THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 6 - 2020
KHOA HỌC NÓI CHUNG
1/. SETH, LATA. Cẩm nang tri thức của tôi/ Lata Seth ; Phạm Hữu Phúc dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. -
90 tr. ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 001
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026881-26882, LT.027027, LT.027266-27267
Kho thiếu nhi: TL.011336-11338, TL.011540-11541
Số ĐKCB:
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. Trí tuệ cảm xúc - Bí quyết sức mạnh để thành công/ Hoài Thương biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2019.
- 155 tr. ; 21 cm. - (Bộ sách trí tuệ cảm xúc)
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về chỉ số EQ, kích thích sự phát triển tiềm năng và phát huy
năng lực để vươn lên trong cuộc sống.
Ký hiệu môn loại: 152.4
Kho đọc: VL.019166
Kho mượn: PM.034486-34487
Kho Lưu động: LL.033367-33369
Số ĐKCB:
2/. Trí tuệ cảm xúc - Chìa khóa mở cánh cửa tâm hồn/ Hoài Thương biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2019.
- 154 tr. ; 21 cm. - (Bộ sách trí tuệ cảm xúc)
Ký hiệu môn loại: 152.4
Kho đọc: VL.019167
Kho mượn: PM.034488-34489
Kho Lưu động: LL.033364-33366
Số ĐKCB:
3/. Trí tuệ cảm xúc - Gieo niềm tin cuộc sống/ Hoài Thương biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2019. - 183 tr.
; 21 cm. - (Bộ sách trí tuệ cảm xúc)
Ký hiệu môn loại: 152.4
Kho đọc: VL.019168
Kho mượn: PM.034490-34491
Kho Lưu động: LL.033361-33363
Số ĐKCB:
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. Các thầy giáo Việt Nam xưa/ Phạm Khang biên soạn. - H. : Thanh niên, 2019. - 191 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Quyển sách kể về tiểu sử, phẩm chất và những tấm gương của các thầy giáo xưa hết
lòng, tận tâm đào tạo cho những người học trò đi từ bước chập chững đầu tiên đến đỉnh vinh quang.
Ký hiệu môn loại: 371.1009597
Kho đọc: VL.019173
Kho mượn: PM.034492-34493
Kho Lưu động: LL.033358-33360
Số ĐKCB:
2/. Cẩm nang du lịch - Văn hóa tâm linh Việt Nam/ Nguyễn Trường Tân biên soạn. - H. : Thanh niên,
2019. - 359 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.356-357
Tóm tắt: Giới thiệu về địa danh du lịch được sắp xếp theo thứ tự tên các địa phương như: địa chỉ
cần đến, chuẩn bị hành trang, kinh nghiêm ăn uống và những điều cần biết khi đi du lịch tâm linh.
Ký hiệu môn loại: 338.47
Kho đọc: VL.019171, VL.019658
Kho mượn: PM.034502-34503, PM.035405-35406
Kho Lưu động: LL.033370-33372
Số ĐKCB:
3/. 9 năm thực hiện chỉ thị 03-CT/TW , 3 năm thực hiện chỉ thị 05-CT/TW của Bộ chính trị học tập và
làm theo tư tưởng đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh và một số bài dự thi đoạt giải/ Quang Lân tuyển
chọn. - H. : Dân trí, 2019. - 387 tr. ; 27 cm
Tóm tắt: Tập hợp chỉ thị 03-CT/TW và chỉ thị 05-CT/TW thông qua chuyện kể về Bác Hồ và các
bài đoạt giải trong cuộc thi viết về tấm gương điển hình trong học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức,
phong cách Hồ Chí Minh.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Trang 1
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 6 - 2020
Kho đọc: VL.019191
Kho mượn: PM.034550-34551
Số ĐKCB:
4/. Giáo dục giới tính, phòng tránh ma túy - HIV và các bệnh truyền nhiễm trong trường học/ Quang
Lân sưu tầm và tuyển chọn. - H. : Dân trí, 2019. - 187 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về tầm quan trọng của việc giáo dục giới tính trong trường học, các loại ma túy,
tác hại của chúng và biện pháp phòng tránh các bệnh truyền nhiễm trong học đường.
Ký hiệu môn loại: 371.904437
Kho đọc: VL.019170
Kho mượn: PM.034496-34497
Kho Lưu động: LL.033378-33380
Số ĐKCB:
5/. Giáo dục một số kỹ năng sống cơ bản cho học sinh tiểu học/ Khánh Linh biên soạn. - H. : Dân trí,
2019. - 163 tr. ; 23 cm
Ký hiệu môn loại: 372.37
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027000-27002
Kho thiếu nhi: TL.011366-11368
Số ĐKCB:
6/. Gương ông bà, cha mẹ/ Hoàng Thùy Dương dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 93 tr. ; 21 cm. -
(ĐTTS ghi : Thần thoại Ôxtrâylia.)
Ký hiệu môn loại: 398.20994
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027024-27026, LT.027494-27495
Kho thiếu nhi: TL.011384-11386, TL.011845-11846
Số ĐKCB:
7/. Hạnh phúc thật sự/ Linh Ngọc sưu tầm. - H. : Dân trí, 2019. - 139 tr. ; 23 cm. - (Bộ sách Nuôi dưỡng
tâm hồn)
Ký hiệu môn loại: 372.21
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026985-26987
Kho thiếu nhi: TL.011363-11365
Số ĐKCB:
8/. Hỏi đáp về biển đảo Việt Nam không ngừng khám phá cho người dân và thế hệ trẻ Việt Nam/ Phan
Thị Ánh Tuyết sưu tầm, biên soạn. - H. : Dân trí, 2019. - 215 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 207-210
Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, vai trò của biển đảo Việt
Nam nhằm giúp cho bạn đọc có thể khám phá những điều thú vị về phong cảnh, kỳ quan biển đảo và
sự giàu có tài nguyên mà tạo hóa thiên nhiên đã ban tặng.
Ký hiệu môn loại: 320.1209597
Kho đọc: VL.019169
Kho mượn: PM.034494-34495
Kho Lưu động: LL.033381-33383
Số ĐKCB:
9/. Hỏi đáp về môi trường và sinh thái biển, đảo Việt Nam/ Phan Thị Ánh Tuyết sưu tầm và biên soạn. -
H. : Dân trí, 2019. - 219 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.213-215
Tóm tắt: Giới thiệu về vị trí, vai trò và tiềm năng của biển, đảo VIệt Nam như: các vấn đề về tài
nguyên, môi trường, sinh thái biển, đảo; về không gian biển, đảo, nguyên nhân, các nguồn gây ô
nhiễm môi trường biển cũng như vai trò của chính sách, thể chế và pháp luật trong quản lý môi trường
nhằm giảim thiểu sự ô nhiễm để biển, đảo Việt Nam được phát triển trong sự ổn định, bền vững.
Ký hiệu môn loại: 363.7009597
Kho đọc: VL.019172
Kho mượn: PM.034498-34499
Kho Lưu động: LL.033375-33377
Số ĐKCB:
10/. Khó khăn phải tìm cách khắc phục/ Phan Thị Ánh Tuyết sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Dân trí, 2019.
- 199 tr. ; 19 cm
ĐTTS ghi: Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện, bài viết, bài nói về đức tính kiên trì, nhẫn nại, lạc quan, vượt
khó của Bác Hồ trong mọi hoàn cảnh và những bài học nhẹ nhàng, giản dị nhưng vô cùng sâu sắc
nhằm giúp cho thế hệ trẻ có thể rút ra nhiều điều bổ ích trong quá trình rèn luyện nhân cách, đạo đức
Trang 2
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 6 - 2020
của bản thân.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VV.013191
Kho mượn: PM.034546-34547
Kho Lưu động: LV.025636-25638
Số ĐKCB:
11/. Lời xin lỗi chân thành/ Linh Ngọc sưu tầm. - H. : Dân trí, 2019. - 139 tr. ; 23 cm. - (Bộ sách Nuôi
dưỡng tâm hồn)
Ký hiệu môn loại: 372.21
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026991-26993
Kho thiếu nhi: TL.011360-11362
Số ĐKCB:
12/. MAI HƯƠNG. Kỹ năng giao tiếp, ứng xử cho học sinh tiểu học/ Mai Hương, Tố Nga, Ngọc Tâm. -
H. : Dân trí, 2019. - 105 tr. ; 23 cm. - (Bộ sách Kĩ năng sống cho học sinh tiểu học.)
Ký hiệu môn loại: 372.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027012-27014
Kho thiếu nhi: TL.011372-11374
Số ĐKCB:
13/. MAI HƯƠNG. Kỹ năng tự lập cho học sinh tiểu học/ Mai Hương, Tố Nga, Ngọc Tâm. - H. : Dân trí,
2019. - 82 tr. ; 23 cm. - (Bộ sách Kĩ năng sống cho học sinh tiểu học.)
Ký hiệu môn loại: 372.24
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027006-27008
Kho thiếu nhi: TL.011381-11383
Số ĐKCB:
14/. MINH PHƯƠNG. Kỹ năng kiềm chế cảm xúc và làm chủ bản thân cho học sinh tiểu học/ Minh
Phương. - H. : Dân trí, 2019. - 73 tr. ; 23 cm. - (Bộ sách Kĩ năng sống cho học sinh tiểu học)
Ký hiệu môn loại: 372.24
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026594-26596, LT.027003-27005
Kho thiếu nhi: TL.011197-11198, TL.011375-11377
Số ĐKCB:
15/. MINH PHƯƠNG. Kỹ năng tạo thói quen tốt cho học sinh tiểu học/ Minh Phương. - H. : Dân trí,
2019. - 69 tr. ; 23 cm. - (Bộ sách Kĩ năng sống cho học sinh tiểu học.)
Ký hiệu môn loại: 372.24
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027015-27017
Kho thiếu nhi: TL.011378-11380
Số ĐKCB:
16/. MINH PHƯƠNG. Kỹ năng tự bảo vệ cho học sinh tiểu học/ Minh Phương. - H. : Dân trí, 2019. - 72
tr. ; 23 cm. - (Bộ sách Kĩ năng sống cho học sinh tiểu học.)
Ký hiệu môn loại: 372.24
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027009-27011
Kho thiếu nhi: TL.011369-11371
Số ĐKCB:
17/. Món quà vô giá/ Linh Ngọc sưu tầm. - H. : Dân trí, 2019. - 139 tr. ; 23 cm. - (Bộ sách Nuôi dưỡng
tâm hồn)
Ký hiệu môn loại: 372.21
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026982-26984
Kho thiếu nhi: TL.011357-11359
Số ĐKCB:
18/. Một ngày vui vẻ/ Linh Ngọc sưu tầm. - H. : Dân trí, 2019. - 139 tr. ; 23 cm. - (Bộ sách Nuôi dưỡng
tâm hồn)
Ký hiệu môn loại: 372.21
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026994-26996
Kho thiếu nhi: TL.011348-11350
Số ĐKCB:
19/. Nghệ thuật giao tiếp ứng xử Sư phạm/ Quang Lân sưu tầm và tuyển chọn. - H. : Dân trí, 2019. -
171 tr. ; 23 cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về kĩ năng giao tiếp và một số tình huống ứng xử sư phạm
dành cho giáo viên thông qua những mẫu chuyện giáo dục.
Ký hiệu môn loại: 370.15
Kho đọc: VL.019108, VL.019205
Số ĐKCB:
Trang 3
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 6 - 2020
Kho mượn: PM.034146-34147, PM.034572-34573
Kho Lưu động: LL.031741-31742, LL.033300-33302
20/. Ngọn nến hy vọng/ Linh Ngọc sưu tầm. - H. : Dân trí, 2019. - 135 tr. ; 23 cm. - (Bộ sách Nuôi
dưỡng tâm hồn)
Ký hiệu môn loại: 372.21
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026997-26999
Kho thiếu nhi: TL.011354-11356
Số ĐKCB:
21/. Nhà trường Pháp ở Đông Dương/ Trịnh Văn Thảo; Nguyễn Trí Chỉ, Trịnh Văn Tùng dịch; Đinh
Xuân Lâm, Nguyễn Thừa Hỷ hiệu đính. - H. : Tri thức, 2019. - 415 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Tác giả phân tích làm rõ một số vấn đề quan trọng về mặt lí luận và thực tiễn như: sự du
nhập giáo dục và văn hóa Pháp vào Việt Nam; ảnh hưởng và tác động đến đời sống văn hóa và xã hội
Việt Nam; mức độ đồng hóa cũng như những mặt tích cực và tiêu cực của quá trình ảnh hưởng của
nó.Tác giả phân tích làm rõ một số vấn đề quan trọng về mặt lí luận và thực tiễn như: sự du nhập giáo
dục và văn hóa Pháp vào Việt Nam; ảnh hưởng và tác động đến đời sống văn hóa và xã hội Việt Nam;
mức độ đồng hóa cũng như những mặt tích cực và tiêu cực của quá trình ảnh hưởng của nó.
Ký hiệu môn loại: 370.9597
Kho đọc: VL.019193
Kho mượn: PM.034571
Số ĐKCB:
22/. Nhiệm vụ bí mật/ Linh Ngọc sưu tầm. - H. : Dân trí, 2019. - 139 tr. ; 23 cm. - (Bộ sách Nuôi dưỡng
tâm hồn)
Ký hiệu môn loại: 372.21
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026988-26990
Kho thiếu nhi: TL.011351-11353
Số ĐKCB:
23/. Khoa cử Việt Nam / Biên soạn: Nguyễn Thúy Nga(ch.b), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Văn Thịnh,…. -
H. : Đại học quốc gia, 2019. - 24 cm. - 000đ. - 3b/bộ
ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Hàn Lâm khoa học xã hội Việt Nam.
T.1 : Hương Cống triều Lê. - 2019. - 714 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu về khoa thi Hương thời các chúa Nguyễn – triều Tây Sơn và các nguồn tài liệu
được sử dụng để nghiên cứu về những người đỗ thi Hương được tác giả giới thiệu đầy đủ, tỉ mỉ bằng chữ
Hán và một số bản dịch tiếng Việt.
Ký hiệu môn loại: 370.9597
Kho đọc: VL.019201
Kho mượn: PM.034568
Số ĐKCB:
24/. Khoa cử Việt Nam / Biên soạn: Nguyễn Thúy Nga(ch.b), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Văn Thịnh,…. -
H. : Đại học quốc gia, 2019. - 24 cm. - 000đ. - 3b/bộ
ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Hàn Lâm khoa học xã hội Việt Nam.
T.3 : Cử nhân triều Nguyễn. - 2019. - 754 tr.
Tóm tắt: Tập hợp danh sách những người đỗ hương cống triều Lê như: họ tên, quê quán, khoa đỗ,
hành trạng và tác phẩm.
Ký hiệu môn loại: 370.9597
Kho đọc: VL.019202
Kho mượn: PM.034569
Số ĐKCB:
25/. Khoa cử Việt Nam / Biên soạn: Nguyễn Thúy Nga(ch.b), Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Văn Thịnh,…. -
H. : Đại học quốc gia, 2019. - 24 cm. - 000đ. - 3b/bộ
ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Viện Hàn Lâm khoa học xã hội Việt Nam.
T.4 : Tú tài triều Nguyễn. - 2019. - 323 tr.
Tóm tắt: Tập hợp danh sách các tú tài triều Nguyễn như: họ tên, quê quán, khoa đỗ, hành trạng
và tác phẩm; giải thích về học vị người đỗ và sự thay đổi cách gọi qua mỗi thời kỳ và chức vụ quan
trưởng.
Ký hiệu môn loại: 370.9597
Kho đọc: VL.019203
Kho mượn: PM.034570
Số ĐKCB:
Trang 4
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 6 - 2020
26/. Thấu hiểu tâm lý học đường/ Ánh Hoa sưu tầm và biên soạn. - H. : Dân trí, 2019. - 151 tr. ; 23 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tầm quan trọng của việc thấu hiểu tâm lý học đường như: biểu hiện, nguyên
nhân, cách nhận biết hành vi tâm lý học ở lứa tuổi học sinh, tuổi vị thành niên, tuổi teen và phương
pháp khắc phục.
Ký hiệu môn loại: 371.8019
Kho đọc: VL.019204
Kho mượn: PM.034574-34575
Kho Lưu động: LL.033326-33328
Số ĐKCB:
27/. Tìm thấy cha mẹ/ Thúy Toàn biên soạn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 154 tr. ; 21 cm. - (Truyện
dân gian Tuốc – Mê – Ni.)
Ký hiệu môn loại: 398.209585
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027018-27020, LT.027492-27493
Kho thiếu nhi: TL.011390-11392, TL.011843-11844
Số ĐKCB:
28/. Tôi bao giờ cũng là người yêu nước/ Phan Tuyết sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Dân trí, 2019. - 219 tr.
; 19 cm
Tóm tắt: ĐTTS ghi: Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VV.013192
Kho mượn: PM.034548-34549
Kho Lưu động: LV.025633-25635
Số ĐKCB:
29/. VŨ NGỌC KHÁNH. Đức mẫu Liễu/ Vũ Ngọc Khánh. - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 315 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tài liệu nghiên cứu về các thư tịch, đền thờ và những câu chuyện về đức mẫu Liễu Hạnh
trong tín ngưỡng Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 398.4109597
Kho đọc: VL.019174
Kho mượn: PM.034500-34501
Kho Lưu động: LL.033373-33374
Số ĐKCB:
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. Câu lạc bộ khoa học Edison – biển cả/ Thanh Phong chủ biên ; Hàn Hồng Diệp dịch. - H. : Hồng
Đức, 2019. - 119 tr. : ảnh ; 22 cm. - (Bộ sách phổ cập kiến thức khoa học dành cho cả gia đình.)
Ký hiệu môn loại: 578.77
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026970-26972, LT.027145-27146
Kho thiếu nhi: TL.011393-11395, TL.011502-11503
Số ĐKCB:
2/. Câu lạc bộ khoa học Edison – rừng rậm/ Vũ Thanh Phong chủ biên ; Trương Phan Châu Tâm dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 119 tr. : ảnh ; 22 cm. - (Bộ sách phổ cập kiến thức khoa học dành cho cả gia
đình.)
Ký hiệu môn loại: 590
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026973-26975, LT.027147-27148
Kho thiếu nhi: TL.011396-11398, TL.011504-11505
Số ĐKCB:
3/. Câu lạc bộ khoa học Edison – sa mạc/ Vũ Thanh Phong chủ biên ; Trương Phan Châu Tâm dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 119 tr. : ảnh ; 22 cm. - (Bộ sách phổ cập kiến thức khoa học dành cho cả gia
đình.)
Ký hiệu môn loại: 577.54
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026979-26981, LT.027149-27150
Kho thiếu nhi: TL.011399-11401, TL.011506-11507
Số ĐKCB:
4/. Câu lạc bộ khoa học Edison – vũ trụ/ Vũ Thanh Phong chủ biên ; Hàn Hồng Diệp dịch. - H. : Hồng
Đức, 2019. - 119 tr. : ảnh ; 22 cm. - (Bộ sách phổ cập kiến thức khoa học dành cho cả gia đình.)
Ký hiệu môn loại: 523.1
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026976-26978, LT.027151-27152
Kho thiếu nhi: TL.011402-11404, TL.011508-11509
Số ĐKCB:
5/. SETH, LATA. Hiểu về khoa học – không khí/ Lata Seth ; Anuj Chawla ; Phạm Thị Thu Hiền dịch. -
Trang 5
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 6 - 2020
H. : Hồng Đức, 2019. - 64 tr. ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 551.5
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026889-26891, LT.027270-27271
Kho thiếu nhi: TL.011339-11341, TL.011536-11537
Số ĐKCB:
6/. SETH, LATA. Hiểu về khoa học – môi trường/ Lata Seth, Anuj Chawla ; Phạm Thúy Phương dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 80 tr. ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 577.5
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026883-26885, LT.027268-27269
Kho thiếu nhi: TL.011342-11344, TL.011534-11535
Số ĐKCB:
7/. SETH, LATA. Hiểu về khoa học – thời tiết/ Lata Seth, Anuj Chawla ; Phạm Thúy Phương dịch. - H. :
Hồng Đức, 2019. - 64 tr. ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 551.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026886-26888, LT.027272-27273
Kho thiếu nhi: TL.011345-11347, TL.011538-11539
Số ĐKCB:
KỸ THUẬT
1/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Chăm sóc cơ thể/ T.R.Bhanot ; Trần Giang
Sơn dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 613.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026904-26906, LT.027240-27241
Kho thiếu nhi: TL.011324-11326, TL.011613-11614
Số ĐKCB:
2/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Răng/ T.R.Bhanot ; Vương Bá Thịnh dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026931-26933, LT.027252-27253
Kho thiếu nhi: TL.011279-11281, TL.011583-11584
Số ĐKCB:
3/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Tim/ T.R.Bhanot ; Trần Giang Sơn dịch. - H.
: Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.1
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026910-26912, LT.027204-27205
Kho thiếu nhi: TL.011264-11266, TL.011573-11574
Số ĐKCB:
4/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – phòng ngừa bệnh tật/ T.R.Bhanot ; Nguyễn
Thị Huyền dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 613.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026907-26909, LT.027210-27211
Kho thiếu nhi: TL.011330-11332, TL.011617-11618
Số ĐKCB:
5/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Sinh sản/ T.R.Bhanot ; Dương Thục Phương
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026928-26930, LT.027228-27229
Kho thiếu nhi: TL.011318-11320, TL.011609-11610
Số ĐKCB:
6/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Gan/ T.R.Bhanot ; Dương Thục Phương
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026955-26957, LT.027214-27215
Kho thiếu nhi: TL.011291-11293, TL.011591-11592
Số ĐKCB:
7/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Hệ hô hấp/ T.R.Bhanot ; Hoàng Thị Minh
Huyền dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.2
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026952-26954, LT.027216-27217
Kho thiếu nhi: TL.011300-11302, TL.011597-11598
Số ĐKCB:
Trang 6
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 6 - 2020
8/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Thận/ T.R.Bhanot ; Trần Giang Sơn dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.4
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026946-26948, LT.027250-27251
Kho thiếu nhi: TL.011294-11296, TL.011593-11594
Số ĐKCB:
9/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Phát triển/ T.R.Bhanot ; Đoàn Thị Ánh Tơ
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026898-26900, LT.027234-27235
Kho thiếu nhi: TL.011315-11317, TL.011607-11608
Số ĐKCB:
10/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Bộ não/ T.R.Bhanot ; Vương Bá Thịnh dịch.
- H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.8
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026922-26924, LT.027244-27245
Kho thiếu nhi: TL.011261-11263, TL.011571-11572
Số ĐKCB:
11/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Da/ T.R.Bhanot ; Nguyễn Tuấn Kiệt dịch.
- H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026937-26939, LT.027206-27207
Kho thiếu nhi: TL.011288-11290, TL.011589-11590
Số ĐKCB:
12/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Máu/ T.R.Bhanot ; Trần Giang Sơn dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.1
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026916-26918, LT.027236-27237
Kho thiếu nhi: TL.011267-11269, TL.011575-11576
Số ĐKCB:
13/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Hệ bạch huyết/ T.R.Bhanot ; Vương Bá
Thịnh dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.4
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026958-26960, LT.027230-27231
Kho thiếu nhi: TL.011303-11305, TL.011599-11600
Số ĐKCB:
14/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Hệ tiêu hóa/ T.R.Bhanot ; Vương Bá Thịnh
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026949-26951, LT.027208-27209
Kho thiếu nhi: TL.011297-11299, TL.011595-11596
Số ĐKCB:
15/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Cơ/ T.R.Bhanot ; Trần Giang Sơn dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026913-26915, LT.027248-27249
Kho thiếu nhi: TL.011285-11287, TL.011587-11588
Số ĐKCB:
16/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Xương/ T.R.Bhanot ; Nguyễn Tuấn Kiệt
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026934-26936, LT.027212-27213
Kho thiếu nhi: TL.011282-11284, TL.011585-11586
Số ĐKCB:
17/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Mũi và lưỡi/ T.R.Bhanot ; Nguyễn Tuấn Kiệt
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026925-26927, LT.027218-27219
Kho thiếu nhi: TL.011276-11278, TL.011581-11582
Số ĐKCB:
Trang 7
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 6 - 2020
18/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Mắt/ T.R.Bhanot ; Nguyễn Tuấn Kiệt dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.8
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026943-26945, LT.027238-27239
Kho thiếu nhi: TL.011270-11272, TL.011577-11578
Số ĐKCB:
19/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Tinh thần/ T.R.Bhanot ; Dương Thục
Phương dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.8
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026961-26963, LT.027224-27225
Kho thiếu nhi: TL.011306-11308, TL.011601-11602
Số ĐKCB:
20/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – cấp cứu/ T.R.Bhanot ; Dương Thục Phương
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 613.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026892-26894, LT.027222-27223
Kho thiếu nhi: TL.011333-11335, TL.011619-11620
Số ĐKCB:
21/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – sức khỏe và môi trường/ T.R.Bhanot ; Trần
Thị Quyên dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 613.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026919-26921, LT.027246-27247
Kho thiếu nhi: TL.011327-11329, TL.011615-11616
Số ĐKCB:
22/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Tai/ T.R.Bhanot ; Nguyễn Anh Kiệt dịch. -
H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.8
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026940-26942, LT.027220-27221
Kho thiếu nhi: TL.011273-11275, TL.011579-11580
Số ĐKCB:
23/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Hoóc – môn/ T.R.Bhanot ; Hoàng Thị Minh
Huyền dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 612.4
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026964-26966, LT.027226-27227
Kho thiếu nhi: TL.011309-11311, TL.011603-11604
Số ĐKCB:
24/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Sức khỏe tốt/ T.R.Bhanot ; Trần Thị Quyên
dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 613.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026901-26903, LT.027242-27243
Kho thiếu nhi: TL.011312-11314, TL.011605-11606
Số ĐKCB:
25/. BHANOT, T.R. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào – Ăn uống khoa học/ T.R.Bhanot ; Trần Thị
Quyên dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32 tr. : hình vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 613.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026895-26897, LT.027232-27233
Kho thiếu nhi: TL.011321-11323, TL.011611-11612
Số ĐKCB:
26/. Bí quyết giúp con tăng khả năng tập trung/ Hạnh Nguyên biên soạn. - H. : Văn học, 2019. - 264 tr.
; 24 cm
Tóm tắt: Cuốn sách bật mí cho bạn bí quyết và kĩ năng cần thiết về tính cách, tâm lý tuổi vị thành
niên nhằm giúp con làm được những điều phi thường và tăng khả năng tập trung cao thông qua những
câu chuyện thú vị.
Ký hiệu môn loại: 649.1
Kho đọc: VL.019198
Kho mượn: PM.034562-34563
Kho Lưu động: LL.033318-33320
Số ĐKCB:
27/. Bí quyết giúp con vượt qua áp lực/ Hạnh Nguyên biên soạn. - H. : Văn học, 2019. - 260 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Quyển sách hướng dẫn trẻ ghi chép các công việc cần làm, dạy con tính siêng năng,
Trang 8
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 6 - 2020
khoan dung, chia sẻ và vượt qua khó khăn từ những việc nhỏ nhặt trong cuộc sống; khuyến khích con
tham gia các hoạt động rèn luyện thể lực, trò chơi trí tuệ và khả năng tư duy logíc.
Ký hiệu môn loại: 649.1
Kho đọc: VL.019197
Kho mượn: PM.034560-34561
Kho Lưu động: LL.033321-33323
Số ĐKCB:
28/. Bí quyết nuôi dưỡng trí tưởng tượng cho con/ Thu Hương biên soạn. - H. : Văn học, 2019. - 193 tr. ;
24 cm
Tóm tắt: Quyển sách gồm có 7 chương giới thiệu những bí quyết nuôi dưỡng trí tưởng tượng cho
con nhằm giúp trẻ phát huy khả năng tư duy, sáng tạo của bản thân.
Ký hiệu môn loại: 649.1
Kho đọc: VL.019195
Kho mượn: PM.034564-34565
Kho Lưu động: LL.033315-33317
Số ĐKCB:
29/. Bí quyết tạo dựng sự nghiệp thành công/ Thu Phương, Vi Khanh biên soạn. - H. : Văn học, 2019. -
163 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Những bí mật mà người công sở không bao giờ nói với bạn.
Ký hiệu môn loại: 650.1
Kho đọc: VL.019200
Kho mượn: PM.034558-34559
Kho Lưu động: LL.033303-33305
Số ĐKCB:
30/. Bí quyết thăng tiến trong công việc/ Thu Phương, Vi Khanh biên soạn. - H. : Văn học, 2019. - 159
tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Những bí mật mà người công sở không bao giờ nói với bạn.
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về năng lực làm việc độc lập, giải quyết vấn đề, hợp tác tập
thể và năng lực sáng tạo trong công việc thông qua các tình huống để đi đến thành công.
Ký hiệu môn loại: 650.1
Kho đọc: VL.019196
Kho mượn: PM.034556-34557
Kho Lưu động: LL.033312-33314
Số ĐKCB:
31/. Khắc phục nhược điểm quyết định thành công/ Dương Vũ biên soạn. - H. : Văn học, 2019. - 184 tr.
; 24 cm
Tóm tắt: Đề cấp đến những khía cạnh tinh tế nhất trong tình cảm con người; phân tích những điều
thuộc về kỹ năng sống, điểm mạnh, điểm yếu và khắc phục nhược điểm của bản thân để đi đến thành
công.
Ký hiệu môn loại: 650.1
Kho đọc: VL.019199
Kho mượn: PM.034554-34555
Kho Lưu động: LL.033306-33308
Số ĐKCB:
32/. Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh thận/ Hồng Yến biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2019. - 215 tr. ;
21 cm
Tóm tắt: Trình bày về vai trò của thận đối với cơ thể và các bệnh liên quan đến thận. Giới thiệu
một số rau, củ, quả, hạt tốt cho người bệnh thận, các món ăn và phòng chữa bệnh.
Ký hiệu môn loại: 641.563
Kho đọc: VL.019175
Kho mượn: PM.034504-34505
Kho Lưu động: LL.033396-33398
Số ĐKCB:
33/. Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh tim mạch/ Hồng Yến biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2019. -
206 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiêụ về bệnh tim mạch, nguyên nhân, thực đơn dinh dưỡng, cách chế biến và
những điều kiêng kỵ nên tránh đối với người bệnh tim.
Ký hiệu môn loại: 641.56311
Kho đọc: VL.019178
Trang 9
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 6 - 2020
Kho mượn: PM.034510-34511
Kho Lưu động: LL.033387-33389
Số ĐKCB:
34/. Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh gan/ Hồng Yến biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2019. - 211 tr. ;
21 cm
Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về bệnh gan, thực đơn dinh dưỡng, chế biến thực
phẩm và biện pháp phòng tránh bệnh gan.
Ký hiệu môn loại: 641.563
Kho đọc: VL.019176
Kho mượn: PM.034506-34507
Kho Lưu động: LL.033393-33395
Số ĐKCB:
35/. Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh loãng xương/ Hồng Yến biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2019. -
198 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về bệnh loãng xương, nguyên tắc, phân loại và thực
đơn dinh dưỡng trong việc phòng và chữa bệnh loãng xương.
Ký hiệu môn loại: 641.5
Kho đọc: VL.019180
Kho mượn: PM.034514-34515
Kho Lưu động: LL.033299, LL.033408-33409
Số ĐKCB:
36/. Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh ung thư/ Hồng Yến biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2019. - 198
tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về đặc tính, cơ chế, nguyên nhân, triệu chứng của
bệnh ung thư và một số thực phẩm có tác dụng phòng tránh ung thư.
Ký hiệu môn loại: 641.8
Kho đọc: VL.019182
Kho mượn: PM.034518-34519
Kho Lưu động: LL.033402-33404
Số ĐKCB:
37/. Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh đau đầu/ Hồng Yến biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2019. - 198
tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về nguyên nhân, chế độ dinh dưỡng, cách nhận dạng và biện pháp
phòng tránh cho người bệnh đau đầu.
Ký hiệu môn loại: 641.5
Kho đọc: VL.019181
Kho mượn: PM.034516-34517
Kho Lưu động: LL.033405-33407
Số ĐKCB:
38/. Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh đại tràng/ Hồng Yên biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2019. - 199
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 641.5
Kho đọc: VL.019183
Kho mượn: PM.034520-34521
Kho Lưu động: LL.033399-33401
Số ĐKCB:
39/. Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh khớp/ Hồng Yên biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2019. - 198 tr. ;
21 cm
Tóm tắt: Trình bày về khái niệm, nguyên nhân, thực đơn dinh dưỡng, các dạng viêm khớp và biện
pháp phòng ngừa cho người bệnh khớp.
Ký hiệu môn loại: 641.5
Kho đọc: VL.019177
Kho mượn: PM.034508-34509
Kho Lưu động: LL.033390-33392
Số ĐKCB:
40/. Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh táo bón/ Hồng Yến biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2019. - 207
tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại thực phẩm, chế độ dinh dưỡng cho người bệnh táo bón, nguyên nhân
và cách điều trị bệnh này.
Trang 10
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 6 - 2020
Ký hiệu môn loại: 641.563
Kho đọc: VL.019179
Kho mượn: PM.034512-34513
Kho Lưu động: LL.033384-33386
Số ĐKCB:
NGHỆ THUẬT
1/. Chùm hoa nắng: 100 bài hát dùng trong các trường PTCS/ Đào Ngọc Dung sưu tầm, tuyển chọn. -
H. : Nxb. Hà Nội, 2003. - 119 tr. ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 782.42
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026967-26969
Kho thiếu nhi: TL.011405-11407
Số ĐKCB:
2/. Màu hoa đỏ: (Tập ca khúc vượt thời gian)/ Biên soạn: Trần Hoàng Trung; Huy Du, Trọng Hà hiệu
đính. - H. : Lao động, 2012. - 243 tr. ; 27 cm
Tóm tắt: Gồm 100 bài hát với giai điệu sôi nổi, hào hùng, trữ tình sâu lắng phản ánh cuộc sống
nhiều hình vẻ của một thời đã qua bằng ngôn ngữ âm nhạc, dưới màu sắc biểu tượng chung cho cả
một thời kỳ được dùng làm tên của một tập sách, màu của chiến thắng – Màu hoa đỏ.
Ký hiệu môn loại: 781.1
Kho đọc: VL.019192
Kho mượn: PM.034552-34553
Kho Lưu động: LL.033309-33311
Số ĐKCB:
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. DOSTOIEVSKI, F.M. Trái tim yếu mềm/ F.M.Dostoievski; Trần Vĩnh Phúc dịch. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 342 tr. ; 22 cm
Ký hiệu môn loại: 891.7344
Kho mượn: PM.034528-34530, PM.035540
Kho Lưu động: LL.033349-33351, LL.033927
Số ĐKCB:
2/. Một năm ở thiên đường: Tuyển tập truyện ngắn Nga đương đại/ A. Obrazsov, V.Simchenko, I.
Polianxkaia,…; Phan Bạch Châu, Đào Minh Hiệp dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 471 tr. ; 22 cm
Ký hiệu môn loại: 891.73010805
Kho mượn: PM.034533-34534
Kho Lưu động: LL.033343-33345
Số ĐKCB:
3/. NABOKOV, VLADIMIR. Tiếng cười trong bóng tối/ Vladimir Nabokov; Nguyễn Thị Kim Hiền dịch. -
H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 231 tr. ; 22 cm
Ký hiệu môn loại: 891.7342
Kho mượn: PM.034525-34527
Kho Lưu động: LL.033352-33354
Số ĐKCB:
4/. NGUYỄN TRƯỜNG. Mộng đế vương/ Nguyễn Trường. - Tái bản có sửa chữa. - H. : Phụ nữ, 2019. -
303 tr. ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.034543-34545
Kho Lưu động: LL.033332-33334
Số ĐKCB:
5/. PHẠM MINH THẢO. Thiên hạ/ Phạm Minh Thảo. - H. : Nxb. Hộ nhà văn, 2019. - 335 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 333-334.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.034540-34542
Kho Lưu động: LL.033335-33337
Số ĐKCB:
6/. Phạm Ngọc Thái – Cánh đại bàng của thi ca đương đại Việt Nam/ Phạm Ngọc Thái; Bùi Văn Dong,
Trần Đăng biên soạn. - H. : Thanh niên, 2019. - 294 tr. : Ảnh ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221008
Kho đọc: VL.019184
Kho mượn: PM.034531-34532
Số ĐKCB:
Trang 11
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 6 - 2020
Kho Lưu động: LL.033346-33348
7/. STANIUCOVITR, C.M. Một cuộc chạy trốn/ C.M.Staniucovitr; Thúy Toàn tuyển dịch. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2019. - 302 tr. ; 22 cm
Ký hiệu môn loại: 891.734
Kho mượn: PM.034522-34524
Kho Lưu động: LL.033355-33357
Số ĐKCB:
8/. Người bạn tài hoa và chí tình : Tiểu luận – Nghiên cứu – Sáng tác / Marian Tkachev; Thúy Toàn chủ
biên; Phạm Vĩnh Cư dịch.. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - Ảnh ; 22 cm. - 000. - 4b/bộ
T.2 : Những bức thư và ký ức. - 2019. - 391 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho mượn: PM.034537-34539
Kho Lưu động: LL.033340-33342
Số ĐKCB:
9/. TKACHEV, MARIAN. Người bạn tài hoa và chí tình : Tiểu luận – Nghiên cứu – Sáng tác / Marian
Tkachev; Thúy Toàn chủ biên; Phạm Vĩnh Cư dịch.. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - Ảnh ; 22 cm. - 000.
- 4b/bộ
T.1 : Người bạn tài hoa và chí tình. - 2019. - 398 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu một số tác phẩm của Marian Tkachev nghiên cứu về nền văn học Việt Nam;
đồng thời giới thiệu những bức thư của các nhà văn, nghệ sĩ Việt Nam gửi Marian Tkachev và những
câu chuyện có thật về Marian Tkachev.
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.019185
Kho mượn: PM.034535-34536
Kho Lưu động: LL.033338-33339
Số ĐKCB:
10/. USPENSKI, EDUARD. Cá sấu và các bạn/ Eduard Uspenski ; Nguyễn Thị Kim Hiền dịch. - H. :
Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 102 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 891.73
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027021-27023, LT.027490-27491
Kho thiếu nhi: TL.011387-11389, TL.011841-11842
Số ĐKCB:
LỊCH SỬ
1/. Bộ sưu tập sử liệu Pháp xâm lược Việt Nam(1847-1887)/ Đông Hào, Trương Sỹ Hùng, Hàn Khánh
biên dịch; Trần Đại Vinh hiệu đính. - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 230 tr. ; 23 cm
Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về tác phẩm Dương sự thủy mạt, phản ánh tình hình các mặt chính trị,
kinh tế, văn hóa triều Nguyễn và một vài sự kiện giữa Thực lục và thủy mạt.
Ký hiệu môn loại: 959.703
Kho đọc: VL.019189
Kho mượn: PM.034578-34579
Kho Lưu động: LL.033293-33295
Số ĐKCB:
2/. Du ngoạn vòng quanh Châu Á trên lưng ngựa: Nhật ký Việt Nam năm 1892/ K.A. Viazemski; A.A.
Sokolov chủ biên; Hồ Bất Khuất, Nguyễn Thị Như Nguyện dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 222 tr.
; 22 cm
Tóm tắt: Tác giả mô tả chi tiết về luân thường, đạo lý, phong tục, tôn giáo, những di tích lịch sử ấn
tượng về các dất nước và các dân tộc mà ông nhìn thấy.
Ký hiệu môn loại: 915.9704
Kho đọc: VL.019186, VL.019733
Kho mượn: PM.034582-34583, PM.035409
Kho Lưu động: LL.033324-33325
Số ĐKCB:
3/. HÀ VĂN TẤN. Cửa sổ lịch sử - văn hóa Việt Nam/ Hà Văn Tấn. - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 406
tr. ; 22 cm
Tóm tắt: Trình bày về bối cảnh lịch sử, văn hóa, xã hội, sử học và mối liên hệ giữa văn bản học và
sử liệu học; một số hiện tượng văn hóa tiêu biểu như: đình, chùa, văn hóa Phật giáo.
Ký hiệu môn loại: 959.7
Trang 12
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 6 - 2020
Kho đọc: VL.019190
Kho mượn: PM.034576-34577
Kho Lưu động: LL.033296-33298
Số ĐKCB:
4/. Hoạt động chống Pháp trong các xứ An Nam từ 1905 đến 1915 = L’Agitation Antifrancaise dans les
Paya Annamites de 1905 à 1918./ Chương Thâu sưu tầm - giới thiệu; Phan Văn Diên dịch. - Tp. Hồ Chí
Minh : Đại học quốc gia, 2019. - 206 tr. ; 22 cm
.- ĐTTS ghi: Phủ Toàn quyền Đông Dương. Sở Mật thám Trung ương.
Tóm tắt: Gồm những thông tin mật của sở mật thám thuộc Phủ toàn quyền Đông Dương viết về
những cuộc nỗi dậy của nhân dân ta chống thực dân Pháp xâm lược và chính quyền bảo hộ về những
anh hùng dân tộc Phan Châu Trinh, Phan Bội Châu, Hoàng Hoa Thám và các phong trào Đông kinh
nghĩa thục, Đông Du và Cần Vương.
Ký hiệu môn loại: 959.703
Kho đọc: VL.019188
Kho mượn: PM.034580-34581
Kho Lưu động: LL.033290-33292
Số ĐKCB:
5/. Hỏi – đáp về lịch sử vùng đất Nam Bộ Việt Nam/ Biên soạn: Nguyễn Quang Ngọc(ch.b), Nguyễn Thị
Hậu, Hà Minh Hồng,…. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia, 2019. - 315 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Hội khoa học lịch sử Việt Nam. Viện Việt Nam học và khoa học phát triển.
Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội, văn hóa, phạm vi phân bố và những nét
đặc trưng của văn hóa Đồng Nai, Cần Giờ, văn hóa óc Eo và vương quốc Phù Nam dưới dạng hỏi và
đáp.
Ký hiệu môn loại: 959.77
Kho đọc: VL.019187, VL.019656
Kho mượn: PM.034584-34585, PM.035428-35429
Kho Lưu động: LL.033287-33289
Số ĐKCB:
6/. LƯU ANH RÔ. Đà Nẵng buổi đầu đánh Pháp (1858-1860)/ Lưu Anh Rô. - Tái bản lần thứ 1, có sửa
chữa và bổ sung. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2019. - 377 tr. ; 24 cm
Thư mục: tr. 366-377
Tóm tắt: Tác giả tái hiện lại một bức tranh toàn cảnh về một sự kiện cụ thể, cuộc đụng đầu lịch sử
giữa nhân dân ta với những tên xâm lược đầu tiên đến từ phương Tây với một lối hành văn vừa mang
tính thời sự của báo chí, vừa đảm bảo tính khoa học của một công trình sử học được viết với một phong
cách mới mang đậm dấu ấn riêng.
Ký hiệu môn loại: 959.751029
Kho đọc: VL.019194
Kho mượn: PM.034566-34567
Kho Lưu động: LL.033329-33331
Số ĐKCB:
Trang 13