
Kho đọc: VL.019783
Kho mượn: PM.035703-35704
Số ĐKCB:
12/. HUỲNH VĂN ÚT. Đề kiểm tra hóa học 11: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Huỳnh Văn Út. - Hải Phòng :
Nxb. Hải Phòng, 2020. - 167 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 546.076
Kho đọc: VL.019758
Kho mượn: PM.035649-35650
Số ĐKCB:
13/. HUỲNH VĂN ÚT. Đề kiểm tra hóa học 10: Kiểm tra 15 phút, 1 tiết, học kì/ Huỳnh Văn Út. - Hải
Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2020. - 159 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 546.076
Kho đọc: VL.019748
Kho mượn: PM.035588-35589
Số ĐKCB:
14/. LÊ ĐÌNH HƯNG. Giải quyết nhanh các lỗi lý thuyết thường gặp trong sinh học 12/ Lê Đình Hưng. -
H. : Đại học quốc gia, 2020. - 272 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Hệ thống toàn bộ câu hỏi lý thuyết của chương trình sinh học 12 kèm theo các đáp án .
Ký hiệu môn loại: 576.0712
Kho đọc: VL.019789
Kho mượn: PM.035667-35668
Số ĐKCB:
15/. MAI TRỌNG Ý. Đề kiểm tra vật lí 10: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Mai Trọng Ý. - Hải Phòng : Nxb. Hải
Phòng, 2020. - 164 tr. : 174 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận môn vật lí 10 trong chương trình
chính khóa, tự học và thực hành.
Ký hiệu môn loại: 530.076
Kho đọc: VL.019747
Kho mượn: PM.035594-35595
Số ĐKCB:
16/. MAI TRỌNG Ý. Đề kiểm tra vật lí 11: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Mai Trọng Ý. - Hải Phòng : Nxb. Hải
Phòng, 2020. - 143 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận môn vật lí 11 trong chương trình
chính khóa, tự học và thực hành.
Ký hiệu môn loại: 537.076
Kho đọc: VL.019757
Kho mượn: PM.035651-35652
Số ĐKCB:
17/. MAI TRỌNG Ý. Đề kiểm tra vật lí 12: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Mai Trọng Ý. - Tái bản lần thứ 3. - Hải
Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2020. - 160 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại đề kiểm tra trắc nghiệm và tự luận môn vật lí 12 trong chương trình
chính khóa, tự học và thực hành.
Ký hiệu môn loại: 530.076
Trang 13
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Kho đọc: VL.019761
Kho mượn: PM.035637-35638
Số ĐKCB:
18/. NGUYỄN HOÀNG ANH. Đề kiểm tra địa lí 10: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Nguyễn Hoàng Anh. - Hải
Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2020. - 144 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các dạng đề kiểm tra trong chương trình địa lí lớp 10 dưới dạng câu hỏi và bài
tập từ cơ bản đến nâng cao.
Ký hiệu môn loại: 530.91
Kho đọc: VL.019749
Kho mượn: PM.035590-35591
Số ĐKCB:
19/. NGUYỄN HỮU NHÂN. Đề kiểm tra toán 11: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Nguyễn Hữu Nhân. - Hải
Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2020. - 165 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các đề kiểm tra toán lớp 11 theo cấu trúc của Bộ dưới dạng câu hỏi trắc
nghiệm bao quát các kiến thức đã học trong chương trình.
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho đọc: VL.019756
Kho mượn: PM.035653-35654
Số ĐKCB:
20/. NGUYỄN HỮU NHÂN. Đề kiểm tra toán 10: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Nguyễn Hữu Nhân. - Hải
Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2020. - 160 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các đề kiểm tra toán lớp 10 theo cấu trúc của Bộ dưới dạng câu hỏi trắc
nghiệm bao quát các kiến thức đã học trong chương trình.
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho đọc: VL.019751
Kho mượn: PM.035600-35601
Số ĐKCB:
21/. NGUYỄN LÂM QUANG THOẠI. Đề kiểm tra sinh học 12: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Nguyễn Lâm
Quang Thoại. - Tái bản lần thứ 1. - Hải phòng : Nxb. Hải phòng, 2020. - 256 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ hệ thống câu hỏi tự luận và trắc nghiệm sinh học 12 theo hình thức trắc
nghiệm và chuẩn kiến thức và kĩ năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ký hiệu môn loại: 576.076
Kho đọc: VL.019762
Kho mượn: PM.035635-35636
Số ĐKCB:
22/. NGUYỄN LÂM QUANG THOẠI. Đề kiểm tra sinh học 10: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Nguyễn Lâm
Quang Thoại, Lê Thị Minh Châu. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 181 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ hệ thống câu hỏi tự luận và trắc nghiệm sinh học 10 theo hình thức trắc
nghiệm và chuẩn kiến thức và kĩ năng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ký hiệu môn loại: 570.76
Kho đọc: VL.019750
Kho mượn: PM.035598-35599
Số ĐKCB:
23/. NGUYỄN PHÚ KHÁNH. Luyện thi cấp tốc môn toán/ Nguyễn Phú Khánh. - Tái bản lần thứ 3. - H.
: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020. - 400 tr. : Hình vẽ ; 24 cm
Tóm tắt: Nội dung khảo sát về hàm số, phương trình lượng giác, phương trình, hệ phương trình, bất
phương trình...
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho đọc: VL.019793
Kho mượn: PM.035538-35539
Số ĐKCB:
24/. NGUYỄN VĂN NHO. Những định lí chọn lọc trong hình học phẳng qua các kì thi olympic/ Nguyễn
Văn Nho. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 236 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các định lí chọn lọc được sử dụng thường xuyên trong hình học phẳng như:
định lí stewwart, ceva, Menelaus, Pompiu, Miquel, Neuber, pâcl
Ký hiệu môn loại: 516.220712
Kho đọc: VL.019785
Kho mượn: PM.035693-35694
Số ĐKCB: 25/. NGUYỄN VĂN VIẾT. Các hiện tượng cực đoan và thiên tai đối với nông nghiệp và giải pháp ứng
Trang 14
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
phó/ Nguyễn Văn Viết. - H. : Tài nguyên môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2019. - 391 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức, thông tin về hiện tượng khí hậu cực đoan chính trên thế giới và Việt
Nam; ảnh hưởng của khí hậu cực đoan đến sản xuất nông nghiệp; quy luật phân bố theo không gian và
thời gian của các hiện tượng khí hậu cực đoan và những tác động của hiện tượng ENSO đến khí hậu và
nông nghiệp ở Việt Nam; các giải pháp ứng phó với khí hậu cực đoan trong sản xuất nông nghiệp và và
cảnh báo về sa mạc hoá đất nông nghiệp và biển của Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 551.69597
Kho đọc: VL.019664
Kho mượn: PM.035527-35528
Kho Lưu động: LL.033901
Số ĐKCB:
26/. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG. Bộ đề thi thử THPT quốc gia môn hóa học/ Nguyễn Xuân Trường,
Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 312 tr. ;
24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu 15 đề thi thử THPT, phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm môn hóa học.
Ký hiệu môn loại: 546.076
Kho đọc: VL.019794
Kho mượn: PM.035677-35678
Kho Lưu động: LL.033921
Số ĐKCB:
27/. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG. Giải nhanh đề kiểm tra môn hóa học 11/ Nguyễn Xuân Trường,
Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 410 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ năng cần rèn luyện trong các bài kiểm tra và hướng dẫn giải nhanh
các bài kiểm tra môn hóa học lớp 11.
Ký hiệu môn loại: 546.076
Kho đọc: VL.019753
Kho mượn: PM.035645-35646
Số ĐKCB:
28/. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG. Giải nhanh đề kiểm tra môn hóa học 10/ Nguyễn Xuân Trường,
Quách Văn Long, Hoàng Thị Thúy Hương. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 310 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ năng cần rèn luyện trong các bài kiểm tra và hướng dẫn giải nhanh
các bài kiểm tra môn hóa học lớp 10.
Ký hiệu môn loại: 546.076
Kho đọc: VL.019743
Kho mượn: PM.035580-35581
Số ĐKCB:
29/. PHẠM ĐỨC CƯỜNG. Phương pháp giải bài tập vật lí theo chủ đề 11/ Phạm Đức Cường. - Tái bản
lần thứ 4. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 486 tr.397 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản, các phương pháp giải bài tập môn vật lí với nhiều chủ đề
thuộc nội dung sách giáo khoa vật lí hiện hành.
Ký hiệu môn loại: 537.076
Kho đọc: VL.019752
Kho mượn: PM.035643-35644
Số ĐKCB:
30/. PHAN KHẮC NGHỆ. Giải nhanh bài toán di truyền: Ôn luyện thi THPT quốc gia/ Phan Khắc
Nghệ. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 331 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về ADN, gen, nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc
thể, di truyền menden, liên kết gen và bài toán di truyền tổng hợp.
Ký hiệu môn loại: 576.5076
Kho đọc: VL.019791
Kho mượn: PM.035665-35666
Số ĐKCB:
31/. PHAN KHẮC NGHỆ. Ngân hàng câu hỏi trắc nghiêm sinh học : Luyện thi THPT quốc gia / Phan
Khắc Nghệ. - In lần thứ 4. - H. : Đại học sư phạm, 2019. - 333 tr. ; 24 cm. - 000. - 1b/bộ
Quyển thượng : Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh học. - 2019. - 333 tr.
Ký hiệu môn loại: 570.76
Kho đọc: VL.019788
Kho mượn: PM.035717-35718
Số ĐKCB:
Trang 15
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
32/. PHAN KHẮC NGHỆ. Thử sức trước kì thi THPT quốc gia môn sinh học: Tại sao họ đạt điểm 10?/
Phan Khắc Nghệ. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 358 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 576.0712
Kho đọc: VL.019741
Kho mượn: PM.035596-35597
Kho Lưu động: LL.033946
Số ĐKCB:
33/. Phương pháp giải bài tập vật lí theo chủ đề 10/ Phạm Đức Cường(ch.b), Lê Thế Nhiên, Thân
Thanh Sang,.... - Tái bản lần thứ 4. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 397 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Trình bày các phương pháp giải bài tập từ cơ bản đến nâng cao môn vật lí với nhiều chủ
đề thuộc nội dung sách giáo khoa vật lí hiện hành.
Ký hiệu môn loại: 530.076
Kho đọc: VL.019742
Kho mượn: PM.035582-35583
Số ĐKCB:
34/. SETH, LATA. Hiểu về khoa học – không khí/ Lata Seth ; Anuj Chawla ; Phạm Thị Thu Hiền dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 64 tr. ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 551.5
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026889-26891, LT.027270-27271
Kho thiếu nhi: TL.011339-11341, TL.011536-11537
Số ĐKCB:
35/. SETH, LATA. Hiểu về khoa học – môi trường/ Lata Seth, Anuj Chawla ; Phạm Thúy Phương dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 80 tr. ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 577.5
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026883-26885, LT.027268-27269
Kho thiếu nhi: TL.011342-11344, TL.011534-11535
Số ĐKCB:
36/. SETH, LATA. Hiểu về khoa học – thời tiết/ Lata Seth, Anuj Chawla ; Phạm Thúy Phương dịch. - H.
: Hồng Đức, 2019. - 64 tr. ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 551.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026886-26888, LT.027272-27273
Kho thiếu nhi: TL.011345-11347, TL.011538-11539
Số ĐKCB:
37/. Trả lại tôi bầu khí quyển trong lành/ Trần Giang Sơn biên dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 266 tr. :
Minh họa ; 21 cm
Tóm tắt: Tìm hiểu nguyên nhân, các chất gây ô nhiễm, tác hại của ô nhiễm không khí đối với môi
trường sống, sức khoẻ con người và đưa ra một số lý thuyết, giải pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí.
Ký hiệu môn loại: 551.5
Kho đọc: VL.019661
Kho mượn: PM.035476
Kho Lưu động: LL.033891
Số ĐKCB:
38/. Trắc nghiệm theo chuyên đề hóa vô cơ/ Lê Văn Hùng, Cao Văn Sang, Lê Tấn Phong, Dương Văn
Ao,.... - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 366 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Tóm tắt hệ thống câu hỏi lý thuyết giáo khoa, phương pháp giải các dạng bài tập cụ thể
theo từng chuyên đề từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án và hướng dẫn giải chi tiết bài tập cho
từng chuyên đề.
Ký hiệu môn loại: 546.076
Kho đọc: VL.019797
Kho mượn: PM.035683-35684
Kho Lưu động: LL.033955
Số ĐKCB:
39/. VÕ QUỐC BÁ CẨN. Sử dụng phương pháp AM - GM để chứng minh bất đẳng thức/ Võ Quốc Bá
Cẩn, Trần Quốc Anh. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 256 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược bất đẳng thức AM-GM và những kinh nghiệm sử dụng bất đẳng thức
AM-GM để chứng minh bất đẳng thức đại số khác; một số kĩ thuật thường được sử dụng và các bài toán
tổng hợp về bất đẳng thức.
Ký hiệu môn loại: 512.97
Kho đọc: VL.019790 Số ĐKCB:
Trang 16
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Kho mượn: PM.035663-35664
KỸ THUẬT 1/. ALEX TU. Quý cô tự chủ/ Alex Tu. - H. : Phụ nữ, 2019. - 299 tr. : ảnh ; 24 cm
Tóm tắt: Chia sẻ những kinh nghiệm của tác giả Alex Tu về cách sống tự chủ, và đưa ra những
khái niệm mở nhằm truyền cảm hứng giúp bạn quản lý cuộc sống tốt hơn.
Ký hiệu môn loại: 646.7
Kho đọc: VL.019730
Kho mượn: PM.035534
Số ĐKCB:
2/. Bảo vệ môi trường trong trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản/ Biên soạn: Nguyễn Hồng
Minh, Nguyễn Thanh Phong, Trần Trung Việt. - H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 115 tr. ; 20 cm
Thư mục: tr.114
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về bảo vệ môi trường trong trồng trọt, chăn nuôi và nuôi
trồng thuỷ sản; hướng dẫn một số mô hình, kỹ thuật trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản theo
hướng nông nghiệp sinh thái để bảo vệ môi trường.
Ký hiệu môn loại: 630.2086
Kho đọc: VL.019704
Kho mượn: PM.035461
Kho Lưu động: LL.033886-33887
Số ĐKCB:
3/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Tinh thần/ T.R.Bhanot ; Dương Thục Phương
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.8
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026961-26963, LT.027224-27225
Kho thiếu nhi: TL.011306-11308, TL.011601-11602
Số ĐKCB:
4/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Mắt/ T.R.Bhanot ; Nguyễn Tuấn Kiệt dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.8
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026943-26945, LT.027238-27239
Kho thiếu nhi: TL.011270-11272, TL.011577-11578
Số ĐKCB:
5/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Mũi và lưỡi/ T.R.Bhanot ; Nguyễn Tuấn Kiệt
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026925-26927, LT.027218-27219
Kho thiếu nhi: TL.011276-11278, TL.011581-11582
Số ĐKCB:
6/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Xương/ T.R.Bhanot ; Nguyễn Tuấn Kiệt dịch.
- H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026934-26936, LT.027212-27213
Kho thiếu nhi: TL.011282-11284, TL.011585-11586
Số ĐKCB:
7/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Cơ/ T.R.Bhanot ; Trần Giang Sơn dịch. - H.
: Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026913-26915, LT.027248-27249
Kho thiếu nhi: TL.011285-11287, TL.011587-11588
Số ĐKCB:
8/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Hệ tiêu hóa/ T.R.Bhanot ; Vương Bá Thịnh
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026949-26951, LT.027208-27209
Kho thiếu nhi: TL.011297-11299, TL.011595-11596
Số ĐKCB:
9/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Hệ bạch huyết/ T.R.Bhanot ; Vương Bá
Thịnh dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Trang 17
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Ký hiệu môn loại: 612.4
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026958-26960, LT.027230-27231
Kho thiếu nhi: TL.011303-11305, TL.011599-11600
Số ĐKCB:
10/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Bộ não/ T.R.Bhanot ; Vương Bá Thịnh dịch.
- H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.8
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026922-26924, LT.027244-27245
Kho thiếu nhi: TL.011261-11263, TL.011571-11572
Số ĐKCB:
11/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Máu/ T.R.Bhanot ; Trần Giang Sơn dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.1
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026916-26918, LT.027236-27237
Kho thiếu nhi: TL.011267-11269, TL.011575-11576
Số ĐKCB:
12/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Da/ T.R.Bhanot ; Nguyễn Tuấn Kiệt dịch.
- H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026937-26939, LT.027206-27207
Kho thiếu nhi: TL.011288-11290, TL.011589-11590
Số ĐKCB:
13/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Phát triển/ T.R.Bhanot ; Đoàn Thị Ánh Tơ
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026898-26900, LT.027234-27235
Kho thiếu nhi: TL.011315-11317, TL.011607-11608
Số ĐKCB:
14/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Thận/ T.R.Bhanot ; Trần Giang Sơn dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.4
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026946-26948, LT.027250-27251
Kho thiếu nhi: TL.011294-11296, TL.011593-11594
Số ĐKCB:
15/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Hệ hô hấp/ T.R.Bhanot ; Hoàng Thị Minh
Huyền dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.2
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026952-26954, LT.027216-27217
Kho thiếu nhi: TL.011300-11302, TL.011597-11598
Số ĐKCB:
16/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – cấp cứu/ T.R.Bhanot ; Dương Thục Phương
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 613.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026892-26894, LT.027222-27223
Kho thiếu nhi: TL.011333-11335, TL.011619-11620
Số ĐKCB:
17/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Gan/ T.R.Bhanot ; Dương Thục Phương
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026955-26957, LT.027214-27215
Kho thiếu nhi: TL.011291-11293, TL.011591-11592
Số ĐKCB:
18/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Sinh sản/ T.R.Bhanot ; Dương Thục
Phương dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026928-26930, LT.027228-27229
Kho thiếu nhi: TL.011318-11320, TL.011609-11610
Số ĐKCB:
19/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – phòng ngừa bệnh tật/ T.R.Bhanot ; Nguyễn
Thị Huyền dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Trang 18
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Ký hiệu môn loại: 613.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026907-26909, LT.027210-27211
Kho thiếu nhi: TL.011330-11332, TL.011617-11618
Số ĐKCB:
20/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Tim/ T.R.Bhanot ; Trần Giang Sơn dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.1
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026910-26912, LT.027204-27205
Kho thiếu nhi: TL.011264-11266, TL.011573-11574
Số ĐKCB:
21/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Răng/ T.R.Bhanot ; Vương Bá Thịnh dịch.
- H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026931-26933, LT.027252-27253
Kho thiếu nhi: TL.011279-11281, TL.011583-11584
Số ĐKCB:
22/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Chăm sóc cơ thể/ T.R.Bhanot ; Trần Giang
Sơn dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 613.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026904-26906, LT.027240-27241
Kho thiếu nhi: TL.011324-11326, TL.011613-11614
Số ĐKCB:
23/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Tai/ T.R.Bhanot ; Nguyễn Anh Kiệt dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.8
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026940-26942, LT.027220-27221
Kho thiếu nhi: TL.011273-11275, TL.011579-11580
Số ĐKCB:
24/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Hoóc – môn/ T.R.Bhanot ; Hoàng Thị Minh
Huyền dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.4
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026964-26966, LT.027226-27227
Kho thiếu nhi: TL.011309-11311, TL.011603-11604
Số ĐKCB:
25/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Sức khỏe tốt/ T.R.Bhanot ; Trần Thị Quyên
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 613.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026901-26903, LT.027242-27243
Kho thiếu nhi: TL.011312-11314, TL.011605-11606
Số ĐKCB:
26/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Ăn uống khoa học/ T.R.Bhanot ; Trần Thị
Quyên dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 613.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026895-26897, LT.027232-27233
Kho thiếu nhi: TL.011321-11323, TL.011611-11612
Số ĐKCB:
27/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – sức khỏe và môi trường/ T.R.Bhanot ; Trần
Thị Quyên dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 613.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026919-26921, LT.027246-27247
Kho thiếu nhi: TL.011327-11329, TL.011615-11616
Số ĐKCB:
28/. Cẩm nang bảo vệ sức khỏe phòng chống covid 19/ Trung tâm phòng chống bệnh dịch Quảng
Tây; Lữ Thanh Long biên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 79 tr. : minh họa ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và phổ thông về bệnh viêm phổi do virus corona mới,
được biên soạn dưới câu hỏi và trả lời từ góc độ của khoa học thường thức. Đồng thời tập trung phân
tích, hướng dẫn các hoạt động trong sinh hoạt hàng ngày cho đúng, hợp lý nhằm phòng chống lây
nhiễm bệnh một cách hiệu quả.
Ký hiệu môn loại: 616.241
Kho đọc: VL.019726 Số ĐKCB:
Trang 19
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Kho mượn: PM.035465-35466
Kho Lưu động: LL.033936-33938
29/. CHU LỢI AN. Hãy là thuyền trưởng cho cuộc đời tươi đẹp của mình/ Chu Lợi An; Nguyễn Văn Chử
dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 199 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tuyển tập những bài viết, câu chuyện về cuộc sống của tác giả, giúp mọi người có cái
nhìn tích cực và toàn diện hơn về quá trình rèn luyện và hoàn thiện bản thân, để hạnh phúc và thành
đạt hơn trong cuộc sống.
Ký hiệu môn loại: 646.7
Kho đọc: VL.019698
Kho mượn: PM.035458-35459
Số ĐKCB:
30/. CHU TRUYỀN LÂM. 100 mẹo nuôi và chăm sóc thú cưng/ Chu Truyền Lâm; Trần Giang Sơn biên
dịch. - H. : Thanh niên, 2019. - 439 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp nuôi dưỡng, chăm sóc một số loài thú cưng phổ biến như: chó,
mèo, chim, cá.
Ký hiệu môn loại: 636.0887
Kho đọc: VL.019729
Kho mượn: PM.035561-35562
Kho Lưu động: LL.033925
Số ĐKCB:
31/. CHU TRUYỀN LÂM. 100 mẹo trồng, chăm sóc hoa và cây cảnh/ Chu Truyền Lâm; Trần Giang
Sơn biên dịch. - H. : Thanh niên, 2019. - 423 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại cây cảnh sân vườn,
cây cảnh ban công và cây cảnh nội thất nhằm giúp bạn đọc có thể lựa chọn được laoị hoa, cây cảnh
phù hợp với sở thích và môi trường sống của bản thân.
Ký hiệu môn loại: 635.9
Kho đọc: VL.019731
Kho mượn: PM.035563-35564
Kho Lưu động: LL.033924
Số ĐKCB:
32/. DORNFEST, ASHA.. Parent Hacks - 134 mẹo thông minh dành cho gia đình bạn/ Asha Dornfest ;
Trịnh Hồng Hạnh dịch ; Minh hoạ: Craighton Berman. - H. : Phụ nữ, 2019. - 268 tr. : Tranh vẽ ; 18 cm
Tóm tắt: Gồm 134 giải pháp, lời khuyên, lời chia sẻ hữu ích và thiết thực về cách sử dụng đồ dùng
trẻ con, mang thai, sinh nở, chăm sóc nuôi con, cho con ăn, ngay cả những chuyến nghỉ hè, tổ chức
các ngày lễ hội, cách tiết kiệm thời gian làm việc nhà hiệu quả....
Ký hiệu môn loại: 649.1
Kho đọc: VN.001023
Kho mượn: PM.035392-35393
Số ĐKCB:
33/. ĐẶNG KIỀU DIỄM. 30 món ăn hỗ trợ tăng trưởng trí thông minh cho trẻ từ 3-12 tuổi/ Đặng Kiều
Diễm. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 103 tr. : ảnh ; 21 cm. - (Cùng con khôn lớn)
Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển trí thông
minh của trẻ trong độ tuổi 3-12 tuổi.
Ký hiệu môn loại: 641.5622
Kho đọc: VL.019739
Kho mượn: PM.035573-35574
Số ĐKCB:
34/. ĐẶNG KIỀU DIỄM. 30 món ăn hỗ trợ tăng trưởng chiều cao cho trẻ từ 3-12 tuổi/ Đặng Kiều Diễm.
- H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 103 tr. : ảnh ; 21 cm. - (Cùng con khôn lớn)
Tóm tắt: Giới thiệu 30 món ăn dành cho trẻ trong độ từ 3 - 12 tuổi để giúp trẻ có một cơ thể cân
đối trong giai đoạn phát triển chiều cao như: Món súp cua bông thiên lý, súp lươn diêm mạch, canh
rong biển hạt chia, trứng cuộn cá ngừ, chả mực phô mai, cá thu chiên mè.
Ký hiệu môn loại: 641.5622
Kho đọc: VL.019740
Kho mượn: PM.035659-35660
Số ĐKCB:
35/. HUMPHREY, JUDITH. 25 bí quyết để trở thành nữ lãnh đạo tài ba: Cách phụ nữ trở thành tâm
điểm/ Judith Humphrey; Hoàng Phương Thảo dịch. - H. : Phụ nữ, 2019. - 278 tr. ; 24 cm
Trang 20
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Tóm tắt: Chia sẻ những câu chuyện nhằm hướng dẫn phụ nữ nói chung và nữ lãnh đạo nói riêng
biết cách làm thế nào để giao tiếp tự tin trong mọi tình huống. Đồng thời, đưa ra những lời khuyên thiết
thực để người phụ nữ trở thành tâm điểm trong tư duy, bằng lời thoại, trong giọng nói và biến giọng nói
trở thành vũ khí.
Ký hiệu môn loại: 658.409082
Kho đọc: VL.019728
Kho mượn: PM.035533
Kho Lưu động: LL.033947
Số ĐKCB:
36/. LISA. Khởi nghiệp bắt đầu từ việc biết dùng người/ Lisa; Bùi Quỳnh Vân, Trần Thị Thanh Liêm
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 319 tr. ; 21 cm. - (Khởi nghiệp 4.0)
Tóm tắt: Đề cập đến nhiều vấn đề từ việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp, cách thức tuyển dụng
thực tập sinh và giải quyết các vấn đề liên quan đến con người trên con đường khởi nghiệp.
Ký hiệu môn loại: 658.3
Kho đọc: VL.019651
Kho mượn: PM.035551-35552
Kho Lưu động: LL.033907-33908
Số ĐKCB:
37/. Mô hình sinh kế giúp nhà nông giảm nghèo/ Biên soạn: Nguyễn Hà Anh(ch.b), Nguyễn Thanh
Phong. - H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 227 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những mô hình chăn nuôi, trồng trọt các loại cây theo đánh giá chung hiện nay
là có hiệu quả và thương phẩm cao tới bà con nông dân: chanh dây, chanh không hạt, nấm linh chi,
chim bồ câu, gà , vịt... đồng thời hướng dẫn kỹ thuật thực hành nuôi, trồng, cách phòng và trị bệnh, dịch
cho các loại cây trồng, vật nuôi này.
Ký hiệu môn loại: 630
Kho đọc: VL.019662
Kho mượn: PM.035517-35518
Kho Lưu động: LL.033898
Số ĐKCB:
38/. NGUYỄN DZOÃN CẨM VÂN. Tự học làm bánh - 100 món bánh ngon/ Nguyễn Dzoãn Cẩm Vân. -
H. : Hồng Đức, 2020. - 199 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chế biến các món ăn ngon và nhiều loại bánh đơn giản như: bánh bèo,
bánh ít, bánh nậm, bánh đúct từ các loại vật liệu khác nhau.
Ký hiệu môn loại: 641.8
Kho đọc: VL.019734
Kho mượn: PM.035575-35576
Số ĐKCB:
39/. NGUYỄN HÙNG NGUYỆT. Nông nghiệp xanh, sạch - Kỹ thuật nuôi bò và biện pháp phòng trị
bệnh/ Nguyễn Hùng Nguyệt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 155 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.152
Tóm tắt: Giới thiệu một số giống bò thịt nổi tiếng của thế giới các chỉ tiêu đánh giá và nhân tố ảnh
hưởng tới năng suất, chất lượng thịt của bò và hiệu quả kinh tế.
Ký hiệu môn loại: 636.2
Kho đọc: VL.019687
Kho mượn: PM.035440-35441
Kho Lưu động: LL.033915
Số ĐKCB:
40/. NGUYỄN HÙNG NGUYỆT. Nông nghiệp xanh, sạch - Kỹ thuật nuôi cá và biện pháp phòng trị
bệnh/ Nguyễn Hùng Nguyệt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 163 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.161
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật sản xuất cá giống, nuôi cá thịt và phương pháp phòng trị bệnh cho cá.
Ký hiệu môn loại: 639.3
Kho đọc: VL.019688
Kho mượn: PM.035442-35443
Kho Lưu động: LL.033916
Số ĐKCB:
41/. NGUYỄN QUANG TIN. Thực hành nông nghiệp hữu cơ/ Nguyễn Quang Tin. - H. : Văn hóa dân
tộc, 2020. - 175 tr. ; 20 cm
Thư mục: tr. 174
Trang 21
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về nông nghiệp hữu cơ và biện pháp kỹ thuật trong
thực hành trồng trọt hữu cơ, chăn nuôi hữu cơ.
Ký hiệu môn loại: 631.584
Kho đọc: VL.019679
Kho mượn: PM.035462
Kho Lưu động: LL.033888-33889
Số ĐKCB:
42/. NGUYỄN VĂN ĐỨC. Ăn uống và dinh dưỡng trong gia đình hiện đại/ Nguyễn Văn Đức, Ngô
Quang Thái. - H. : Quân đội nhân dân, 2020. - 188 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày những tri thức cơ bản về dinh dưỡng và ăn uống. Hướng dẫn cách ăn uống lành
mạnh, đảm bảo dinh dưỡng tăng cường sức khoẻ và phòng bệnh
Ký hiệu môn loại: 613.2
Kho đọc: VL.019675
Kho mượn: PM.035521-35522
Số ĐKCB:
43/. Người máy thông minh - Kỹ năng cơ bản/ Lư Chuyên Sâm, Văn Phúc Lâm (ch.b); Nguyễn Văn
Chử dịch. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 191 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về phần cứng, phần mềm và cơ sở lập trình PLC S7-200
Smart siemens; các kiến thức cơ bản về người máy công nghiệp, các thao tác cơ bản và kiến thức bảo
trì gồm: Sắp đặt kiểm nghiệm người máy, huấn luyện quỹ tích, vận chuyển khối hình người máy.
Ký hiệu môn loại: 629.892
Kho đọc: VL.019765
Kho mượn: PM.035633
Kho Lưu động: LL.033953
Số ĐKCB:
44/. Người máy thông minh - Thiết kế lập trình/ La Tôn Diệp, Phùng Xuân Nam (ch.b); Nguyễn Văn
Chử dịch. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 151 tr. ; 24 cm
Cung cấp kiến thức ổ cứng và phần mềm người máy công nghiệp, kiến thức thao tác cơ bản và
kiến thức bảo trì người máy công nghiệp theo trình tự 4 nhiệm vụ học tập gồm: xếp đặt linh kiện, phối
lắp chi tiết gia công, sơn xe hơi và ứng dụng lệnh cơ bản của người máy ABB.
Ký hiệu môn loại: 629.89251
Kho đọc: VL.019766
Kho mượn: PM.035632
Kho Lưu động: LL.033952
Số ĐKCB:
45/. Người máy thông minh - Ứng dụng cơ bản/ Dương Vĩnh Trung, Cam Tân Kiên (ch.b); Nguyễn Văn
Chử dịch. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 155 tr. : minh họa ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát triển, kết cấu và phương pháp cài đặt phần mềm của người máy
công nghiệp.
Ký hiệu môn loại: 629.892
Kho đọc: VL.019767
Kho mượn: PM.035634
Kho Lưu động: LL.033954
Số ĐKCB:
46/. Những điều nên và không nên trong bữa ăn hàng ngày/ Biên soạn: Trần Hải Hà. - H. : Hồng Đức,
2020. - 207 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn dành cho người bệnh và những điều nên tránh khi chế biến
thực phẩm như: độ tuổi, giới tính và chế độ ăn uống.
Ký hiệu môn loại: 613.7
Kho đọc: VL.019692
Kho mượn: PM.035553-35554
Số ĐKCB:
47/. Những khả năng miễn dịch để có sức khỏe tốt/ Trần Hải Hà biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2020. -
223 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày khái quát về hệ miễn dịch và sức khoẻ. Dinh dưỡng và khả năng miễn dịch.
Thói quen sống tăng cường khả năng miễn dịch.
Ký hiệu môn loại: 616.079
Kho đọc: VL.019676
Kho mượn: PM.035474-35475
Số ĐKCB:
Trang 22
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
48/. Nông nghiệp với sinh kế bền vững/ Biên soạn: Nguyễn Linh Phương. - H. : Văn hóa dân tộc, 2020.
- 147 tr. ; 20 cm
Thư mục: tr. 146
Tóm tắt: Những vấn đề chung về nông nghiệp và sinh kế bền vững. Giới thiệu một số mô hình
trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản có hiệu quả ở các địa phương.
Ký hiệu môn loại: 630
Kho đọc: VL.019678
Kho mượn: PM.035460
Kho Lưu động: LL.033884-33885
Số ĐKCB:
49/. Nông nghiệp xanh, sạch - Kỹ thuật trồng cây và hoa thủy sinh/ Biên soạn: Lê Công Sĩ. - H. : Nxb.
Hà Nội, 2020. - 97 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại cây thuỷ sinh thông dụng; mô tả tập tính và hướng dẫn kỹ thuật trồng
trọt, chăm sóc, cách bố trí hoa thuỷ sinh một cách hài hoà hợp lý để làm cảnh và các cây thuỷ sinh
dùng làm thuốc.
Ký hiệu môn loại: 635.91585
Kho đọc: VL.019681
Kho mượn: PM.035519-35520
Kho Lưu động: LL.033899
Số ĐKCB:
50/. Nông nghiệp xanh, sạch - Kỹ thuật trồng các loại hoa/ Biên soạn: Đường Khánh, Trần Nhĩ, Lâm
Mậu(ch.b); Nguyễn Khắc Khoái dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 99 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật gây giống hoa cảnh, cắt tỉa chỉnh hình hoa cảnh, trồng cây giống hoa
cảnh và kỹ thuật quan trọng chăm sóc hoa cảnh .
Ký hiệu môn loại: 635.9
Kho đọc: VL.019684
Kho mượn: PM.035523-35524
Kho Lưu động: LL.033900
Số ĐKCB:
51/. Nông nghiệp xanh, sạch - Kỹ thuật trồng các loại cây cảnh/ Biên soạn: Trần Thị Thanh Liêm,
Trương Ngọc Quỳnh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 123 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết, kĩ thuật trồng, chăm sóc hoa và các loại cây cảnh được trồng
trong gia đình như: Lan quân tử, thu hải đường, cúc châu Phi, hoa ly, dạ lan, lan hồ điệp, hoa bát tiên,
cây hoa giấy.
Ký hiệu môn loại: 635.9
Kho đọc: VL.019691
Kho mượn: PM.035446-35447
Kho Lưu động: LL.033910
Số ĐKCB:
52/. Nông nghiệp xanh, sạch - Kỹ thuật trồng trọt và chăn nuôi giàu selen/ Biên soạn: Lê Ninh(ch.b);
Nguyễn Khắc Khoái dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 79 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu sản phẩm nông nghiệp giàu se-len, kỹ thuật trồng trọt và chăn nuôi giàu se-
len. Phân se-len, thức ăn se-len và kiểm định sản phẩm nông nghiệp giàu se-len.
Ký hiệu môn loại: 631.58
Kho đọc: VL.019680
Kho mượn: PM.035515-35516
Kho Lưu động: LL.033897
Số ĐKCB:
53/. Nông nghiệp xanh, sạch - Kỹ thuật trồng rau, củ, quả hữu cơ/ Biên soạn: Lê Ninh(ch.b); Nguyễn
Khắc Khoái dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 134 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nông nghiệp hữu cơ, thực trạng và xu thế phát triển của nông
nghiệp hữu cơ; yêu cầu kỹ thuật sản xuất sản phẩm nông nghiệp hữu cơ. Hướng dẫn kỹ thuật trồng các
loại rau, của, quả hữu cơ như: Cà chua, ớt, dưa chuột, đậu đũa, bắp cải, rau chân vịt, cà rốt, rau cần,
su hào, rau diếp.
Ký hiệu môn loại: 635.0484
Kho đọc: VL.019683
Kho mượn: PM.035513-35514
Kho Lưu động: LL.033896
Số ĐKCB:
Trang 23
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
54/. Nông nghiệp xanh, sạch - Kỹ thuật trồng rau mầm/ Biên soạn: Đặng Thảo Châu. - H. : Nxb. Hà
Nội, 2020. - 159 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về chủng loại, đặc điểm và sự phát triển của rau mầm. Kĩ thuật sản xuất các
loại rau mầm. Thành phần dinh dưỡng của rau mầm. Yêu cầu cơ bản và quản lý sản xuất rau gia vị an
toàn. Cách trồng các loại rau thông dụng.
Ký hiệu môn loại: 635.4
Kho đọc: VL.019689
Kho mượn: PM.035450-35451
Kho Lưu động: LL.033912
Số ĐKCB:
55/. Nông nghiệp xanh, sạch - Kỹ thuật trồng cây ăn trái và cây lương thực hữu cơ/ Biên soạn: Lê
Ninh(ch.b); Nguyễn Khắc Khoái dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 139 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Khái quát về nông nghiệp hữu cơ, thực trạng và xu thế phát triển của nông nghiệp hữu
cơ; yêu cầu kỹ thuật sản xuất sản phẩm nông nghiệp hữu cơ. Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây ăn trái và
cây lương thực hữu cơ như: Cây xoài, nho, dưa hấu, bưởi, quýt,.
Ký hiệu môn loại: 633.10484
Kho đọc: VL.019690
Kho mượn: PM.035448-35449
Kho Lưu động: LL.033911
Số ĐKCB:
56/. Nông nghiệp xanh, sạch - Kỹ thuật trồng các loại cây hương thảo/ Biên soạn: Trần Thị Thanh
Liêm, Trương Ngọc Quỳnh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 130 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về cây hương thảo và phương pháp trồng hương thảo tại nhà. Giới thiệu một số
loài hương thảo cũng như kỹ thuật trồng các loại cây này như: Cây mê dệt, loài oải hương, loài bạc hà,
cây húng, kinh giớ.
Ký hiệu môn loại: 633.8
Kho đọc: VL.019686
Kho mượn: PM.035438-35439
Kho Lưu động: LL.033913
Số ĐKCB:
57/. Nông nghiệp xanh, sạch - Phòng trị bệnh sâu hại cam quýt/ Biên soạn: Trịnh Tống Linh (ch.b),
Nguyễn Khắc Khoái. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 215 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về bệnh hại có tính xâm nhiễm, tính phi lây nhiễm cam quýt và cách phòng trị.
Ve hại, sâu hại, sinh vật hại khác và cách phòng trị. Một số nông dược cấm dùng, hạn chế dùng và
thường dùng trong sản xuất cam quýt
Ký hiệu môn loại: 633.30497
Kho đọc: VL.019671
Kho mượn: PM.035489-35490
Kho Lưu động: LL.033933
Số ĐKCB:
58/. PARK SEO HEE. Yoga cho bà bầu: 30 phút mỗi ngày con khỏe mạnh, mẹ dáng thon/ Park Seo
Hee - Sophia; Dương Thanh Hoài dịch. - H. : Phụ nữ, 2019. - 185 tr. : ảnh ; 24 cm
Tóm tắt: Bao gồm những bài tập yoga dành cho phụ nữ mang thai và sau sinh: các bài tập 30 phút
mỗi ngày - phù hợp theo từng giai đoạn của thai kỳ, các bài tập giảm đau và trị liệu các triệu chứng, các
bài tập yoga đôi - tập cùng chồng, các bài tập sau sinh theo từng giai đoạn giúp cơ thể khoẻ mạnh và
thon gọn
Ký hiệu môn loại: 618.244
Kho đọc: VL.019737
Kho mượn: PM.035725-35726
Số ĐKCB:
59/. PHAN THÚC LIÊN. Nông nghiệp xanh sạch - Kỹ thuật trồng chuối an toàn hiệu quả/ Phan Thúc
Liên, Phó Cương; Nguyễn Khắc Khoái dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 78 tr. : ảnh ; 21 cm
Tóm tắt: Tìm hiểu về loại chuối trồng chủ yếu. Tập tính sinh trưởng của chuối. Yêu cầu của chuối
đối với điều kiện môi trường. Kỹ thuật ươm trồng, nuôi mầm, chọn đất, thu hoạch, bao gói và phòng trị
sâu bệnh thường gặp ở chuối.
Ký hiệu môn loại: 634.772
Kho đọc: VL.019682
Kho mượn: PM.035511-35512
Số ĐKCB:
Trang 24
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Kho Lưu động: LL.033895
60/. SERVAN SCHREIBER, DAVID. Phòng chống ung thư: Lối sống mới cho một cơ thể và tinh thần
khỏe mạnh/ David Servan Schreiber; Nguyễn Thanh Khuyến dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2020.
- 462 tr. : minh họa ; 20 cm. - (Y học - Sức khỏe)
Thư mục: tr. 408-437
Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp tự chăm sóc cơ thể nhằm giúp ngăn chặn sự tiến triển
của bệnh ung thư hoặc hỗ trợ điều trị đi kèm với các phương pháp tiếp cận truyền thống.
Ký hiệu môn loại: 616.99
Kho đọc: VL.019666
Kho mượn: PM.035542
Kho Lưu động: LL.033932, LL.034471-34480
Số ĐKCB:
61/. Sức khỏe là vàng - Phòng trị bệnh cảm mạo/ Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. - H. : Hồng Đức,
2020. - 226 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giải thích một cách hệ thống về khái niệm, nguyên nhân, triệu chứng, phương pháp điều
trị và cách phòng chống bệnh cảm mạo.
Ký hiệu môn loại: 616.205
Kho đọc: VL.019670
Kho mượn: PM.035469-35470
Số ĐKCB:
62/. Sức khỏe là vàng - Phòng trị bệnh tay chân miệng/ Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. - H. : Hồng
Đức, 2020. - 135 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày một cách có hệ thống những kiến thức cơ bản về triệu chứng, biểu hiện,
phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh tay chân miệng.
Ký hiệu môn loại: 616.91
Kho đọc: VL.019673
Kho mượn: PM.035491-35492
Số ĐKCB:
63/. Sức khỏe là vàng - Phòng trị bệnh giun, sán, côn trùng/ Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. - H. :
Hồng Đức, 2020. - 111 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về cấu tạo, đặc điểm, hệ sinh thái côn trùng, bệnh sán, vai trò, tác
dụng và cách phòng trị bệnh này.
Ký hiệu môn loại: 616.9
Kho đọc: VL.019672
Kho mượn: PM.035463-35464
Số ĐKCB:
64/. Sức khỏe là vàng - Phòng trị bệnh đột quỵ/ Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2020.
- 302 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về phòng chống đột quỵ, phương pháp chăm sóc,
phục hồi sức khỏe cho bệnh nhân đột quỵ như: chế độ ăn uống, điều dưỡng, sinh hoạt và cácloại thuốc
cho người bệnh tai biến mạch máu não.
Ký hiệu môn loại: 616.81
Kho đọc: VL.019668
Kho mượn: PM.035547-35548
Số ĐKCB:
65/. Sức khỏe là vàng - Phòng trị bệnh viêm khớp/ Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. - H. : Hồng Đức,
2020. - 319 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về căn bệnh viêm khớp và phương pháp trị liệu đơn
giản như: chế độ ăn uống, sinh hoạt, nghỉ ngơi, luyện tập thể thao để có sức khỏe tốt.
Ký hiệu môn loại: 616.722
Kho đọc: VL.019667
Kho mượn: PM.035444-35445
Số ĐKCB:
66/. Sức khỏe là vàng - Phòng trị bệnh mỡ máu/ Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2020.
- 278 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về bệnh rối loạn mỡ máu, triệu chứng, nguyên tắc trị liệu
và mối quan hệ giữa bệnh rối loạn mỡ máu và một số bệnh khác.
Ký hiệu môn loại: 616.3997
Trang 25
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Kho đọc: VL.019669
Kho mượn: PM.035467-35468
Số ĐKCB:
67/. TRẦN THỊ HUYÊN THẢO. Sơ cứu nhanh - Cẩm nang cho mọi gia đình/ Trần Thị Huyên Thảo. -
Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2020. - 137 tr. ; 23 cm. - (Bác sĩ riêng của bé yêu)
Tóm tắt: Giới thiệu những kỹ năng cần thiết của bác sĩ về sơ cứu khẩn cấp, chấn thương và vết
thương và chia sẻ kinh nghiệm của Bác Sĩ trong việc sơ cứu.
Ký hiệu môn loại: 616.0252
Kho đọc: VL.019768
Kho mượn: PM.035565-35566
Kho Lưu động: LL.034736-34745
Số ĐKCB:
68/. TRẦN THỊ THANH LIÊM. Nông nghiệp xanh sạch - Kỹ thuật trồng cây và hoa thủy canh/ Trần Thị
Thanh Liêm; Trương Ngọc Quỳnh biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 182 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại cây thuỷ canh thông dụng và hướng dẫn kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc
một số loài cây hoa như: Cây thanh tâm, cây thiết mộc lan, cây huyết dụ, cây hồng môn, hoa dạ lan
hương và hoa tulip.
Ký hiệu môn loại: 635.91585
Kho đọc: VL.019677
Kho mượn: PM.035477-35478
Kho Lưu động: LL.033909
Số ĐKCB:
69/. TRƯƠNG LƯƠNG KẾ. Kỹ năng mềm/ Trương Lương Kế; Dương Mỹ Linh, Trần Thị Thanh Liêm
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 283 tr. ; 21 cm. - (Khởi nghiệp 4.0)
Tóm tắt: Giới thiệu các kỹ năng giao tiếp, nguyên tắc và kĩ năng quản lý giúp hoàn thiện bản thân
và đạt được thành công trong công việc, cuộc sống.
Ký hiệu môn loại: 650.13
Kho đọc: VL.019650
Kho mượn: PM.035507-35508
Kho Lưu động: LL.033892-33893
Số ĐKCB:
70/. YANNY ĐẶNG. Món ăn đường phố - 30 công thức nấu ăn của Yanny/ Yanny Đặng. - H. : Hồng
Đức, 2020. - 63 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 641.8
Kho đọc: VL.019738
Kho mượn: PM.035571-35572
Số ĐKCB:
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. CAO MINH. Sổ tay nhà thôi miên / Cao Minh; Thu Hương dịch. - H. : Thế giới, 2020. - 24 cm. -
1b/1bộ
T.1 : Sổ tay nhà thôi miên. - 2020. - 351 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.035530
Kho Lưu động: LL.033963
Số ĐKCB:
2/. CHU LAI. Bức chân dung người đàn bà lạ: Tiểu thuyết/ Chu Lai. - H. : Quân Đội Nhân Dân, 2020. -
279 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035407-35408
Số ĐKCB:
3/. DOSTOIEVSKI, F.M. Trái tim yếu mềm/ F.M.Dostoievski; Trần Vĩnh Phúc dịch. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 342 tr. ; 22 cm
Ký hiệu môn loại: 891.7344
Kho mượn: PM.034528-34530, PM.035540
Kho Lưu động: LL.033349-33351, LL.033927
Số ĐKCB:
4/. DƯ TRÌNH. Lạc trì / Dư Trình; Pudding Sữa dịch. - H. : Hồng Đức, 2020. - 24 cm. - 289000. - 2b/1bộ
T.2 : Lạc trì. - 2020. - 430 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Trang 26
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Kho mượn: PM.035603
Kho Lưu động: LL.033965
Số ĐKCB:
5/. DƯ TRÌNH. Lạc trì / Dư Trình; Pudding Sữa dịch. - H. : Hồng Đức, 2020. - 24 cm. - 289000. - 2b/1bộ
T.1 : Lạc trì. - 2020. - 398 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.035602
Kho Lưu động: LL.033964
Số ĐKCB:
6/. HẠ QUẢ QUẢ. May mà bạn xuất hiện, đủ để tôi thích nhiều năm/ Hạ Quả Quả; Mai Dung dịch. - H.
: Thanh niên, 2020. - 263 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.035541
Kho Lưu động: LL.033930
Số ĐKCB:
7/. HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG. Thượng kinh ký sự/ Hải Thượng Lãn Ông; Bùi Hạnh Cẩn dịch. - H. : Nxb.
Hội Nhà Văn, 2020. - 250 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228103
Kho mượn: PM.035404
Kho Lưu động: LL.033934-33935
Số ĐKCB:
8/. HỨA TIẾU THIÊN. Thanh cung mười ba triều : Tiểu thuyết chương hồi / Hứa Tiếu Thiên; Nguyễn
Hữu Lương dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 24 cm. - 549000. - 3b/1bộ
T.2 : Thanh cung mười ba triều. - 2019. - 447 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.035556
Kho Lưu động: LL.033944
Số ĐKCB:
9/. HỨA TIẾU THIÊN. Thanh cung mười ba triều : Tiểu thuyết chương hồi / Hứa Tiếu Thiên; Nguyễn
Hữu Lương dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 24 cm. - 549000. - 3b/1bộ
T.3 : Thanh cung mười ba triều. - 2019. - 443 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.035557
Kho Lưu động: LL.033945
Số ĐKCB:
10/. HỨA TIẾU THIÊN. Thanh cung mười ba triều : Tiểu thuyết chương hồi / Hứa Tiếu Thiên; Nguyễn
Hữu Lương dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 24 cm. - 549000. - 3b/1bộ
T.1 : Thanh cung mười ba triều. - 2019. - 423 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.035555
Kho Lưu động: LL.033943
Số ĐKCB:
11/. HỨA TRỌNG LÂM. Phong thần diễn nghĩa / Hứa Trọng Lâm, Lục Tây Tinh; Hồng Khánh dịch. - H.
: Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 24 cm. - 468000. - 3b/1bộ
T.1 : Phong thần diễn nghĩa. - 2020. - 444 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1346
Kho mượn: PM.035558
Kho Lưu động: LL.033940
Số ĐKCB:
12/. HỨA TRỌNG LÂM. Phong thần diễn nghĩa / Hứa Trọng Lâm, Lục Tây Tinh; Hồng Khánh dịch. - H.
: Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 24 cm. - 468000. - 3b/1bộ
T.3 : Phong thần diễn nghĩa. - 2020. - 476 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1346
Kho mượn: PM.035560
Kho Lưu động: LL.033942
Số ĐKCB:
13/. HỨA TRỌNG LÂM. Phong thần diễn nghĩa / Hứa Trọng Lâm, Lục Tây Tinh; Hồng Khánh dịch. - H.
: Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 24 cm. - 468000. - 3b/1bộ
T.2 : Phong thần diễn nghĩa. - 2020. - 476 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1346
Trang 27
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Kho mượn: PM.035559
Kho Lưu động: LL.033941
Số ĐKCB:
14/. Hướng dẫn ôn tập và làm bài thi môn văn nghị luận xã hội: Dùng cho hs ôn thi THPT quốc gia/
Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Văn Pháp, Nguyễn Minh Vũ, Mai Bá Gia Hân,.... - Tái bản lần thứ 5. - H. :
Đại học quốc gia, 2019. - 338 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807.6
Kho đọc: VL.019804
Kho mượn: PM.035675-35676
Số ĐKCB:
15/. JUNG EUN YUN. Hãy sống như những gì bạn muốn/ Jung Eun Yun ; Jandi Nguyễn dịch. - H. :
Văn học, 2020. - 207 tr. ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 895.78508
Kho mượn: PM.035510
Kho Lưu động: LL.033939
Số ĐKCB:
16/. LÝ BỘI PHỦ. Bảo toàn sinh mệnh/ Lý Bội Phủ; Trần Trung Hỷ dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020.
- 674 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.035577
Kho Lưu động: LL.033931
Số ĐKCB:
17/. MILLER, CHANEL. Hãy gọi tên tôi/ Chanel Miller; Khánh Nhiên dịch. - H. : Văn hóa - Văn nghệ,
2020. - 415 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 813
Kho mượn: PM.035532
Kho Lưu động: LL.033962
Số ĐKCB:
18/. NGÔ ĐỒNG TƯ NGŨ. Gió nam hiểu lòng tôi / Ngô Đồng Tư Ngữ; Hoàng Diệp Hằng dịch. - H. :
Hồng Đức, 2020. - 21 cm. - 249000. - 2b/1bộ
T.2 : Gió nam hiểu lòng tôi. - 2020. - 448 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.035605
Kho Lưu động: LL.033929, LL.034576-34580
Số ĐKCB:
19/. NGÔ ĐỒNG TƯ NGŨ. Gió nam hiểu lòng tôi / Ngô Đồng Tư Ngữ; Hoàng Diệp Hằng dịch. - H. :
Hồng Đức, 2020. - 21 cm. - 249000. - 2b/1bộ
T.1 : Gió nam hiểu lòng tôi. - 2020. - 444 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.035604
Kho Lưu động: LL.033928, LL.034571-34575
Số ĐKCB:
20/. NGUYỄN ĐÌNH CHIẾN. Bí quyết thi đậu THPT quốc gia môn văn/ Nguyễn Đình Chiến. - Tái bản
lần thứ 2. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 391 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho đọc: VL.019803
Kho mượn: PM.035691-35692
Số ĐKCB:
21/. NGUYỄN ĐỨC HÙNG. Hướng dẫn ôn thi THPT quốc gia môn văn: Theo cấu trúc đề thi mới nhất
của Bộ GD và ĐT/ Nguyễn Đức Hùng. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 248 tr. ; 24
cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho đọc: VL.019805
Kho mượn: PM.035701-35702
Số ĐKCB:
22/. NGUYỄN ĐỨC HÙNG. Hướng dẫn và minh họa viết đoạn văn nghị luận xã hội 200 từ/ Nguyễn
Đức Hùng. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 232 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho đọc: VL.019801
Kho mượn: PM.035699-35700
Số ĐKCB:
Trang 28
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
23/. NGUYỄN THÀNH HUÂN. Giúp em chinh phục kì thi vào lớp 10 ngữ văn: Biên soạn theo cấu trúc
đề thi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Nguyễn Thành Huân. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 381 tr. ;
24 cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức và kĩ năng cần thiết về một số tác phẩm, bài viết của các nhà văn,
nhà thơ và các nhà phê bình văn học môn ngữ văn lớp 10.
Ký hiệu môn loại: 807
Kho đọc: VL.019744
Kho mượn: PM.035584-35585
Số ĐKCB:
24/. NGUYỄN VĂN HỌC. Tiệc hoa: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Văn Học. - H. : Hồng Đức, 2020. - 236
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035410-35411
Số ĐKCB:
25/. Những bài văn đạt giải học sinh giỏi cấp Tỉnh - Thành phố toàn quốc: Dành cho học sinh THPT/
Phạm Ngọc Thắm sưu tầm và tuyển chọn. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 219 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho đọc: VL.019802
Kho mượn: PM.035669-35670
Số ĐKCB:
26/. Những bài văn đạt giải quốc gia: Bồi dưỡng học sinh giỏi văn và ôn thi THPT quốc gia/ Tuyển
chọn, giới thiệu: Nguyễn Đức Quyền, Nguyễn Xuân Lạc. - Tái bản lần thứ 7. - H. : Đại học quốc gia,
2019. - 286 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho đọc: VL.019799
Kho mượn: PM.035697-35698
Số ĐKCB:
27/. PHẠM NGỌC THẮM. Những đề và bài văn nghị luận văn học theo hướng mở: Ôn thi trung học
phổ thông quốc gia/ Phạm Ngọc Thắm. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 371 tr. ; 24
cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho đọc: VL.019800
Kho mượn: PM.035695-35696
Số ĐKCB:
28/. TRẦN THÙY MAI. Từ Dụ thái hậu : Tiểu thuyết lịch sử / Trần Thùy Mai. - H. : Phụ Nữ, 2019. - 24
cm. - 2b/1bộ
Quyển Hạ : Từ Dụ thái hậu. - 2019. - 463 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035567
Kho Lưu động: LL.033958-33959
Số ĐKCB:
29/. TRẦN THÙY MAI. Từ Dụ thái hậu : Tiểu thuyết lịch sử / Trần Thùy Mai. - H. : Phụ Nữ, 2019. - 24
cm. - 2b/1bộ
Quyển Thượng : Từ Dụ thái hậu. - 2019. - 443 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035568
Kho Lưu động: LL.033960-33961
Số ĐKCB:
30/. TRỊNH THỊ MINH HƯƠNG. Bí quyết làm các dạng bài tập đọc hiểu môn văn: Biên soạn theo cấu
trúc mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dành cho học sinh ôn thi THPT quốc gia/ Trịnh Thị Minh
Hương, Lê Thị Thủy. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 223 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho đọc: VL.019806
Kho mượn: PM.035715-35716
Số ĐKCB:
31/. USPENSKI, EDUARD. Cá sấu và các bạn/ Eduard Uspenski ; Nguyễn Thị Kim Hiền dịch. - H. :
Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 102 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 891.73
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027021-27023, LT.027490-27491 Số ĐKCB:
Trang 29
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Kho thiếu nhi: TL.011387-11389, TL.011841-11842
32/. VƯƠNG THU TRÂN. Trong lòng tuyết giấu một ngày xuân/ Vương Thu Trân; Từ Bích Diệp dịch. -
H. : Thế giới, 2020. - 295 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.035509
Kho Lưu động: LL.033894
Số ĐKCB:
LỊCH SỬ
1/. BÙI HẠNH CẨN. Truyện danh nhân Lê Quý Đôn/ Bùi Hạnh Cẩn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
265 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.263-265
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp của nhà bác học, nhà văn, nhà thơ, nhà chính trị, địa lý học,
nhà ngoại giao Lê Quý Đôn và những tác phẩm tiêu biểu của ông.
Ký hiệu môn loại: 959.70272092
Kho đọc: VL.019653
Kho mượn: PM.035432-35433
Số ĐKCB:
2/. Du ngoạn vòng quanh Châu Á trên lưng ngựa: Nhật ký Việt Nam năm 1892/ K.A. Viazemski; A.A.
Sokolov chủ biên; Hồ Bất Khuất, Nguyễn Thị Như Nguyện dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 222 tr.
; 22 cm
Tóm tắt: Tác giả mô tả chi tiết về luân thường, đạo lý, phong tục, tôn giáo, những di tích lịch sử ấn
tượng về các dất nước và các dân tộc mà ông nhìn thấy.
Ký hiệu môn loại: 915.9704
Kho đọc: VL.019186, VL.019733
Kho mượn: PM.034582-34583, PM.035409
Kho Lưu động: LL.033324-33325
Số ĐKCB:
3/. ĐÀO DUY ANH. Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến cuối thế kỷ XIX / Đào Duy Anh. - Tái bản theo
bản in năm 1958. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 271 tr. ; 24 cm. - 000. - 2b/bộ
Quyển thượng : Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến cuối thế kỷ XIX. - 2020. - 350 tr.
Tóm tắt: Khái quát những biến đổi về xã hội, kinh tế, chính trị của Việt Nam từ nguồn gốc thời Nhà
nước phong kiến dân tộc tập quyền (thời Lê sơ) : Chế độ cộng sản nguyên thuỷ, sự áp bức của các
triều đại Trung Quốc
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho đọc: VL.019736
Kho mượn: PM.035662
Kho Lưu động: LL.033918
Số ĐKCB:
4/. ĐÀO DUY ANH. Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến cuối thế kỷ XIX / Đào Duy Anh. - Tái bản theo
bản in năm 1958. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 271 tr. ; 24 cm. - 000. - 2b/bộ
Quyển hạ : Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến cuối thế kỷ XIX. - 2020. - 271 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu toàn cảnh về tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc Việt Nam từ nguồn gốc
đến cuối thế kỷ XIX qua các thời kì tiêu biểu như: Thời kì phát triển mới của nhà nước phong kiến tập
quyền, sự suy đốn của nhà nước phong kiến ở thế kỷ XVII - XVIII, sự sụp đổ của các thế lực phong kiến
cũ - Nhà Tây Sơn, sự phục hưng của nhà nước phong kiến thống nhất - Nhà Nguyễn đến bước suy
vong của nhà nước phong kiến
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho đọc: VL.019735
Kho mượn: PM.035661
Kho Lưu động: LL.033917
Số ĐKCB:
5/. ĐỖ QUANG HƯNG. Thêm những hiểu biết về Hồ Chí Minh/ Đỗ Quang Hưng. - H. : Đại học quốc
gia, 2019. - 319 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Bao gồm những bài viết cung cấp thêm thông tin về một vài sự kiện đặc biệt như: Những
tư liệu về Hồ Chí Minh ở Liên Xô những năm 1934 - 1938, rọi sáng thêm cho mối quan hệ giữa dân tộc
và quốc tế; Cao Bằng trong những "chiến lược biên giới" từ Phan Bội Châu đến Nguyễn Ái Quốc; Chủ
tịch Hồ Chí Minh và Cách mạng Pháp năm 1789
Trang 30
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019713
Kho mượn: PM.035412-35413
Số ĐKCB:
6/. Hỏi – đáp về lịch sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam/ Biên soạn: Nguyễn Quang Ngọc(ch.b), Nguyễn Thị
Hậu, Hà Minh Hồng,…. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia, 2019. - 315 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Hội khoa học lịch sử Việt Nam. Viện Việt Nam học và khoa học phát triển.
Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội, văn hóa, phạm vi phân bố và những nét
đặc trưng của văn hóa Đồng Nai, Cần Giờ, văn hóa óc Eo và vương quốc Phù Nam dưới dạng hỏi và
đáp.
Ký hiệu môn loại: 959.77
Kho đọc: VL.019187, VL.019656
Kho mượn: PM.034584-34585, PM.035428-35429
Kho Lưu động: LL.033287-33289
Số ĐKCB:
7/. Lược sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam/ Biên soạn: Vũ Minh Giang (ch.b), Nguyễn Quang Ngọc, Lê
Trung Dũng,.... - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia, 2019. - 139 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 131-139
Tóm tắt: Khái lược tiến trình lịch sử của vùng đất và con người Nam Bộ từ thế kỉ I cho đến hiện nay
cùng những cứ liệu lịch sử về sự hình thành và phát triển của vùng đất Nam Bộ thuộc chủ quyền của
Việt Nam cũng như cộng đồng các cư dân trên vùng đất này .
Ký hiệu môn loại: 959.77
Kho đọc: VL.019693
Kho mượn: PM.035454-35455
Số ĐKCB:
8/. O'LEARY, BRADLEY S.. Cái chết của những ông vua thời chiến tranh lạnh: Vụ ám sát Ngô Đình
Diệm và J.F.Kennedy/ Bradley S. O'Leary, Edward Lee; Phạm Viêm Phương, Mai Sơn dịch. - H. : Công
an nhân dân, 2019. - 359 tr. ; 22 cm
Thư mục: tr. 353-359
Tóm tắt: Giới thiệu sự thật về cái chết của Tổng thống Mỹ J.F.Kennedy và Tổng thống Nam Việt
Nam Ngô Đình Diệm cùng bối cảnh chính trị nước Mỹ và Việt Nam thời kì chiến tranh lạnh 1963.
Ký hiệu môn loại: 973.922
Kho đọc: VL.019732
Kho Lưu động: LL.033926
Số ĐKCB:
9/. TRƯƠNG NGỌC THƠI. Đề kiểm tra lịch sử 10: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Trương Ngọc Thơi. - Hải
Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2020. - 164 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và kĩ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện
lịch sử 10.
Ký hiệu môn loại: 909
Kho đọc: VL.019746
Kho mượn: PM.035592-35593
Số ĐKCB:
10/. TRƯƠNG NGỌC THƠI. Đề kiểm tra lịch sử 12: 1 tiết, học kì, ôn thi THPT quốc gia/ Trương Ngọc
Thơi. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 182 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và kĩ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện
lịch sử 12.
Ký hiệu môn loại: 959.7076
Kho đọc: VL.019763
Kho mượn: PM.035639-35640
Số ĐKCB:
11/. TRƯƠNG NGỌC THƠI. Đề kiểm tra lịch sử 11: 15 phút, 1 tiết, học kì/ Trương Ngọc Thơi. - Hải
Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2020. - 172 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và kĩ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các sự kiện
lịch sử 11.
Ký hiệu môn loại: 909
Kho đọc: VL.019759
Kho mượn: PM.035647-35648
Số ĐKCB:
Trang 31
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 12 - 2020
12/. TRƯƠNG NGỌC THƠI. Hướng dẫn luyện thi THPT quốc gia môn lịch sử: Theo cấu trúc đề thi trắc
nghiệm THPT quốc gia của Bộ Giáo dục - Đào tạo năm học 2018-2019/ Trương Ngọc Thơi. - H. : Đại
học quốc gia, 2019. - 200 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Tóm tắt kiến thức lịch sử lớp 12 và đề thi minh họa gồm lịch sử thế giới và lịch sử Việt
Nam.
Ký hiệu môn loại: 959.70076
Kho đọc: VL.019784
Kho mượn: PM.035705-35706
Số ĐKCB:
13/. TRƯƠNG NGỌC THƠI. Luyện thi cấp tốc môn lịch sử: Ôn thi THPT quốc gia/ Trương Ngọc Thơi. -
Tái bản lần thứ 2. - H. : Đại học quốc gia, 2020. - 167 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Hệ thống kiến thức lịch sử thế giới từ năm 1945 đến năm 2000 và lịch sử Việt Nam từ
năm 1919 đến năm 2000 dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm.
Ký hiệu môn loại: 959.70076
Kho đọc: VL.019798
Kho mượn: PM.035685-35686
Kho Lưu động: LL.033948
Số ĐKCB:
Trang 32