THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
TỔNG LOẠI
1/. Nâng cao chất lượng xuất bản sách lý luận chính trị phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
lãnh đạo, quản lý ở Việt Nam hiện nay/ B.s: Dương Trung Ý (ch.b.), Mai Hoài Anh, Nguyễn Thị Hồng
Mai.... - H. : Lý luận Chính trị, 2019. - 222 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 209-220
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về sách lý luận chính trị và chất lượng xuất bản sách lý
luận chính trị, thực trạng và nguyên nhân nhu cầu sách lý luận chính trị trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
lãnh đạo, quản lý và chất lượng xuất bản sách lý luận chính trị, phương hướng và giải pháp nâng cao
chất lượng xuất bản sách lý luận chính trị phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo, quản lý
ở Việt Nam hiện nay
Ký hiệu môn loại: 070.509597
Kho đọc: VL.019333
Kho mượn: PM.034988
Số ĐKCB:
2/. NGUYỄN KIỂM. Sách - người bạn thuỷ chung, người thầy tin cậy/ Nguyễn Kiểm. - H. : Hồng Đức,
2019. - 391 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 389-391
Tóm tắt: Trình bày những chặng đường phát triển, đổi mới, chính sách, dự báo, xu hướng của nền
xuất bản Việt Nam, vai trò và một số hoạt động xuất bản hiện nay, vai trò của sách và việc đọc sách
Ký hiệu môn loại: 070.509597
Kho đọc: VL.019331
Kho mượn: PM.034733-34735
Kho Lưu động: LL.033561-33565
Số ĐKCB:
3/. VŨ QUANG DŨNG. Văn hóa cư dân biển đảo Việt Nam: Thư mục các công trình nghiên cứu, sưu
tầm, biên soạn/ Vũ Quang Dũng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 411 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu thư mục các công trình nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn về văn hoá cư dân biển
đảo Việt Nam được sắp xếp theo chủ đề: Những vấn đề chung, văn học dân gian, phong tục, tín
ngưỡng, lễ hội, nghệ thuật dân gian, tri thức dân gian và bảng tra cứu theo họ tên tác giả
Ký hiệu môn loại: 015.597
Kho đọc: VL.019466
Kho mượn: PM.035319
Số ĐKCB:
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. Giáo dục đạo đức cách mạng cho thanh niên Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh trong bối cảnh
toàn cầu hoá/ B.s: Nguyễn Hữu Toàn, Nguyễn Thị Khương (ch.b.), Vũ Thị Thuỷ, Phạm Thị Huyền. -
Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2019. - 199 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 196-199
Tóm tắt: Gồm những vấn đề chung về giáo dục đạo đức cách mạng cho thanh niên Việt Nam theo
tư tưởng Hồ Chí Minh trong bối cảnh toàn cầu hoá. Trình bày nội dung, nguyên tắc và giải pháp cơ bản
nhằm nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức cách mạng cho thanh niên Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí
Minh trong bối cảnh toàn cầu hoá
Ký hiệu môn loại: 172.108309597
Kho đọc: VL.019301
Kho mượn: PM.035024-35025
Số ĐKCB:
2/. Học tập theo đạo đức Bác Hồ/ Tòng Văn Hân sưu tầm, biên dịch, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 563 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 170
Kho đọc: VL.019532
Kho mượn: PM.035358
Số ĐKCB:
3/. NGUYỄN HOÀNG ĐỨC. Người Việt tự ngắm mình/ Nguyễn Hoàng Đức. - H. : Thanh niên, 2018. -
Trang 1
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
274 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 155.2
Kho đọc: VL.019346
Kho mượn: PM.034940-34941
Kho Lưu động: LL.033776-33777
Số ĐKCB:
4/. TÔ DUY HỢP. Khinh trọng / Tô Duy Hợp. - H. : Khoa học xã hội, 2019. - minh họa ; 21 cm. - 1b/bộ
T.3 : Từ lập thuyết đến dụng thuyết. - 2019. - 314 tr.
Tóm tắt: Nghiên cứu lý thuyết khinh trọng dựa trên quan điểm triết học và xã hội học. Phân tích
quá trình thể hiện tác dụng của Thuyết khinh trọng trong nhận thức và hoạt động thực tiễn của con
người và loài người nói chung và ở Việt Nam nói riêng
Ký hiệu môn loại: 126
Kho đọc: VL.019428
Kho mượn: PM.035084
Số ĐKCB:
5/. Tuổi trẻ những điều nên làm/ Ngô Tín biên soạn. - H. : Thanh niên, 2019. - 274 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Chia sẻ những kinh nghiệm sống quý giá để thực hiện chúng khi còn trẻ tuổi nhằm dẫn
tới thành công như: Thận trọng lựa chọn nghề nghiệp, biết quý trọng thời gian, coi trọng sự nghiệp, biết
giá trị của đồng tiền, tránh xa cờ bạc, học cách để có đường lui, nên biết cách đối mặt với thực tế, nên
học cách lễ độ, bình tĩnh trước tin đồn và học cách từ chối người khác một cách nghệ thuật.
Ký hiệu môn loại: 158.1
Kho đọc: VL.019314
Kho mượn: PM.035037-35038
Kho Lưu động: LL.033576-33577
Số ĐKCB:
CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO
1/. NGUYỄN HỒNG DƯƠNG. Công giáo và công giáo ở Việt Nam: Tri thức cơ bản/ Nguyễn Hồng
Dương. - H. : Công an nhân dân, 2019. - 431 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 426-428
Tóm tắt: Trình bày khái quát về quá trình ra đời và phát triển của Công giáo; tổ chức Giáo hội
Công giáo; Thần học Kitô giáo; Nghi lễ Rôma; hệ thống tổ chức giáo hội của Công giáo ở Việt Nam;
Công giáo với chính trị ở Việt Nam; Công giáo với văn hoá Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 282.597
Kho đọc: VL.019434
Kho mượn: PM.034890-34891
Kho Lưu động: LL.033732-33733
Số ĐKCB:
2/. VŨ QUANG LIÊN. Nghi lễ Phật giáo liên quan đến vòng đời người: Qua khảo sát tại Chùa Tri Chỉ,
xã Tri Trung, Phú Xuyên, Hà Nội/ Vũ Quang Liên, Vũ Quang Dũng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. -
771 tr. : ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 452-455
Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử , kiến trúc, tôn sư trụ trì chùa Tri Chỉ, xã Tri Trung, Phú Xuyên, Hà
Nội; những nghi lễ Phật giáo liên quan đến vòng đời người như: Nghi lễ Phật giáo và ý nghĩa của việc
cúng Phật, lễ cầu an, tôn nhang - bán khoán, Vu Lan báo hiếu, già quy y Phật, trả nợ Tào Quan, lễ Tứ
cửu
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho đọc: VL.019519
Kho mượn: PM.035352
Số ĐKCB:
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. An ninh khu Sài Gòn - Gia Định: Những trang sử hào hùng/ Nhiều tác giả. - H. : Công an nhân dân,
2019. - 343 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết từ khái quát đến chi tiết, từ trước đến sau, từ tổng quan lực lượng
đến những con người cụ thể, từ những nghiên cứu sử liệu chính thống đến bút kí văn chương về lực
lượng An ninh Khu Sài Gòn - Gia Định anh hùng (tiền thân của Công an Thành phố Hồ Chí Minh ngày
nay) đã có nhiều đóng góp cho sự nghiệp cách mạng Việt Nam
Trang 2
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Ký hiệu môn loại: 363.20959779
Kho đọc: VL.019402
Kho mượn: PM.034749-34751
Kho Lưu động: LL.033809-33812
Số ĐKCB:
2/. Biển Đông - Luận bàn của các học giả trên thế giới/ Lê Văn Toan sưu tầm và tuyển chọn. - H. :
Thông tin và truyền thông, 2020. - 500 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp một số công trình nghiên cứu của các học giả trên thế giới luận bàn về địa chính
trị Biển Đông, nghĩa vụ, lợi ích và chiến lược của các nước liên quan; những vấn đề và giải pháp nhằm
ngăn ngừa xung đột, giải quyết tranh chấp trên Biển Đông
Ký hiệu môn loại: 327.0916472
Kho đọc: VL.019413
Số ĐKCB:
3/. BÙI VĂN DŨNG. Triết lý về con người trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam/ Bùi Văn Dũng. - Nghệ An
: Đại học Vinh, 2019. - 283 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 275-280
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về thành ngữ, tục ngữ và triết lý về con người trong các tư
tưởng triết học; các triết lý về nguồn gốc, bản chất , mối quan hệ giữa con người với tự nhiên và xã hội,
về một số lĩnh vực liên quan đến đời sống con người trong thành ngữ, tục ngữ Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.995922
Kho đọc: VL.019293
Kho mượn: PM.034922-34923
Kho Lưu động: LL.033741-33742
Số ĐKCB:
4/. Các bài học lý luận chính trị dành cho Đoàn viên/ Biên soạn: Nguyễn Ngọc Lương (ch.b.); Trần Văn
Phòng, Nguyễn Ngọc Hà.... - H. : Thanh niên, 2020. - 246 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Thư mục cuối mỗi bài
Tóm tắt: Gồm các bài giảng lý luận chính trị dành cho đoàn viên thanh niên về: Chủ nghĩa Mác -
Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam; người tổ chức, Đảng Cộng
sản Việt Nam; hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay; Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
Ký hiệu môn loại: 324.2597014
Kho đọc: VL.019300
Kho mượn: PM.035035-35036
Kho Lưu động: LL.033557-33558
Số ĐKCB:
5/. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư và những vấn đề pháp lý đặt ra: Sách chuyên khảo/ B.s.: Phan
Chí Hiếu, Nguyễn Văn Cương (ch.b.), Trần Thị Quang Hồng.... - H. : Tư pháp, 2019. - 319 tr. : hình vẽ ;
21 cm
Thư mục: tr. 300-312
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về cách mạng công nghiệp lần thứ tư và mối quan hệ với pháp luật.
Tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ tư đối với một số lĩnh vực pháp luật hiện nay của Việt
Nam. Định hướng hoàn thiện một số lĩnh vực pháp luật đáp ứng yêu cầu của cách mạng công nghiệp
lần thứ tư
Ký hiệu môn loại: 349.597
Kho đọc: VL.019398
Kho mượn: PM.034858-34859
Kho Lưu động: LL.033632-33633
Số ĐKCB:
6/. Cẩm nang công tác chăm sóc, bảo vệ và phòng ngừa xâm hại tình dục ở trẻ em. - H. : Lao động -
xã hội, 2019. - 119 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
Ký hiệu môn loại: 362.767
Kho đọc: VL.019392
Kho mượn: PM.034964-34965
Kho Lưu động: LL.033569-33570
Số ĐKCB:
7/. Cẩm nang pháp luật về quan hệ lao động/ Phan Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Lan Anh chủ biên. - H.
: Lao động, 2018. - 481 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp luật về lao động, về công đoàn cùng những quy định và
Trang 3
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
hướng dẫn mới nhất của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành năm 2013-2014
Ký hiệu môn loại: 344.59701
Kho đọc: VL.019260
Kho mượn: PM.035076
Số ĐKCB:
8/. Cẩm nang thông tin thị trường Pakistan. - H. : Công Thương, 2018. - 200 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương. Vụ Thị trường Châu Á - Châu Phi, Thư mục: tr. 197-198
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về thị trường Pakistan; ngoại thương Pakistan; chính sách quản lý
xuất khẩu của Pakistan; thương mại đầu tư hai chiều Việt Nam - Pakistan; thị trường một số mặt hàng
có ưu thế tại Pakistan; các địa chỉ và thông tin hữu ích
Ký hiệu môn loại: 330.915491
Kho đọc: VL.019327
Kho mượn: PM.034985
Số ĐKCB:
9/. Chi phí và năng lực logistics tại Việt Nam/ Phạm Thanh Hà, Trịnh Thị Thanh Thuỷ, Trịnh Thị Thu
Hương,... chủ biên. - H. : Công thương, 2019. - 199 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương
Tóm tắt: Trình bày lý luận chung về chi phí và năng lực logistics; thực trạng hệ thống logistics của
Việt Nam; thực trạng chi phí và năng lực logistics tại Việt Nam; nghiên cứu kinh nghiệm tối ưu chi phí và
cải thiện năng lực logistics của một số quốc gia; đề xuất biện pháp tối ưu chi phí và cải thiện năng lực
logistics của Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 388.04409597
Kho đọc: VL.019309
Kho mượn: PM.035050
Số ĐKCB:
10/. DANH VĂN NHỎ. Vai trò của Kru Achar trong đời sống người Khmer ở Nam Bộ/ Danh Văn Nhỏ. -
H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 215 tr. : ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 201-212
Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm địa lý, lịch sử tộc người, dân số, địa bàn cư trú, sự phân bố dân cư,
văn hoá - xã hội của người Khmer ở Nam Bộ. Vai trò của Kru Achar trong đời sống của người Khmer ở
Nam Bộ trong thực hành các nghi lễ gia đình và thực hành nghi lễ cộng đồng
Ký hiệu môn loại: 390.0899593205977
Kho đọc: VL.019530
Kho mượn: PM.035366
Số ĐKCB:
11/. Dân ca người Việt vùng châu thổ sông Hồng (Cấu trúc bài bản)/ B.s: Lê Văn Toàn (ch.b.), Nguyễn
Phúc Linh, Bùi Huyền Nga.... - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 939 tr. : ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Viện Âm nhạc, Thư mục: tr. 927-939
Tóm tắt: Một số vấn đề lý thuyết, nội dung và phạm vi nghiên cứu dân ca người Việt vùng châu thổ
sông Hồng. Tìm hiểu về văn hoá âm nhạc và một số hình thức sinh hoạt dân ca tiêu biểu, cấu trúc bài
bản dân ca trong sinh hoạt đời thường và cấu trúc bài bản dân ca nghi lễ - phong tục vùng châu thổ
sông Hồng.
Ký hiệu môn loại: 398.809597
Kho đọc: VL.019448
Kho mượn: PM.035097
Số ĐKCB:
12/. Di sản văn hoá phi vật thể ở thành phố Cần Thơ/ Huỳnh Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Thị Mỹ, Cao
Kiều Thuý Linh.... - Cần Thơ : Bảo tàng Cần Thơ, 2019. - 199 tr. : ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ. Bảo tàng, Thư mục cuối mỗi bài
Tóm tắt: Tập hợp 30 bài viết về di sản văn hoá của các dân tộc Việt, Khmer, Hoa nhằm giới thiệu
những di sản tiêu biểu, các lễ hội truyền thống, tín ngưỡng dân gian, nghề thủ công truyền thống, ẩm
thực, nghệ thuật trình diễn dân gian như: Lễ hội Kỳ yên đình Bình Thuỷ, lễ Tống phong, tục cúng thổ
thần, lễ cầu an, Tết Chol Chnam Thmay, văn hoá Chợ nổi Cái Răng, nghệ thuật đờn ca tài tử Nam Bộ,
hò Cần Thơ.
Ký hiệu môn loại: 390.0959793
Kho đọc: VL.019337
Số ĐKCB:
13/. DOÃN MINH KHÔI. Cẩm nang an toàn cháy/ Doãn Minh Khôi. - H. : Xây dựng, 2019. - 200 tr. :
Trang 4
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
minh hoạ ; 21 cm
Thư mục: tr. 194-196
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về an toàn phòng cháy chữa cháy; cơ sở khoa học về
an toàn cháy; hệ thống trang thiết bị báo cháy, chữa cháy trong công trình xây dựng; an toàn thoát
hiểm; thiết kế an toàn cháy cho công trình kiến trúc, xây dựng, nhà cao tầng, siêu cao tầng và các công
trình công cộng khác
Ký hiệu môn loại: 363.377
Kho đọc: VL.019350
Kho mượn: PM.034815-34817
Số ĐKCB:
14/. Du lịch dựa vào cộng đồng và sự biến đổi văn hoá địa phương: Nghiên cứu trường hợp một số
điểm du lịch tỉnh Hoà Bình/ Đặng Thị Diệu Trang, Phạm Quỳnh Phương, Nguyễn Tuệ Chi,.... - H. : Nxb.
Hội nhà văn, 2019. - 335 tr. : ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 303-329
Tóm tắt: Trình bày khái quát về đời sống kinh tế - xã hội tộc người Thái và người Mường ở Hoà
Bình; chính sách và sự phát triển du lịch ở bản Lác và Giang Mỗ; du lịch cộng đồng - hàng hoá hoá văn
hoá; du lịch và sự biến đổi quan hệ xã hội; du lịch, giới và tính chủ thể của phụ nữ; du lịch và vấn đề
bản sắc tộc người
Ký hiệu môn loại: 338.4791597
Kho đọc: VL.019472
Kho mượn: PM.035202
Số ĐKCB:
15/. DƯƠNG NGUYỆT VÂN. Chủ đề hôn nhân trong truyện cổ tích Việt Nam/ Dương Nguyệt Vân. - H.
: Sân khấu, 2019. - 411 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 375-406
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.019527
Kho mượn: PM.035333
Số ĐKCB:
16/. ĐÀO CHUÔNG. Ẩm thực - Lễ hội dân gian Khmer ở Kiên Giang/ Đào Chuông. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 199 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Tóm tắt: Giới thiệu về ẩm thực và lễ hội dân gian của người Khmer ở Kiên Giang; khái quát về
người Khmer, văn hoá ẩm thực, văn hoá sinh hoạt cộng đồng, lễ hội, các món ăn truyền thống, tính
cách trong sinh hoạt của người Khmer ở Kiên Giang
Ký hiệu môn loại: 394.120959795
Kho đọc: VL.019498
Kho mượn: PM.035174
Số ĐKCB:
17/. ĐẶNG HOÀI GIANG. Biến đổi không gian văn hoá buôn làng Ê Đê ở Buôn Ma Thuột từ sau 1975
đến nay/ Đặng Hoài Giang. - H. : Đại học Quốc gia, 2019. - 291 tr. : minh họa ; 21 cm
Thư mục: tr. 243-258
Tóm tắt: Tình hình nghiên cứu và lí luận về không gian văn hoá buôn làng. Cộng đồng và không
gian buôn làng Ê Đê. Quá trình biến đổi cấu trúc không gian văn hoá buôn làng Ê Đê. Xu hướng và vấn
đề đặt ra từ quá trình biến đổi không gian văn hoá buôn làng Ê Đê
Ký hiệu môn loại: 305.89922059765
Kho đọc: VL.019339
Kho mượn: PM.035090
Số ĐKCB:
18/. ĐẶNG THỊ LAN ANH. Nhân vật anh hùng văn hoá trong truyện kể dân gian về thời kỳ Văn Lang -
Âu Lạc: Truyện dân gian/ Đặng Thị Lan Anh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 295 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt, Thư mục: tr. 275-288
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.019475
Số ĐKCB:
Trang 5
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Kho mượn: PM.035260
19/. ĐẶNG VĂN BẢY. Nam nữ bình quyền/ Đặng Văn Bảy, Hoành Sơn; Võ Văn Nhơn hiệu đính. - H. :
Phụ nữ Việt Nam, 2019. - 294 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, khái niệm, lịch sử, văn hoá và xã hội về nam nữ bình quyền
của tác giả Đặng Văn Bảy, cùng một số bình luận, cảm nghĩ, khảo cứu về cuộc đời và sự nghiệp của
Ông
Ký hiệu môn loại: 305.4209597
Kho đọc: VL.019437
Kho mượn: PM.034767-34769
Kho Lưu động: LL.033627-33629
Số ĐKCB:
20/. ĐẶNG VĂN TIN. Đảng Cộng sản Việt Nam chịu trách nhiệm trước nhân dân về những quyết định
của mình giai đoạn hiện nay/ Đặng Văn Tin, Trần Khắc Việt. - H. : Lý luận Chính trị, 2019. - 245 tr. ; 21
cm
Thư mục: tr. 227-240
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ sở lý luận và thực tiễn việc Đảng Cộng sản Việt Nam chịu
trách nhiệm trước nhân dân về những quyết định của mình trong giai đoạn hiện nay; thực trạng, nguyên
nhân và những vấn đề đặt ra; những yêu cầu và một số giải pháp chủ yếu đề cao trách nhiệm của
Đảng Cộng sản Việt Nam trước nhân dân về những quyết định của mình đến năm 2030
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.019332
Kho mượn: PM.034989
Số ĐKCB:
21/. ĐINH NGỌC THẮNG. Trợ giúp pháp lý cho người nghèo/ Đinh Ngọc Thắng. - Nghệ An : Đại học
Vinh, 2019. - 182 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 169-176
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về trợ giúp pháp lí cho người nghèo; thực trạng trợ giúp
pháp lí cho người nghèo qua khảo sát các tỉnh Bắc Trung Bộ; quan điểm và giải pháp nâng cao hiệu
quả hoạt động trợ giúp pháp lí cho người nghèo
Ký hiệu môn loại: 362.5
Kho đọc: VL.019369
Kho mượn: PM.034752-34754
Kho Lưu động: LL.033566-33568
Số ĐKCB:
22/. ĐINH VĂN LIÊM. Phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào dân tộc thiểu số/ Đinh Văn Liêm. -
Nghệ An : Đại học Vinh, 2019. - 219 tr. : hình vẽ ; 21 cm
Thư mục: tr. 200-208
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào dân tộc
thiểu số; thực trạng phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào dân tộc thiểu số qua nghiên cứu ở tỉnh
Nghệ An; quan điểm và giải pháp nâng cao hiệu quả phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào dân
tộc thiểu số
Ký hiệu môn loại: 340.597
Kho đọc: VL.019312
Kho mượn: PM.035008
Số ĐKCB:
23/. ĐỖ DUY VĂN. Ca dao - Tục ngữ - Thành ngữ Quảng Bình/ Đỗ Duy Văn. - H. : Sân khấu, 2019. -
495 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.80959745
Kho đọc: VL.019522
Kho mượn: PM.035359
Số ĐKCB:
24/. Đổi mới hoạt động Công đoàn Việt Nam trong xu thế hội nhập quốc tế/ B.s.: Hoàng Thị Thanh
Dung (ch.b.), Phan Thị Chiên, Vũ Thị Thiện Thanh. - H. : Lao động, 2018. - 319 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về Công đoàn Việt Nam; đổi mới tổ chức và hoạt động
Công đoàn, tập trung đại diện, chăm lo, bảo vệ đoàn viên, người lao động; đẩy mạnh tuyên truyền,
giáo dục, xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh trước xu thế hội nhập và một số bài tham luận tại Đại
Trang 6
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
hội XII Công đoàn Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 331.8709597
Kho đọc: VL.019275
Kho mượn: PM.035065
Số ĐKCB:
25/. Đổi mới tổ chức và hoạt động của Công đoàn theo Nghị quyết Đại hội XII Công đoàn Việt Nam/
Nguyễn Thị Lan Anh, Hoàng Thị Thanh Dung biên soạn. - H. : Lao động, 2019. - 400 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức công đoàn. Đổi mới tổ chức và hoạt
động công đoàn; tập trung đại diện, chăm lo, bảo vệ đoàn viên, người lao động; đẩy mạnh tuyên
truyền, giáo dục, xây dựng giai cấp công nhân lớn mạnh; góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Giới
thiệu một số văn bản chỉ đạo và phối hợp hoạt động của tổ chức công đoàn
Ký hiệu môn loại: 331.8709597
Kho đọc: VL.019241
Kho mượn: PM.035079
Kho Lưu động: LL.033672
Số ĐKCB:
26/. ĐỒNG THỊ THU THỦY. Hỏi - Đáp pháp luật về quản lý ngoại thương/ Đồng Thị Thu Thủy. - H. :
Công Thương, 2019. - 218 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày những qui định chung; một số biện pháp quản lý ngoại thương, gồm: biện pháp
hành chính, các biện pháp kỹ thuật, kiểm dịch, biện pháp phòng vệ thương mại; các nội dung về chống
lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại như: hành vi lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại, biện
pháp kiểm soát khẩn cấp trong hoạt động ngoại thương, các biện pháp phát triển hoạt động ngoại
thương và giải quyết tranh chấp về áp dụng biện pháp quản lý ngoại thương
Ký hiệu môn loại: 343.597087
Kho đọc: VL.019317
Kho mượn: PM.035012-35014
Kho Lưu động: LL.033592-33594
Số ĐKCB:
27/. Giai cấp công nhân và người lao động học tập và làm theo tấm gương Bác Hồ/ Biên soạn: Phan
Thị Ánh Tuyết, Đặng Thị Mai Anh. - H. : Lao động, 2019. - 306 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết, bài nói, thư của Bác với giai cấp công nhân, lao động và tổ chức
Công đoàn Việt Nam. Giới thiệu những tấm gương công nhân, lao động điển hình trong phong trào học
tập và làm theo lời Bác.
Ký hiệu môn loại: 305.56209597
Kho đọc: VL.019265
Kho mượn: PM.034773-34775
Kho Lưu động: LL.033641-33644
Số ĐKCB:
28/. Hệ giá trị văn hoá và con người Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Thiện, Từ Thị Loan, Hoàng Chí Bảo... ;
Từ Thị Loan tuyển chọn. - H. : Văn hoá dân tộc, 2018. - 698 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam, Thư mục cuối mỗi bài
Tóm tắt: Gồm nhiều bài nghiên cứu theo các chủ đề về văn hoá, con người, gia đình, thế hệ trẻ
Việt Nam. Phân tích những biến động và xác định hệ giá trị văn hoá của đất nước trong bối cảnh công
nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế hiện nay
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.019236
Kho mượn: PM.034872-34873
Kho Lưu động: LL.033709
Số ĐKCB:
29/. Hiệp định thương mại tự do: Các cam kết, nghĩa vụ về môi trường và các vấn đề đặt ra cho Việt
Nam: Sách chuyên khảo/ B.s: Phạm Văn Lợi (ch.b.), Nguyễn Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Hải Yến,
Hoàng Xuân Huy. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 212 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Tổng cục Môi trường. Viện Khoa học môi trường, Thư mục: tr. 199-206
Tóm tắt: Tổng quan về hiệp định thương mại tự do và cam kết, nghĩa vụ về môi trường; các cam
kết, nghĩa vụ môi trường trong các hiệp định thương mại tự do mà Việt Nam tham gia; đề xuất các giải
pháp đối với Việt Nam nhằm thực thi hiệu quả các cam kết môi trường trong các hiệp định thương mại
tự do.
Ký hiệu môn loại: 382.09597
Trang 7
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Kho đọc: VL.019321
Số ĐKCB:
30/. Hoàn thiện quy định của Việt Nam về dịch vụ phân phối của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài phù hợp với FTA thế hệ mới/ Trần Thị Thu Phương chủ biên. - H. : Công thương, 2019. - 199 tr. :
hình vẽ ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Công thương, Thư mục: tr. 193-199
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan qui định của Việt Nam về dịch vụ phân phối của tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài; sự phù hợp giữa qui định của Việt Nam về dịch vụ phân phối của tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài với các cam kết trong FTA thế hệ mới; đề xuất kiến nghị nhằm hoàn thiện qui
định về dịch vụ phân phối của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài phù hợp với FTA thế hệ mới
Ký hiệu môn loại: 343.597087
Kho đọc: VL.019288
Kho mượn: PM.035052
Số ĐKCB:
31/. HOÀNG THANH XUÂN. Kỹ năng tổ chức các sự kiện trong hoạt động công đoàn/ Hoàng Thanh
Xuân. - H. : Lao động, 2019. - 212 tr. ; 21 cm
Phụ lục: tr. 45-204
Tóm tắt: Cung cấp những vấn đề cơ bản về kỹ năng và nội dung tổ chức sự kiện từ khâu lập kế
hoạch, dự toán ngân sách, công tác chuẩn bị, nhiệm vụ của người tổ chức, danh sách đại biểu khách
mời, công tác chuẩn bị bố trí chỗ nghỉ của đại biểu, công tác kiểm tra rà soát cho đến xây dựng kịch
bản cho sự kiện.
Ký hiệu môn loại: 331.87
Kho đọc: VL.019280
Kho mượn: PM.034924-34925
Kho Lưu động: LL.033659-33660
Số ĐKCB:
32/. HOÀNG THỊ NHUẬN. Hát ru - Văn hóa truyền thống giáo dục cần được bảo tồn/ Hoàng Thị
Nhuận. - H. : Sân khấu, 2019. - 147 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 139-141
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về lịch sử, môi trường tự nhiên và con người ở Cao Bằng. Nghiên cứu
khái quát chung và thực trạng về hát ru của người Tày, Nùng ở tỉnh Cao Bằng. Công tác bảo tồn, phát
huy những giá trị văn hoá độc đáo đặc sắc trong nghệ thuật hát ru của dân tộc Tày - Nùng và một số
bài hát ru tiêu biểu của dân tộc Tày - Nùng ở tỉnh Cao Bằng
Ký hiệu môn loại: 398.809597
Kho đọc: VL.019513
Kho mượn: PM.035222
Số ĐKCB:
33/. Hỏi - Đáp về đối thoại, tiền lương và tranh chấp lao động. - H. : Lao động - xã hội, 2019. - 119 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
Tóm tắt: Tìm hiểu các qui định của pháp luật lao động; qui định đối thoại, qui định tiền lương và
tranh chấp lao động
Ký hiệu môn loại: 344.59701
Kho đọc: VL.019387
Kho mượn: PM.034968-34969
Kho Lưu động: LL.033791-33792
Số ĐKCB:
34/. Hỏi đáp pháp luật về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động.. -
H. : Lao động - xã hội, 2019. - 147 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
Ký hiệu môn loại: 344.59701
Kho đọc: VL.019386
Kho mượn: PM.034966-34967
Kho Lưu động: LL.033793-33794
Số ĐKCB:
35/. HỒ CHÍ MINH. Hồ Chí Minh - Các tác phẩm chọn lọc về hoà bình, dân chủ và bình đẳng giới:
Sách tham khảo/ Hồ Chí Minh; Nguyễn Đài Trang sưu tầm, giới thiệu. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật,
2019. - 303 tr. : ảnh ; 21 cm
Trang 8
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Thư mục: tr. 301-303
Tóm tắt: Tóm tắt về cuộc đời và sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Giới thiệu các bài viết, bài
nói, các bức điện văn của Người gửi Mỹ, các cường quốc khác và Liên Hợp Quốc; các tác phẩm chọn
lọc về hoà bình, về dân chủ và bình đẳng giới
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019433
Số ĐKCB:
36/. HUỲNH VŨ LAM. Nghiên cứu truyện dân gian Khmer Nam Bộ dưới góc nhìn bối cảnh: Nghiên
cứu, phê bình văn học/ Huỳnh Vũ Lam. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 435 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 323-347
Tóm tắt: Tổng quan nghiên cứu về truyện dân gian, nghiên cứu không gian văn hoá tộc người và
những vấn đề về truyện dân gian Khmer Nam Bộ, xây dựng các công cụ ghi nhận truyện dân gian
Khmer trong bối cảnh, kiến giải truyện dân gian Khmer dưới góc nhìn bối cảnh
Ký hiệu môn loại: 398.2095977
Kho đọc: VL.019464
Kho mượn: PM.035277
Số ĐKCB:
37/. Internet và sự tác động đến văn hóa Việt Nam/ Biên soạn: Từ Thị Loan (ch.b), Nguyễn Thị Lan
Hương, Nguyễn Thị Thu Hà. - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 475 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.451-470
Tóm tắt: Trình bày về tình hình nghiên cứu và cơ sở lý luận về tác động của internet và truyền
thống mới đến văn hoá và con người; internet và truyền thống mới ở Việt Nam; tác dộng của truyền
thông mới trên nền tảng internet đến xây dựng và phát triển văn hoá, con người Việt Nam; từ đó đưa ra
giải pháp, kiến nghị xây dựng và phát triển văn hoá, con người Việt Nam trước tác động của internet và
truyền thông mới
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.019259
Kho mượn: PM.034866-34867
Kho Lưu động: LL.033701-33702
Số ĐKCB:
38/. Khả năng thích ứng của người lao động trước xu thế cách mạng công nghiệp lần thứ 4/ Biên soạn:
Nguyễn Mạnh Thắng (ch.b.), Vũ Quang Vinh, Mai Thị Thu.... - H. : Lao động, 2019. - 250 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 241-244
Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học, thực trạng, xu hướng và giải pháp nâng cao khả năng thích
ứng của người lao động trước xu thế cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Ký hiệu môn loại: 331.1109597
Kho đọc: VL.019292
Kho mượn: PM.034995, PM.035054
Kho Lưu động: LL.033773-33774
Số ĐKCB:
39/. Khảo luận xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về dân tộc thiểu số ở Việt Nam: Sách chuyên
khảo/ Biên soạn: Bế Trung Anh (ch.b.), Nguyễn Mạnh Hùng. - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 535 tr. :
Minh họa ; 21 cm
Thư mục: tr. 479-489, Phụ lục: tr. 490-535
Tóm tắt: Tổng quan về hệ thống cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt Nam. Phân tích các vấn
đề thực tiễn và đề xuất giải pháp xây dựng cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt Nam. Trình bày quy
định xây dựng, quản lý, khai thác sử dụng, cập nhật hệ thống cơ sở dữ liệu các dân tộc thiểu số Việt
Nam
Ký hiệu môn loại: 305.8009597
Kho đọc: VL.019244
Kho mượn: PM.035102
Số ĐKCB:
40/. Kinh tế tư nhân ở Việt Nam trong 30 năm đổi mới (1986-2016)/ B.s: Lê Quốc Lý ch.b., Tạ Văn
Nam, Lê Quốc.... - H. : Lý luận chính trị, 2019. - 326 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 319-322
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận về kinh tế tư nhân, thực trạng phát triển kinh tế tư nhân
qua 30 năm đổi mới (1986-2016) và một số giải pháp phát triển kinh tế tư nhân ở Việt Nam trong thời
Trang 9
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
gian tới
Ký hiệu môn loại: 338.9597
Kho đọc: VL.019429
Kho mượn: PM.035081
Số ĐKCB:
41/. Kỹ năng tham gia giao thông an toàn và văn hoá giao thông: Dành cho lứa tuổi thanh thiếu niên. -
H. : Giao thông Vận tải, 2019. - 255 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về giao thông; những quy định của pháp luật về trật tự an
toàn giao thông; một số kỹ năng tham gia giao thông; văn hoá giao thông
Ký hiệu môn loại: 388.3
Kho đọc: VL.019356
Kho mượn: PM.034946-34947
Kho Lưu động: LL.033824-33825
Số ĐKCB:
42/. LÊ ĐỨC TUẤN. Tài nguyên môi trường rừng ngập mặn/ Lê Đức Tuấn. - H. : Nông nghiệp, 2019. -
191 tr. : minh hoạ ; 21 cm
Thư mục: tr. 186-191
Tóm tắt: Trình bày tổng quan hệ sinh thái rừng ngập mặn; khái quát tổng giá trị kinh tế của hệ sinh
thái rừng ngập mặn và một số quy trình kỹ thuật trồng rừng ngập mặn ở Việt Nam hiện nay
Ký hiệu môn loại: 333.7509597
Kho đọc: VL.019377
Kho mượn: PM.034974
Kho Lưu động: LL.033667-33668
Số ĐKCB:
43/. LÊ LAN CHI. Bảo đảm quyền của nạn nhân tội phạm và một số nhóm yếu thế trong tư pháp hình
sự từ quy định của pháp luật đến hoạt động của người hành nghề luật: Sách chuyên khảo/ Lê Lan Chi.
- H. : Lý luận Chính trị, 2019. - 510 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 500-507
Tóm tắt: Trình bày tư pháp hình sự, quyền con người của nạn nhân tội phạm và một số nhóm yếu
thế trong tư pháp hình sự, nghề luật và hoạt động của người hành nghề luật trong tư pháp hình sự, nạn
nhân tội phạm và những thiệt hại phải gánh chịu, quyền của nạn nhân tội phạm trong tư pháp hình sự,
bảo đảm quyền của nạn nhân tội phạm, bảo đảm quyền của người bị buộc tội thuộc đối tượng được trợ
giúp pháp lý, bảo đảm quyền của người bị buộc tội, người bị hại dưới 18 tuổi, bảo đảm quyền của một
số nhóm phạm nhân yếu thế trong thi hành án phạt tù
Ký hiệu môn loại: 345.59705
Kho đọc: VL.019417
Kho mượn: PM.035071
Số ĐKCB:
44/. LÊ THỊ THU HỒNG. Góp phần tìm hiểu di sản đạo đức và phong cách Hồ Chí Minh/ Lê Thị Thu
Hồng. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 642 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về tư tưởng đạo đức và phong cách Hồ Chí Minh. Tư tưởng đạo đức
và phong cách Hồ Chí Minh trong các tác phẩm lý luận đặc sắc. Nêu những luận điểm, tác phẩm, bài
viết về đạo đức và phong cách của Hồ Chí Minh
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019442
Kho mượn: PM.035095
Số ĐKCB:
45/. LÊ VĂN YÊN. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế trong cách mạng giải phóng dân tộc/ Lê
Văn Yên. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2019. - 446 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 431-444
Tóm tắt: Xây dựng mối quan hệ đoàn kết giữa phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách
mạng vô sản quốc tế (1920 - 1930); kết hợp đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế nhằm mục tiêu độc
lập, tự do cho nhân dân Việt Nam (1930 - 1945); những quan điểm cơ bản và giá trị thực tiễn của tư
tưởng đoàn kết quốc tế Hồ Chí Minh
Ký hiệu môn loại: 324.1597
Kho đọc: VL.019414
Kho mượn: PM.035120-35121
Số ĐKCB:
Trang 10
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
46/. Lịch sử truyền thống ban tuyên giáo tỉnh ủy Sóc Trăng 1948-2013. - Sóc Trăng : Công ty CP in
Sóc Trăng, 2018. - 431 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cuốn sách ghi lại chặng đường 65 năm hoạt động, xây dựng và trưởng thành của Ban
Tuyên giáo từ khi thành lập năm 1948 đến năm 2013
Ký hiệu môn loại: 324.2597070959799
Kho địa chí: DC.001052-1054, DC.001091-1095
Số ĐKCB:
47/. Mạng xã hội đối với lối sống của thanh, thiếu niên Việt Nam hiện nay: Sách chuyên khảo/ B.s:
Nguyễn Thị Lan Hương (ch.b.), Trương Quốc Bình, Bùi Hoài Sơn.... - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 574
tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện văn hóa nghệ thuật quốc gia Việt Nam, Thư mục: tr. 290-304.
Tóm tắt: Cơ sở lý luận và tổng quan về mạng xã hội. Phân tích thực trạng sử dụng mạng xã hội
của thanh, thiếu niên hiện nay. Nhận diện, đánh giá tác động của mạng xã hội đối với lối sống của
thanh, thiếu niên hiện nay. Xu hướng phát triển và giải pháp phát huy vai trò của mạng xã hội trong xây
dựng lối sống của thanh, thiếu niên hiện nay
Ký hiệu môn loại: 305.2309597
Kho đọc: VL.019450
Kho mượn: PM.034830-34832
Số ĐKCB:
48/. Môi trường nông nghiệp và nông thôn: Hiện trạng và hướng phát triển/ Biên soạn: Nguyễn Đức
Khiển (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Nga, Nguyễn Thị Phương Thảo. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2019.
- 159 tr. : minh họa ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông, Thư mục: tr. 153-155
Tóm tắt: Tổng quan về môi trường nông nghiệp và nông thôn; môi trường nước và vệ sinh môi
trường ở nông thôn; sử dụng hoá chất và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp; môi trường đất và
không khí; hướng phát triển môi trường nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
Ký hiệu môn loại: 333.7616
Kho đọc: VL.019305
Kho mượn: PM.035047
Số ĐKCB:
49/. Nâng cao năng lực áp dụng biện pháp tự vệ của Việt Nam trong thương mại quốc tế/ B.s.: Trịnh
Thanh Thuỷ, Nguyễn Minh Huệ (ch.b.), Đỗ Quang.... - H. : Công thương, 2019. - 227 tr. : minh hoạ ; 21
cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương, Phụ lục : tr. 217 - 221
Tóm tắt: Trình bày một số lý luận về năng lực áp dụng biện pháp tự vệ trong thương mại quốc tế;
thực trạng năng lực áp dụng biện pháp tự vệ trong thương mại quốc tế của Việt Nam giai đoạn 2008-
2018; định hướng và giải pháp nâng cao năng lực áp dụng biện pháp tự vệ trong thương mại quốc tế
của Việt Nam đến năm 2025
Ký hiệu môn loại: 382.309597
Kho đọc: VL.019318
Kho mượn: PM.035042-35044
Kho Lưu động: LL.033589-33591
Số ĐKCB:
50/. Nâng cao năng lực sử dụng tiếng Việt cho học sinh dân tộc thiểu số cấp tiểu học vùng Tây Bắc/
Ngô Thị Thanh Quý, Nguyễn Chí Hoà, Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Trần Thị Ngọc Anh. - Thái Nguyên : Đại
học Thái Nguyên, 2018. - 1175 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 1171-1175
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn của giảng dạy tiếng Việt nói chung và giảng dạy tiếng
Việt cho học sinh dân tộc thiểu số cấp tiểu học vùng Tây Bắc nói riêng. Cung cấp bộ tiêu chuẩn và các
bộ đề tham khảo cho 5 lớp tiểu học phục vụ công tác giảng dạy và kiểm tra, đánh giá tiếng Việt định
hướng phát triển năng lực dành cho học sinh dân tộc thiểu số vùng Tây Bắc
Ký hiệu môn loại: 372.6
Kho đọc: VL.019235
Số ĐKCB:
51/. NGÔ THỊ THANH. Địa danh tỉnh Vĩnh Long dưới góc nhìn văn hoá dân gian/ Ngô Thị Thanh. - H. :
Văn hóa dân tộc, 2019. - 791 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Trang 11
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát cơ sở lý luận về địa danh, chủ thể và quá trình giao lưu văn hoá chi
phối nguồn gốc hình thành và phát triển địa danh tỉnh Vĩnh Long. Mối quan hệ giữa vùng văn hoá Tây
Nam Bộ với địa danh tỉnh Vĩnh Long qua góc nhìn văn hoá dân gian.
Ký hiệu môn loại: 398.320959787
Kho đọc: VL.019518
Kho mượn: PM.035353
Số ĐKCB:
52/. NGÔ XUÂN LỊCH. Xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng, bảo vệ tổ quốc trong tình hình mới/
Ngô Xuân Lịch. - H. : Quân đội nhân dân, 2019. - 560 tr. : ảnh màu ; 21 cm
Thư mục: tr. 548-555
Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích truyện kháng chiến về đề tài dân tộc miền núi trong tiến trình văn
xuôi Việt Nam giai đoạn 1945 - 1975
Ký hiệu môn loại: 355.0330597
Kho đọc: VL.019412
Kho mượn: PM.034868-34869
Kho Lưu động: LL.033649-33650
Số ĐKCB:
53/. NGUYỄN ĐẮC THỦY. Bảo vệ và phát huy giá trị di sản tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương và hát
Xoan ở Phú Thọ/ Nguyễn Đắc Thuỷ. - H. : Văn hoá dân tộc, 2019. - 403 tr. : minh hoạ ; 21 cm
Thư mục: tr. 385-398
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hoá phi vật thể;
nhận diện giá trị di sản tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương và di sản hát Xoan trong kho tàng di sản văn
hoá phi vật thể ở Phú Thọ; thực trạng bảo vệ, phát huy giá trị di sản tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương
và di sản hát Xoan ở Phú Thọ và một số kinh nghiệm quốc tế về bảo vệ di sản văn hoá phi vật thể
Ký hiệu môn loại: 390.0959721
Kho đọc: VL.019410
Kho mượn: PM.035062
Số ĐKCB:
54/. NGUYỄN HỒNG QUANG. Đời sống văn hoá tinh thần của cộng đồng người Việt ở Đông Bắc Thái
Lan/ Nguyễn Hồng Quang. - H. : Công an nhân dân, 2019. - 223 tr. : ảnh ; 21 cm
Thư mục: tr. 198-220
Tóm tắt: Khái quát về quá trình hình thành cộng đồng người Việt ở Sakôn Nakhon. Tìm hiểu đời
sống văn hoá, tinh thần và những biến đổi, hội nhập văn hoá cùng một số đánh giá, kết luận chung về
cộng đồng người Việt ở tỉnh Sakôn Nakhon hiện nay
Ký hiệu môn loại: 305.8959220593
Kho đọc: VL.019376
Kho mượn: PM.034987
Kho Lưu động: LL.033788
Số ĐKCB:
55/. NGUYỄN LAN PHƯƠNG. Phát triển sản phẩm du lịch đặc thù vùng núi phía Bắc/ Nguyễn Lan
Phương. - H. : Thể thao và Du lịch, 2019. - 227 tr. : ảnh ; 21 cm
Phụ lục: tr. 206-227
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận phát triển du lịch vùng núi phía Bắc. Phát triển sản phẩm du lịch
đặc thù vùng núi phía Bắc. Định hướng phát triển sản phẩm du lịch đặc thù vùng núi phía Bắc
Ký hiệu môn loại: 338.47915971
Kho đọc: VL.019353
Kho mượn: PM.034972
Số ĐKCB:
56/. NGUYỄN MẠNH BÁCH. Giải trình và phân tích quy định của pháp luật Việt Nam về tư pháp quốc
tế/ Nguyễn Mạnh Bách. - H. : Hồng Đức, 2019. - 178 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày quy định của pháp luật Việt Nam về tư pháp quốc tế trong các vấn đề về phân
tranh luật pháp, phân tranh tài phán, quốc tịch, quy chế ngoại kiều
Ký hiệu môn loại: 346.597
Kho đọc: VL.019313
Kho mượn: PM.034998
Số ĐKCB:
57/. NGUYỄN MẠNH THẮNG. Sự gắn kết trong gia đình công nhân khu công nghiệp hiện nay/
Nguyễn Mạnh Thắng. - H. : Lao động, 2018. - 178 tr. : hình vẽ ; 21 cm
Thư mục: tr. 156-174
Trang 12
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Tóm tắt: Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn nghiên cứu sự gắn kết trong gia đình công nhân khu
công nghiệp; phân tích thực trạng gắn kết trong gia đình công nhân khu công nghiệp; các yếu tố ảnh
hưởng và giải pháp tăng cường sự gắn kết trong gia đình công nhân khu công nghiệp.
Ký hiệu môn loại: 306.8509597
Kho đọc: VL.019347
Kho mượn: PM.035000
Số ĐKCB:
58/. NGUYỄN QUỐC BÌNH. Cẩm nang tra cứu và áp dụng khi xử lý kỷ luật Đảng viên vi phạm: Theo
Quy định số 102/QĐ/TW ngày 15 - 11 - 2017 của Bộ Chính trị/ Nguyễn Quốc Bình. - H. : Hồng Đức,
2019. - 279 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu điều lệ Đảng và quy định số 29-QĐ/TW và hướng dẫn số 01-HĐ/TW hướng
dẫn thi hành điều lệ Đảng; quy định số 102-QĐ /TW về xử lý kỷ luật Đảng viên vi phạm và hướng dẫn
số 04-HĐ/UBKTTW, quy định số 30-QĐ/TW về xử lý kỷ luật đảng viên vi phạm
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.019320
Kho mượn: PM.034746-34748
Kho Lưu động: LL.033727-33729
Số ĐKCB:
59/. NGUYỄN QUỐC BÌNH. Hỏi - đáp pháp luật về khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo/
Nguyễn Quốc Bình. - H. : Hồng Đức, 2019. - 373 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm 399 câu hỏi - đáp pháp luật về Luật khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo
cùng văn bản hướng dẫn thi hành; quy định về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan, ban
ngành, Luật thanh tra và quy trình tiến hành thanh tra, nội dung thanh tra
Ký hiệu môn loại: 347.597053
Kho đọc: VL.019408
Kho mượn: PM.034743-34745
Kho Lưu động: LL.033580-33582
Số ĐKCB:
60/. NGUYỄN QUỐC BÌNH. Hỏi - đáp pháp luật về lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội/ Nguyễn
Quốc Bình. - H. : Hồng Đức, 2019. - 349 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm câu hỏi - đáp về Bộ luật Lao động, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
nội dung của Bộ luật Lao động, quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền
lương, lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng,
luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm xã hội bắt buộc
Ký hiệu môn loại: 344.59701
Kho đọc: VL.019324
Kho mượn: PM.034758-34760
Kho Lưu động: LL.033801-33803
Số ĐKCB:
61/. NGUYỄN TẤT VIỄN. Các nguyên tắc hiến định trong tố tụng hình sự Việt Nam/ Nguyễn Tất Viễn.
- H. : Tư pháp, 2019. - 199 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.185-197
Tóm tắt: Trình bày Hiến pháp năm 2013 và những nguyên tắc có tính chất nền tảng của tố tụng
hình sự. Các nguyên tắc tố tụng hình sự được hiến pháp quy định
Ký hiệu môn loại: 345.597
Kho đọc: VL.019349
Kho mượn: PM.034942-34943
Kho Lưu động: LL.033789-33790
Số ĐKCB:
62/. NGUYỄN THÀNH VĂN. Chính sách đối ngoại trung lập của Campuchia giai đoạn 1953-1970/
Nguyễn Thành Văn. - H. : Thông tin và truyền thông, 2019. - 250 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.232-248
Tóm tắt: Trình bày về chính sách đối ngoại của Campuchia: Bối cảnh lựa chọn và thực hiện; phân
tích quá trình hình thành, nội dung, mục tiêu và thực hiện triển khai chính sách; đặc điểm và hệ quả của
chính sách nói chung và với kháng chiến chống Mỹ của Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 327.5960597
Kho đọc: VL.019271
Số ĐKCB:
Trang 13
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Kho mượn: PM.035061
63/. NGUYỄN THẾ KỶ. Lý luận văn hoá, văn nghệ Việt Nam - Nền tảng và phát triển / Nguyễn Thế Kỷ.
- H. : Văn học, 2019. - 21 cm. - 1b/bộ
T.2 : Lý luận văn hoá, văn nghệ Việt Nam - Nền tảng và phát triển. - 2019. - 654 tr.
Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu đánh giá toàn diện, sâu sắc quan điểm của Đảng và Chủ tịch
Hồ Chí Minh về văn hoá, văn nghệ hơn 75 năm qua; khắc hoạ, tôn vinh những danh nhân văn hoá,
những cốt cách văn hoá tiêu biểu như: Hồ Chí Minh, Nguyễn Du, Nguyễn Quang Bích, Phan Quang
Lưu, Nguyễn Văn Linh.
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.019447
Kho mượn: PM.035108
Kho Lưu động: LL.033651
Số ĐKCB:
64/. NGUYỄN THỊ HIỀN. Tác động của thực hành tín ngưỡng và hoạt động lễ hội đến lối sống người
Việt Nam hiện nay/ Nguyễn Thị Hiền. - H. : Văn hoá dân tộc, 2019. - 162 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 149-159
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về mối quan hệ giữa thực hành tín ngưỡng và hoạt động lễ hội với
lối sống của người Việt Nam; tác động của thực hành tín ngưỡng và hoạt động lễ hội đến lối sống của
người Việt Nam qua một số trường hợp nghiên cứu, từ đó đưa ra những khuyến nghị và giải pháp
Ký hiệu môn loại: 390.09597
Kho đọc: VL.019378
Kho mượn: PM.034979
Số ĐKCB:
65/. NGUYỄN THỊ THANH TRÂM. Thần thoại về mặt trời ở Việt Nam/ Nguyễn Thị Thanh Trâm. - Nghệ
An : Đại học Vinh, 2019. - 374 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 352
Tóm tắt: Trình bày quan niệm về thần thoại và tình hình nghiên cứu thần thoại mặt trời; thần thoại
về mặt trời ở Việt Nam - hệ thống truyện kể và nghi thức thờ cúng; các lớp nghĩa của biểu tượng mặt
trời trong thần thoại Việt Nam; từ huyền thoại về lửa/mặt trời đến xu hướng giải huyền thoại - nghiên
cứu trường hợp truyện Cố Bợ ở Nghệ Tĩnh
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.019254
Kho mượn: PM.034845-34847
Kho Lưu động: LL.033745-33746
Số ĐKCB:
66/. NGUYỄN TRI NGUYÊN. Văn hóa học - Khoa học văn hóa/ Nguyễn Tri Nguyên. - H. : Văn hóa
dân tộc, 2018. - 399 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày lí thuyết cơ bản về văn hoá học; các cách tiếp cận văn hoá từ tư tưởng danh
nhân, địa văn hoá, kí ức văn hoá. Những vấn đề về biến đổi văn hoá, bảo tồn, phát huy giá trị di sản
văn hoá và đời sống văn hoá hiện nay.
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.019266
Kho mượn: PM.034900-34901
Kho Lưu động: LL.033546-33547
Số ĐKCB:
67/. NGUYỄN TRỌNG NGHĨA. Di chúc Chủ tịch Hồ Chí Minh soi sáng con đường cách mạng Việt
Nam/ Nguyễn Trọng Nghĩa. - H. : Quân đội nhân dân, 2019. - 414 tr. : ảnh ; 21 cm
Thư mục: tr. 406-412
Tóm tắt: Phân tích, làm rõ bối cảnh lịch sử, kết quả thực hiện Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh
trong 50 năm qua về giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc; xây dựng, chỉnh đốn Đảng; giáo dục, bồi
dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau và đoàn kết quốc tế; xác định yêu cầu, định hướng nội dung, biện
pháp tiếp tục thực hiện Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh cho phù hợp với tình hình mới
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019406
Kho mượn: PM.034755-34757
Kho Lưu động: LL.033615-33620
Số ĐKCB:
68/. NGUYỄN VĂN KHOAN. Tấm gương Bác - Ngọc quý của mọi nhà/ Nguyễn Văn Khoan. - H. :
Trang 14
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Thông tin và Truyền thông, 2020. - 499 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, lời kể ngắn gọn, súc tích, phản ánh tình cảm gắn bó của Bác Hồ với
bộ đội, cán bộ, nhân dân... Thể hiện mối quan hệ mật thiết và cách ứng xử linh hoạt, có tình có lý của
Bác Hồ và là tấm gương sáng cho các thế hệ học tập và noi theo
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019416
Kho mượn: PM.035018-35019
Số ĐKCB:
69/. NGUYỄN VIỆT LONG. Hoàng Sa - Trường Sa các sự kiện, tư liệu lịch sử pháp lý chính / Nguyễn
Việt Long. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 20 cm. - 78000. - 6b/bộ
T.1 : Thế kỷ XV - 2000. - 2014. - 245 tr.
Ký hiệu môn loại: 320.1509597
Kho đọc: VL.019436
Kho mượn: PM.035133-35134
Kho Lưu động: LL.033634-33636
Số ĐKCB:
70/. NGUYỄN VIỆT PHƯƠNG. Hạ tầng giao thông công cộng hướng tới kết nối bền vững/ Nguyễn Việt
Phương. - H. : Xây dựng, 2019. - 170 tr. : minh hoạ ; 21 cm
Thư mục: tr. 163-166
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về hệ thống giao thông công cộng. Tìm hiểu phương thức vận hành
giao thông công cộng về năng lực vận chuyển, tốc độ và độ tin cậy; chất lượng dịch vụ và một số vấn
đề về kết nối giao thông công cộng hướng tới kết nối bền vững
Ký hiệu môn loại: 388.09597
Kho đọc: VL.019390
Kho mượn: PM.034770-34772
Số ĐKCB:
71/. NGUYỄN YẾN THANH. Bối cảnh quốc tế mới và vấn đề đặt ra đối với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc,
bảo đảm an ninh Quốc gia Việt Nam.: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Yến Thanh. - H. : Công an nhân
dân, 2019. - 319 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.306-313
Tóm tắt: Phân tích bối cảnh quốc tế mới và tác động của nó đến nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ
an ninh quốc gia. Trình bày một số vấn đề về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa và bảo vệ an
ninh quốc gia trong tình hình mới.
Ký hiệu môn loại: 300.9597
Kho đọc: VL.019270
Kho mượn: PM.035128
Số ĐKCB:
72/. Những điều cần biết và hướng dẫn thực hiện quy tắc xuất xứ theo Hiệp định thương mại tự do
ASEAN - Ấn Độ, ASEAN - Úc - Niudilan và ASEAN - Hàn Quốc/ B.s.: Đỗ Thị Hương, Nguyễn Thanh
Hải (ch.b), Nguyễn Thị Bích Ngọc, Lê Tuấn Anh. - H. : Công thương, 2019. - 230 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 222-225
Tóm tắt: Giới thiệu chung về hiệp định thương mại tự do, bộ quy tắc xuất xứ và hướng dẫn thực
hiện quy tắc xuất xứ theo hiệp định thương mại tự do ASEAN - Ấn Độ, ASEAN - Úc - Niu Di Lân và
ASEAN - Hàn Quốc
Ký hiệu môn loại: 382.9
Kho đọc: VL.019316
Kho mượn: PM.035015-35017
Kho Lưu động: LL.033595-33597
Số ĐKCB:
73/. PHẠM DUY HOÀNG. Nâng cao hiệu quả công tác phòng cháy, chữa cháy tại các khu, cụm công
nghiệp trong giai đoạn hiện nay: Sách chuyên khảo/ Phạm Duy Hoàng. - H. : Công an nhân dân, 2019.
- 175 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 167-173
Tóm tắt: Đánh giá nhận thức, tình hình có liên quan và thực trạng công tác phòng cháy chữa tại
các khu, cụm công nghiệp của lực lượng cảnh sát phòng cháy chữa cháy từ đó đưa ra dự báo và giải
pháp thực hiện công tác phòng cháy chữa tại các khu, cụm công nghiệp trong thời gian tới
Ký hiệu môn loại: 363.37709597
Kho đọc: VL.019370
Số ĐKCB:
Trang 15
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Kho mượn: PM.034740-34742
Kho Lưu động: LL.033602-33605
74/. PHẠM GIA NGHI. Lái xe an toàn và bảo vệ môi trường/ Phạm Gia Nghi, Chu Mạnh Hùng. - H. :
Giao thông vận tải, 2019. - 208 tr. : ảnh ; 21 cm
Thư mục: 207-208
Tóm tắt: Trình bày về loại hình hoạt động lái xe; thao tác cơ bản; hướng dẫn lái xe an toàn; ứng
phó các tình huống giao thông; hướng dẫn lái xe bảo vệ môi trường
Ký hiệu môn loại: 363.12
Kho đọc: VL.019358
Kho mượn: PM.034944-34945
Kho Lưu động: LL.033822-33823
Số ĐKCB:
75/. PHẠM THANH TỊNH. Văn hoá dân gian người Bồ Lô ven biển Hà Tĩnh: Sách chuyên khảo/ Phạm
Thanh Tịnh. - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 306 tr. : ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, Thư mục: tr.
295-306
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về cư dân Bồ Lô ven biển Hà Tĩnh. Nghiên cứu đời sống văn hoá
truyền thống của dân cư Bồ Lô và sự biến đổi đời sống văn hoá của cư dân Bồ Lô hiện nay
Ký hiệu môn loại: 390.0899922
Kho đọc: VL.019424
Kho mượn: PM.035056
Số ĐKCB:
76/. PHAN THỊ HOA LÝ. Tín ngưỡng thờ Thiên Hậu ở Việt Nam: Khảo luận văn hóa/ Phan Thị Hoa Lý.
- H. : Nxb. Hội nhà văn, 2018. - 667 tr. : ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 619-660
Tóm tắt: Trình bày về tín ngưỡng thờ Thiên Hậu ở Việt Nam; quá trình hình thành, phát triển và lan
toả của tín ngưỡng thờ Thiên Hậu; tín ngưỡng thờ Thiên Hậu ở Huế, Phố Hiến, Hội An, Thành phố Hồ
Chí Minh và một số địa phương khác ở Nam Bộ; giao lưu, tiếp biến và hội nnhập văn hoá trong tín
ngưỡng thờ Thiên Hậu ở Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 398.4109597
Kho đọc: VL.019454
Kho mượn: PM.035298
Số ĐKCB:
77/. Pháp luật Việt Nam về thương lượng tập thể trong quan hệ lao động: Sách chuyên khảo/ B.s.:
Nguyễn Huy Khoa (ch.b.), Phan Thị Thanh Huyền, Phan Thị Hiên, Lê Phương Thảo. - H. : Lao động,
2018. - 251 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 232-250
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận về thương lượng tập thể và sự điều chỉnh của pháp luật
đối với thương lượng tập thể trong quan hệ lao động, thực trạng và thực tiễn thực hiện các quy định của
pháp luật về thương lượng tập thể trong quan hệ lao động ở Việt Nam, hoàn thiện pháp luật và một số
biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động thương lượng tập thể trong quan hệ lao động ở Việt
Nam hiện nay
Ký hiệu môn loại: 344.59701
Kho đọc: VL.019360
Kho mượn: PM.034993
Số ĐKCB:
78/. Phát triển du lịch góp phần giảm nghèo bền vững ở các tỉnh miền núi phía Bắc/ B.s: Mai Hiên, Đào
Minh Ngọc. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2019. - 216 tr. : ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông, Thư mục: tr. 191
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về phát triển du lịch gắn với giảm nghèo. Phân tích thực
trạng và đề xuất các giải pháp chủ yếu để phát triển du lịch góp phần thực hiện các mục tiêu giảm
nghèo bền vững ở các tỉnh miền núi phía Bắc
Ký hiệu môn loại: 338.47915971
Kho đọc: VL.019345
Kho mượn: PM.034986
Số ĐKCB:
79/. Phát triển hệ thống phân phối của doanh nghiệp Việt Nam sang các nước thuộc tiểu vùng Sông
Trang 16
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Mê Kông/ B.s.: Phạm Văn Kiệm, Phạm Hồng Tú (ch.b.), Vũ Thị Như Quỳnh. - H. : Công thương, 2019.
- 234 tr. : hình vẽ ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương, Thư mục: tr. 148-150
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận về phát triển hệ thống phân phối ra nước ngoài của doanh nghiệp;
thực trạng và giải pháp phát triển hệ thống phân phối của doanh nghiệp Việt Nam sang các nước thuộc
tiểu vùng Sông Mê Kông.
Ký hiệu môn loại: 338.888597
Kho đọc: VL.019315
Kho mượn: PM.035039-35041
Kho Lưu động: LL.033573-33575
Số ĐKCB:
80/. Phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trong điều kiện chuyển đổi số: Kinh nghiệm quốc tế và thực
tiễn tại Việt Nam/ Biên soạn: Phạm Thị Hồng Yến (ch.b.), Nguyễn Thị Phương Thảo. - H. : Thông tin và
Truyền thông, 2020. - 198 tr. : hình vẽ ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông, Thư mục: tr. 181-194
Tóm tắt: Trình bày lí luận và thực tiễn phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trong điều kiện chuyển
đổi số; phân tích thực trạng kinh tế tập thể, hợp tác xã trong điều kiện chuyển đổi số trên thế giới và ở
Việt Nam; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trong điều kiện
chuyển đổi số
Ký hiệu môn loại: 334.09597
Kho đọc: VL.019304
Số ĐKCB:
81/. Phát triển mô hình phân phối sản phẩm nông sản hữu cơ tại Việt Nam/ B.s: Trịnh Thị Thanh Thuỷ
(ch.b.), Đặng Thanh Phương, Vũ Thuý Vinh. - H. : Công Thương, 2018. - 210 tr. : hìnhvẽ ; 21 cm
Thư mục: tr. 205-210
Tóm tắt: Tổng quan về mô hình phân phối sản phẩm nông sản hữu cơ; phân tích thực trạng phát
triển mô hình phân phối sản phẩm hữu cơ tại Việt Nam giai đoạn 2012-2017 và đề xuất một số giải
pháp phát triển mô hình phân phối sản phẩm hữu cơ tại Việt Nam đến năm 2025
Ký hiệu môn loại: 338.1
Kho đọc: VL.019328
Kho mượn: PM.034761-34763
Số ĐKCB:
82/. Phát triển nông nghiệp ven đô bền vững ở Việt Nam/ Biên soạn: Đào Thế Anh (ch.b), Hoàng Xuân
Trường, Nguyễn Ngọc Mai. - H. : Nông nghiệp, 2019. - 348 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 340-347
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn phát triển nông nghiệp ven đô bền vững; thực trạng
phát triển nông nghiệp ven đô của các đô thị lớn của Việt Nam; nghiên cứu thực trạng phát triển của
các loại hình tổ chức sản xuất của nông nghiệp ven đô; các nhân tố ảnh hưởng và giải pháp cho phát
triển nông nghiệp ven đô bền vững
Ký hiệu môn loại: 338.109597
Kho đọc: VL.019248
Kho mượn: PM.035126
Kho Lưu động: LL.033671
Số ĐKCB:
83/. Phát triển thị trường cho đồng bào Tây Bắc thông qua chuỗi cung ứng/ Biên soạn: Lưu Minh Huân
(ch.b), Phạm Thị Thu Hằng. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2019. - 151 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông, Thư mục: tr. 145-147
Tóm tắt: Trình bày tổng quan, cách thức triển khai chuỗi cung ứng để phát triển thị trường, từ đó
thiết lập chuỗi cung ứng nhằm phát triển thị trường cho đồng bào Tây Bắc khởi nghiệp kinh doanh,
đồng thời đưa ra một số kiến nghị về chính sách phát triển chuỗi cung ứng cho đồng bào Tây Bắc
Ký hiệu môn loại: 338.95971
Kho đọc: VL.019307
Kho mượn: PM.035045-35046
Số ĐKCB:
84/. Quan hệ kinh tế giữa Việt Nam và Campuchia - Thực trạng và triển vọng: Sách tham khảo/
Nguyễn Xuân Thiên (ch.b.), Bùi Hồng Cường, Vũ Việt Anh. - H. : Thông tin và truyền thông, 2019. - 244
tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 239-244
Trang 17
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn của quan hệ thương mại giữa Việt Nam và
Campuchia; nhìn lại quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Campuchia trong thập niên đầu thế kỷ XXI;
thực trạng và triển vọng quan hệ kinh tế giữa Việt Nam và Campuchia
Ký hiệu môn loại: 337.5970596
Kho đọc: VL.019272
Kho mượn: PM.035060
Số ĐKCB:
85/. Quan hệ Việt Nam - Campuchia từ sau chiến tranh lạnh đến nay/ Biên soạn: Trần Xuân Hiệp
(ch.b.), Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Hoàng Huế. - H. : Thông tin và truyền thông, 2019. - 379 tr. ; 21
cm
Tóm tắt: Trình bày những nhân tố tác động tới quan hệ Việt Nam - Campuchia, tiến triển trong
quan hệ Việt Nam - Campuchia thời kỳ sau chiến tranh lạnh. Phân tích một cách khách quan về những
thành tựu của quan hệ Việt Nam - Campuchia ở thời kỳ sau chiến tranh lạnh
Ký hiệu môn loại: 327.5970596
Kho đọc: VL.019257
Kho mượn: PM.035074
Số ĐKCB:
86/. Quản lý nhà nước và quy định về đầu tư của doanh nghiệp Việt Nam ra nước ngoài/ Chủ biên: Vũ
Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Việt Hoa, Trịnh Thị Thu Hương.... - H. : Công thương, 2019. - 198 tr. ; 21
cm
Thư mục: tr. 186-198
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề cơ bản về đầu tư ra nước ngoài và quản lý nhà nước về đầu tư ra
nước ngoài; thực trạng đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam; thực trạng quản lý nhà nước
và các quy định đối với đầu tư của doanh nghiệp Việt Nam ra nước ngoài; kinh nghiệm quản lý nhà
nước của một số nước châu Á đối với đầu tư ra nước ngoài và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam;
quan điểm và giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước đối với đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài
Ký hiệu môn loại: 354.09597
Kho đọc: VL.019289
Kho mượn: PM.035053
Số ĐKCB:
87/. Quy định về an toàn thông tin/ Tổng hợp, b.s.: Nguyễn Quốc Toàn, Nguyễn Tiến Xuân. - H. :
Thông tin và Truyền thông, 2019. - 298 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn về Luật An toàn thông tin mạng với những quy định chung và quy
định cụ thể về bảo đảm an toàn thông tin mạng, mật mã dân sự, tiêu chuẩn, quy chẩn kỹ thuật an toàn
thông tin mạng... cùng một số văn bản qui định về vấn đề này
Ký hiệu môn loại: 343.5970999
Kho đọc: VL.019286
Kho mượn: PM.035125
Số ĐKCB:
88/. Quy định về an toàn trong khai thác và sử dụng máy thi công. - H. : Giao thông vận tải, 2019. -
522 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải
Tóm tắt: Gồm những thông tư quy định về quản lý an toàn lao động trong thi công công trình với
những quy định chung; quản lý an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình; quản lý đối với
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng; khai
báo, điều tra, báo cáo và giải quyết sự cố gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công
trình... cùng các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy thi công
Ký hiệu môn loại: 343.597
Kho đọc: VL.019440
Kho mượn: PM.035082
Kho Lưu động: LL.033739-33740
Số ĐKCB:
89/. Quyền nhân thân trong pháp luật dân sự Việt Nam/ B.s: Nguyễn Văn Huy (ch.b.), Ngô Thuỳ
Dương, Đoàn Thị Ngọc Hải.... - H. : Tư pháp, 2019. - 195 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 187-195
Tóm tắt: Trình bày lý luận chung về quyền nhân thân của cá nhân. Quyền sống, quyền được bảo
đảm an toàn về tính mạng, sức khoẻ, thân thể. Quyền hiến, nhận mô, bộ phân cơ thể người và hiến, lấy
Trang 18
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
xác của cá nhân. Quyền về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình. Quyền của cá nhân đối
với hình ảnh. Quyền nhân thân của nhóm đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính, chuyển giới
Ký hiệu môn loại: 342.597085
Kho đọc: VL.019381
Kho mượn: PM.034948-34949
Kho Lưu động: LL.033778-33779
Số ĐKCB:
90/. Quyền tự do liên kết và thiết chế đại diện trong quan hệ lao động ở Việt Nam: Sách tham khảo/
B.s.: Vũ Quang Thọ (ch.b.), Mạc Văn Tiến, Nguyễn Bá Ngọc.... - H. : Lao động, 2018. - 368 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Công nhân và Công đoàn, Phụ lục: tr. 353-363
Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học về quyền tự do liên kết và thiết chế đại diện trong quan hệ lao
động; phân tích hiện trạng việc thực thi quyền tự do liên kết và thiết chế đại diện trong quan hệ lao
động và những vấn đề đặt ra; dự báo, thời cơ, thách thức và một số giải pháp về mô hình quyền tự do
liên kết và thiết chế đại diện trong quan hệ lao động.
Ký hiệu môn loại: 331.09597
Kho đọc: VL.019274
Kho mượn: PM.035066
Số ĐKCB:
91/. Lễ hội vùng Đất Tổ / Phạm Bá Khiêm (ch.b.), Nguyễn Khắc Xương, Phan Thị Huyền.... - H. : Nxb.
Hội nhà văn, 2018. - 21 cm. - 1b/bộ
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Quyển 1 : Lễ hội vùng Đất Tổ. - 2018. - 591 tr.
Tóm tắt: Tiếp cận nghiên cứu và tìm hiểu các lễ hội tiêu biểu trên vùng Đất Tổ - Phú Thọ như: Hội
làng quê, lễ hội Đền Hùng, lễ hội đình Hội Đồng, lễ hội làng Đồng Lương, lễ hội lịch sử Chiến khu Vạn
Thắng, Lễ hội đình Đồng Kệ, lễ hội tắm ngựa làng Hiến Đa, lễ hội làng Phùng Xá.
Ký hiệu môn loại: 394.269597
Kho đọc: VL.019459
Số ĐKCB:
92/. Sinh kế bền vững cho nhóm lao động yếu thế ở Việt Nam: Sách chuyên khảo/ B.s.: Vũ Minh Tiến
(ch.b.), Hoàng Thanh Xuân, Nguyễn Quang Thuấn.... - H. : Lao động, 2018. - 322 tr. : hình vẽ ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Công nhân và Công đoàn, Thư mục: tr. 314-317
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý thuyết trong nghiên cứu sinh kế bền vững cho nhóm lao động yếu thế
ở Việt Nam; khái quát chung về lao động yếu thế ở Việt Nam hiện nay; phân tích thực trạng và giải
pháp bảo đảm sinh kế bền vững cho nhóm lao động yếu thế ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 338.9597
Kho đọc: VL.019278
Kho mượn: PM.035055
Số ĐKCB:
93/. Tác động của Hiệp định Thương mại tự do đến phát triển nông nghiệp ở khu vực Đồng bằng Sông
Cửu Long/ B.s: Võ Thị Kim Thu (ch.b.), Nguyễn Thị Nghĩa, Trần Hoàng Hiếu, Lê Văn Tuyên. - H. : Lý
luận Chính trị, 2019. - 234 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 186-196.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về Hiệp định Thương mại tự do và những tác động của
hiệp định đến sản xuất nông nghiệp bền vững, nhận diện những tác động của Hiệp định đối với sản
xuất nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển nông nghiệp ở
khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long theo hướng bền vững trước các cam kết trong Hiệp định
Ký hiệu môn loại: 338.109597
Kho đọc: VL.019399
Kho mượn: PM.034991
Số ĐKCB:
94/. Tăng cường thuận lợi hoá thương mại của Việt Nam trong cộng đồng kinh tế ASEAN/ B.s: Phạm
Văn Kiệm (ch.b.), Phạm Hồng Tú, Vũ Thị Như Quỳnh.... - H. : Công Thương, 2018. - 234 tr. : Hình vẽ ;
21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương, Thư mục: tr. 222-228.
Tóm tắt: Trình bày thuận lợi hoá thương mại của một quốc gia trong hội nhập khu vực. Thực trạng
thuận lợi hoá thương mại của Việt Nam trong cộng đồng kinh tế ASEAN và tăng cường thuận lợi thương
mại của Việt Nam trong cộng đồng kinh tế ASEAN đến năm 2025
Trang 19
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Ký hiệu môn loại: 327.1
Kho đọc: VL.019326
Kho mượn: PM.034764-34766
Số ĐKCB:
95/. Tây Phi - Thị trường xuất khẩu tiềm năng cho nông sản Việt Nam/ Biên soạn: Nguyễn Phúc Nam,
Nguyễn Minh Phương, Cao Minh Tú. - H. : Công thương, 2019. - 198 tr. : hình vẽ ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Công thương. Vụ Thị trường Châu Á - Châu Phi, Phụ lục: tr. 153-198
Tóm tắt: Tổng quan về thị trường nông sản khu vực Tây Phi; phân tích thực trạng và đưa ra giải
pháp đẩy mạnh xuất khẩu nông sản của Việt Nam sang thị trường các nước khu vực Tây Phi
Ký hiệu môn loại: 382.4109597
Kho đọc: VL.019308
Kho mượn: PM.035049
Số ĐKCB:
96/. THẠCH NAM PHƯƠNG. Biểu tượng Neak trong văn hoá của người Khmer ở Nam Bộ: Sưu tầm
văn hoá dân gian/ Thạch Nam Phương. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 207 tr. : ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số, Thư mục: tr. 177-185
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp và những tác phẩm tiêu biểu của các nhà thơ, nhà văn, nhạc
sĩ có nhiều cống hiến cho nền văn học nghệ thuật nước nhà như: Nguyễn Đình Thi, Huy Cận, Nông
Quốc Chấn, Trần Hoàn, Bằng Việt, Vũ Giáng Hương.
Ký hiệu môn loại: 398.469095971
Kho đọc: VL.019491
Kho mượn: PM.035181
Số ĐKCB:
97/. Thanh niên Việt Nam và những câu chuyện đẹp/ Nhiều tác giả. - H. : Thanh niên, 2019. - 238 tr. ;
21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những gương điển hình thanh niên tiêu biểu Việt Nam khởi nghiệp thành công
trên nhiều lĩnh vực kinh tế, giáo dục, thủ công mỹ nghệ... với những câu chuyện "làm giàu" độc đáo
bằng tất cả khả năng của mình để xây dựng, theo đuổi sự nghiệp và phát triển thành công thương hiệu
cho bản thân
Ký hiệu môn loại: 305.2350922597
Kho đọc: VL.019299
Kho mượn: PM.035032-35034
Kho Lưu động: LL.033548-33550
Số ĐKCB:
98/. Thí điểm kinh nghiệm của Trung Quốc trong cải cách: Sách tham khảo/ Trịnh Kiếm, Lý Nhiễm,
Trần Chấn Khải, Trương Quảng Chiêu; Thanh Huyền, Thuý Lan dịch và hiệu đính.. - H. : Chính trị Quốc
gia sự thật, 2019. - 404 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày cơ sở triết học lôgích của thí điểm; nghiên cứu thí điểm phương pháp và kinh
nghiệm của Trung Quốc trong công cuộc cải cách mở cửa; khái quát thí điểm trước Đại hội lần thứ XVIII
Đảng Cộng sản Trung Quốc; đánh giá, phân tích công tác thí điểm từ Đại hội lần thứ XVIII Đảng Cộng
sản Trung Quốc đến nay.
Ký hiệu môn loại: 338.951
Kho đọc: VL.019517
Số ĐKCB:
99/. Thiên tai từ biển và các giải pháp ứng phó trong bối cảnh biến đổi khí hậu ở Việt Nam/ Biên soạn:
Nguyễn Văn Viết (ch.b.), Nguyễn Văn Liêm, Ngô Tiền Giang. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2019. -
199 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông, Thư mục: tr. 194-197
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về thiên tai ở Việt Nam; các loại thiên tai từ biển ở Việt
Nam; kỹ năng phòng, chống thiên tai từ biển; đánh giá và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng;
hướng dẫn tập huấn phòng, chống thiên tai từ biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 363.34809597
Kho đọc: VL.019306
Kho mượn: PM.035022-35023
Số ĐKCB:
100/. Tiềm năng xuất khẩu một số mặt hàng vào thị trường Hàn Quốc/ B.s: Lê Hoàng Oanh (ch.b.), Đỗ
Quốc Hưng, Vũ Cường.... - H. : Công Thương, 2018. - 234 tr. : hình vẽ ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương, Phụ lục: tr. 178-234
Trang 20
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Tóm tắt: Giới thiệu tình hình quan hệ thương mại song phương Việt Nam - Hàn Quốc từ 1993 đến
2017; các nhân tố tác động đến thương mại song phương; những ngành hàng có tiềm năng xuất khẩu
sang thị trường Hàn Quốc; những khuyến nghị giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu
Ký hiệu môn loại: 327.59705195
Kho đọc: VL.019329
Kho mượn: PM.035004
Số ĐKCB:
101/. Tín ngưỡng, phong tục Thái Thanh - Nghệ/ B.s: Lê Hải Đăng (ch.b.), Vi Văn An, Lê Duy Đại.... -
H. : Khoa học xã hội, 2019. - 471 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 448-471
Tóm tắt: Nghiên cứu một số hình thức tín ngưỡng nguyên thuỷ của người Thái ở Thanh - Nghệ;
nghi lễ tín ngưỡng mang tính cộng đồng; nghi lễ gia đình; biến đổi trong đời sống nghi lễ, tín ngưỡng;
đời sống nghi lễ, tín ngưỡng của người Thái vùng biên giới Việt - Lào và vấn đề quan hệ dân tộc khu
vực này
Ký hiệu môn loại: 390.0899591
Kho đọc: VL.019423
Số ĐKCB:
102/. Tổng quan tình hình thanh niên, công tác hội và phong trào thanh niên giai đoạn 2014 - 2019,
giải pháp đẩy mạnh công tác hội và phong trào thanh niên giai đoạn 2019 - 2024. - H. : Thanh niên,
2020. - 287 tr. : minh hoạ ; 21 cm
ĐTTS ghi: Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, Thư mục: tr. 281-283
Tóm tắt: Tổng quan tình hình thanh niên Việt Nam giai đoạn 2014-2019; kết quả thực hiện Nghị
quyết Đại hội đại biểu toàn quốc Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp
công tác Hội và phong trào thanh niên nhiệm kỳ 2019-2024
Ký hiệu môn loại: 324.2597014
Kho đọc: VL.019298
Kho mượn: PM.035030-35031
Kho Lưu động: LL.033551-33552
Số ĐKCB:
103/. TRẦN ĐÁNG. Phòng chống ngộ độc thực phẩm tại cộng đồng/ Trần Đáng. - H. : Y học, 2019. -
507 tr. : ảnh ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày đại cương về ngộ độc thực phẩm. Các loại ngộ độc thực phẩm hay gặp ở cộng
đồng: Ngộ độc thực phẩm do vi sinh vật, do hoá chất bảo vệ thực vật, do kim loại nặng, do nấm độc, do
thuốc chuột, do cá nóc, mật cá trắm, do cóc, lá ngón, hàn the. Các bệnh nhiễm trùng thực phẩm hay
gặp ở cộng đồng. Một số bệnh động vật lây sang người. Giám sát ngộ độc thực phẩm
Ký hiệu môn loại: 363.1927
Kho đọc: VL.019243
Kho mượn: PM.034886-34887
Kho Lưu động: LL.033578-33579
Số ĐKCB:
104/. TRẦN MINH CHÂU. Thu hút đầu tư vào nông nghiệp Việt Nam/ Trần Minh Châu, Đỗ Thuỳ Ninh.
- Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2018. - 236 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 230-234
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế về thu hút đầu tư vào nông nghiệp, thực
trạng đầu tư và thu hút đầu tư vào nông nghiệp ở Việt Nam, đề xuất định hướng và giải pháp đẩy mạnh
thu hút đầu tư vào nông nghiệp Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 338.1309597
Kho đọc: VL.019343
Kho mượn: PM.035001
Số ĐKCB:
105/. TRẦN MINH TUẤN. Quản lý nhà nước đối với thị trường chứng khoán Việt Nam trong hội nhập
quốc tế: Sách chuyên khảo/ Trần Minh Tuấn, Bùi Kim Thanh. - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 275 tr. ;
21 cm
Thư mục: tr. 268-275
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về quản lý nhà nước đối với thị trường chứng khoán; quản lý nhà
nước đối với thị trường chứng khoán một số nước; quản lý nhà nước đối với thị trường chứng khoán Việt
Nam giai đoạn từ năm 2000 đến nay; quản lý nhà nước đối với thị trường chứng khoán Việt Nam trong
hội nhập quốc tế
Trang 21
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Ký hiệu môn loại: 354.8809597
Kho đọc: VL.019421
Kho mượn: PM.034806-34808
Số ĐKCB:
106/. TRẦN NGỌC CA. Đổi mới và phát triển ở Việt Nam/ Trần Ngọc Ca. - H. : Khoa học và Kỹ thuật,
2018. - 235 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 221-234
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế về đổi mới - sáng tạo và hệ thống đổi mới
- sáng tạo quốc gia; hệ thống quốc gia về đổi mới - sáng tạo trong bối cảnh Việt Nam; nhận dạng hiện
trạng hệ thống đổi mới - sáng tạo quốc gia Việt Nam; đổi mới - sáng tạo mang tính bao trùm cho phát
triển, một số quan điểm và thực tiễn ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 338.9597
Kho đọc: VL.019294
Kho mượn: PM.035003
Số ĐKCB:
107/. TRẦN NGỌC LÂN. Vui buồn giỗ Tết/ Trần Ngọc Lân. - H. : Văn học, 2018. - 343 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết trao đổi về chủ đề lễ tết, giỗ chạp. Ý nghĩa của tập quán văn hoá
này và yêu cầu gìn giữ truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
Ký hiệu môn loại: 394.269597
Kho đọc: VL.019480
Kho mượn: PM.035327
Số ĐKCB:
108/. TRẦN NGUYÊN CƯỜNG. Bảo vệ quyền của người lao động làm việc tại các doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài theo pháp luật Việt Nam hiện hành/ Trần Nguyên Cường. - H. : Lao động, 2019.
- 354 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề lý luận và thực tiễn về bảo vệ quyền của người lao động là
công dân Việt Nam làm việc tại các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, từ đó đề xuất các giải
pháp hoàn thiện pháp luật Việt Nam về bảo vệ quyền của người lao động làm việc tại các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Ký hiệu môn loại: 344.5970111
Kho đọc: VL.019240
Kho mượn: PM.035078
Kho Lưu động: LL.033670
Số ĐKCB:
109/. TRẦN PHỎNG DIỀU. Miễu thờ ở Cần Thơ/ Trần Phỏng Diều. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
143 tr. : ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 135-138
Ký hiệu môn loại: 398.410959793
Kho đọc: VL.019507
Kho mượn: PM.035247
Số ĐKCB:
110/. TRẦN THỊ NGỌC ANH. Truyện cổ dân tộc Dao từ góc nhìn văn hóa/ Trần Thị Ngọc Anh, Ngô
Phương Thảo. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2019. - 299 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 255-258
Tóm tắt: Nghiên cứu truyện cổ dân tộc Dao trong không gian văn hoá Dao. Những giá trị văn hoá
đặc sắc của truyện cổ dân tộc Dao. Vấn đề bảo tồn và phát huy giá trị văn hoá dân tộc Dao qua truyện
cổ trong bối cảnh hội nhập, phát triển.
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.019285
Kho mượn: PM.035020-35021
Số ĐKCB:
111/. TRẦN VÂN HẠC. Nhân sinh dưới bóng đại ngàn: Những mỹ tục của người Thái Tây Bắc/ Trần
Vân Hạc. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 179 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Tóm tắt: Tìm hiểu về những mỹ tục của người Thái Tây Bắc: Phong tục khi vào nhà, nền móng
Trang 22
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
của sự sống của người Thái Tây Bắc, tục chung chăn đệm, tục hoả táng, buộc chỉ cổ tay và lễ "Tỏn cộ"
của người Thái Đen Mường Lò, mỹ tục xin số xin tuổi, hát xin dâu, tục lấy nước đêm giao thừa, nhân
sinh trong mỗi món ăn, bài hát mừng dâu mới của người Thái Mường Lò Yên Bái.
Ký hiệu môn loại: 390.09597
Kho đọc: VL.019504
Kho mượn: PM.035259
Số ĐKCB:
112/. TRẦN XUÂN HIỆP. 50 năm quan hệ Việt Nam - Campuchia thành tựu và triển vọng/ Trần Xuân
Hiệp. - H. : Thông tin và truyền thông, 2018. - 302 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 275-300
Tóm tắt: Trình bày về quan hệ ngoại giao Việt Nam - Campuchia: Những tiền đề; quá trình phát
triển từ sau chiến tranh lạnh đến nay; một số thành tựu, tác động và triển vọng
Ký hiệu môn loại: 327.5960596
Kho đọc: VL.019273
Kho mượn: PM.035059
Số ĐKCB:
113/. Tuổi trẻ Việt Nam thực hiện di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh/ Nhiều tác giả. - H. : Thanh niên,
2019. - 318 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm các bài viết phân tích sâu chuyên đề Tuổi trẻ Việt Nam thực hiện di chúc của Chủ
tịch Hồ Chí Minh. Tư tưởng Hồ Chí Minh về tổ chức phong trào hành động cách mạng, về giáo dục đạo
đức cho thanh niên, xây dựng đội ngũ cán bộ làm công tác thanh niên. Di chúc của Hồ Chí Minh với
việc bồi dưỡng đạo đức cách mạng đời sau, và rèn luyện phong cách người cán bộ trẻ các cơ quan
trung ương theo tư tưởng Hồ Chí Minh.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019290
Kho mượn: PM.035026-35029
Kho Lưu động: LL.033553-33556
Số ĐKCB:
114/. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đổi mới, hội nhập và phát triển: Sách chuyên khảo/ Chủ biên: Phạm
Ngọc Anh, Bùi Đình Phong. - H. : Lao động, 2018. - 357 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 344-356
Tóm tắt: Trình bày cơ sở hình thành và nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về đổi mới, hội nhập, phát
triển; giá trị và ý nghĩa lý luận, thực tiễn của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với sự nghiệp đổi mới ở nước ta
hiện nay
Ký hiệu môn loại: 338.9597
Kho đọc: VL.019279
Kho mượn: PM.034842-34844
Kho Lưu động: LL.033770-33772
Số ĐKCB:
115/. Tư tưởng Hồ Chí Minh về lãnh đạo công tác tư tưởng: Giá trị lý luận và thực tiễn/ B.s.: Lê Quang
Mạnh, Trần Kim Hoàng. - H. : Công an nhân dân, 2019. - 215 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 207-212
Tóm tắt: Nghiên cứu những giá trị lý luận, thực tiễn của tư tưởng Hồ Chí Minh về lãnh đạo công tác
tư tưởng trong bối cảnh tình hình mới
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.019375
Kho mượn: PM.034736-34739
Kho Lưu động: LL.033734-33736
Số ĐKCB:
116/. Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý đất đai/ B.s: Nguyễn An Thịnh (ch.b.), Trần Văn
Trường. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2019. - 218 tr. : minh hoạ ; 21 cm
Thư mục: tr. 213-218
Tóm tắt: Trình bày lý thuyết cơ bản và nâng cao về GIS và viễn thám; các phần mềm GIS và viễn
thám ứng dụng trong quản lý đất đai; các mô hình tích hợp ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý
đất đai
Ký hiệu môn loại: 333.730285
Kho đọc: VL.019341
Kho mượn: PM.035005
Số ĐKCB:
Trang 23
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
117/. Văn bản pháp luật về tài chính thực hiện chính sách ưu đãi với người có công. - H. : Tài chính,
2019. - 520 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính. Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp, Phụ lục: tr. 519
Tóm tắt: Giới thiệu Lệnh của Chủ tịch nước, pháp lệnh, nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội, quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với người có công với cách mạng và hướng
dẫn cụ thể của các Bộ, ngành liên quan đến chính sách đối với người có công với cách mạng
Ký hiệu môn loại: 344.597
Kho đọc: VL.019419
Kho mượn: PM.035075
Số ĐKCB:
118/. Văn hoá các tộc người thiểu số tại chỗ Tây Nguyên: Truyền thống, biến đổi và các vấn đề đặt ra/
Lê Hồng Lý, Nguyễn Thị Phương Châm, Hoàng Cầm.... - H. : Khoa học xã hội, 2019. - 474 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hóa, Thư mục: tr. 421-474
Tóm tắt: Tổng quan về Tây Nguyên và tình hình nghiên cứu văn hoá các tộc người thiểu số tại chỗ
Tây Nguyên. Xem xét văn hoá truyền thống và hiện trạng văn hoá Tây Nguyên. Phân tích những biến
đổi văn hoá và vấn đề phát triển bền vững Tây Nguyên
Ký hiệu môn loại: 305.0890095976
Kho đọc: VL.019449
Kho mượn: PM.035107
Số ĐKCB:
119/. Văn hóa gia đình trong xã hội đương đại. - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 467 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết làm rõ vấn đề cơ sở lý luận, các quan điểm học thuật về văn hoá
gia đình và xây dựng văn hoá gia đình; đánh giá thực trạng biến đổi văn hoá gia đình ở nước ta trước
tác động của kinh tế thị trường, nguyên nhân sự biến đổi và đề xuất giải pháp nhằm xây dựng văn hoá
gia đình trong xã hội Việt Nam đương đại.
Ký hiệu môn loại: 306.8509597
Kho đọc: VL.019261
Kho mượn: PM.035087
Số ĐKCB:
120/. Việt - Lào hai nước chúng ta/ Nguyễn Văn Khoan sưu tầm và biên soạn. - H. : Thông tin và
truyền thông, 2019. - 418 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết đã được công bố, sắp xếp theo thời gian về các vấn đề lịch sử
của hai nước Việt Nam - Lào và mối quan hệ ngoại giao đặc biệt từ xưa đến nay
Ký hiệu môn loại: 327.5970594
Kho đọc: VL.019258
Số ĐKCB:
121/. Việt Nam - Campuchia hợp tác hữu nghị và phát triển/ Biên soạn: Nguyễn Thành Văn (ch.b),
Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Huy Hoàng,.... - H. : Thông tin và truyền thông, 2019. - 298 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.297-298
Ký hiệu môn loại: 327.5970596
Kho đọc: VL.019269
Kho mượn: PM.035057
Số ĐKCB:
122/. Vợ chồng chim chích: Truyện cổ dân tộc Thái/ Thái Tâm sưu tầm, biên soạn và dịch. - H. : Nxb.
Hội Nhà văn, 2019. - 227 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.019493
Số ĐKCB:
123/. VŨ KIÊM NINH. Văn hóa dân gian "Kẻ Bưởi": Nghiên cứu văn hóa/ Vũ Kiêm Ninh. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2019. - 210 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về sự hình thành "Kẻ Bưởi" trong lịch sử, ngày nay là phường Bưởi, bao gồm:
các phường cổ An Thái, Đông Xã, Hồ Khẩu, Võng Thị, Trích Sài hợp thành; nguồn gốc làng nghề; câu
chuyện về vị Tổ nghề giấy; những đặc trưng về phong tục tập quán; văn hoá dân gian; di tích lịch sử
trong làng; quá trình đô thị hoá lên phường và sự hình thành làng Nghĩa Đô
Trang 24
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Ký hiệu môn loại: 390.0959731
Kho đọc: VL.019495
Kho mượn: PM.035320
Số ĐKCB:
124/. VŨ THỊ MỸ HẰNG. Thực hiện chức năng giám sát quyền lực nhà nước của Quốc hội Việt Nam
hiện nay/ Vũ Thị Mỹ Hằng. - H. : Chính trị Quốc gia, 2020. - 287 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 268-285
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và pháp lý về thực hiện chức năng giám sát quyền lực nhà nước
của Quốc hội Việt Nam; thực trạng hoạt động giám sát quyền lực nhà nước của Quốc hội Việt Nam;
một số phương hướng và giải pháp nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động giám sát quyền lực
nhà nước của Quốc hội Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 328.597
Kho đọc: VL.019252
Kho mượn: PM.035129
Số ĐKCB:
125/. VŨ TRỌNG LÂM. Xác định mũi nhọn kinh tế của Thủ đô Hà Nội: Sách chuyên khảo/ Vũ Trọng
Lâm. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2017. - 251 tr. : hình vẽ ; 21 cm
Thư mục: tr. 245-249
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về mũi nhọn kinh tế của Hà Nội. Một số bài học kinh nghiệm nước
ngoài và trong nước về lựa chọn ngành mũi nhọn kinh tế. Thực trạng việc xác định và thực hiện mũi
nhọn kinh tế của thủ đô Hà Nội. Đề xuất các mũi nhọn kinh tế của thủ đô Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 338.959731
Kho đọc: VL.019284
Kho mượn: PM.034999
Số ĐKCB:
126/. VŨ TRỌNG LÂM. Xác định mũi nhọn kinh tế của Thủ đô Hà Nội giai đoạn 2015 - 2020: Sách
chuyên khảo/ Vũ Trọng Lâm. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2015. - 243 tr. : hình vẽ ; 21 cm
Thư mục: tr. 237-241
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về mũi nhọn kinh tế của Hà Nội. Một số bài học kinh nghiệm nước
ngoài và trong nước về lựa chọn ngành mũi nhọn kinh tế. Thực trạng việc xác định và thực hiện mũi
nhọn kinh tế của thủ đô Hà Nội giai đoạn 2005 - 2010. Đề xuất các mũi nhọn kinh tế của thủ đô Hà Nội
giai đoạn 2015-2020.
Ký hiệu môn loại: 338.959731
Kho đọc: VL.019283
Kho mượn: PM.034992
Số ĐKCB:
127/. Xã hội hoá sân khấu - Thực trạng và giải pháp/ Nhiều tác giả. - H. : Sân khấu, 2019. - 380 tr. ; 21
cm
Tóm tắt: Những bài viết về xã hội hoá nghệ thuật, sân khấu; quá trình vận động thực tiễn, chuyển
hoá nghệ thuật vào phương thức hoạt động xã hội; sân khấu trong kinh tế thị trường và sân khấu Việt
Nam.
Ký hiệu môn loại: 306.484809597
Kho đọc: VL.019404
Kho mượn: PM.034894-34895
Kho Lưu động: LL.033613-33614
Số ĐKCB:
128/. Xây dựng hợp tác xã kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp/ Biên
soạn: Nguyễn Mạnh Cường, Hoàng Văn Long, Thân Thị Thuý Mai, Nguyễn Thị Mai. - H. : Thông tin và
Truyền thông, 2019. - 198 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông, Thư mục: tr. 193-194
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về phát triển hợp tác xã kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và
tái cơ cấu nông nghiệp; phân tích thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các
hợp tác xã tham gia xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp; hướng dẫn xây dựng hợp tác
xã nông nghiệp kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp
Ký hiệu môn loại: 334.09597
Kho đọc: VL.019303
Kho mượn: PM.035048
Số ĐKCB:
129/. Xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Hoa Kỳ - Cơ hội và thách thức/ Biên soạn: Đặng Thanh
Trang 25
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Phương (ch.b.), Trịnh Thị Thanh Thuỷ, Vũ Thuý Vinh, Nguyễn Minh Thắng. - H. : Công Thương, 2019. -
198 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương, Thư muc: tr. 178-180
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận và thực tiễn về xuất khẩu hàng hoá sang Hoa Kỳ; thực
trạng xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Hoa Kỳ giai đoạn 2001-2018 và các cơ hội, thách thức
trong tương lai; đề xuất giải pháp phát triển xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Hoa Kỳ giai đoạn
tới năm 2025, tầm nhìn 2030
Ký hiệu môn loại: 382.09597073
Kho đọc: VL.019287
Kho mượn: PM.035051
Số ĐKCB:
130/. Xuất xứ và truyền thuyết về bánh: Truyện dân gian/ Nguyễn Thị Mỹ Hồng sưu tầm, biên soạn. -
H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 243 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số, Phụ lục: tr. 219-239
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.019481
Kho mượn: PM.035330
Số ĐKCB:
131/. Xử lý ô nhiễm, suy thoái đất, sạt lở bờ sông, bờ biển/ Biên soạn: Lê Huy Bá (ch.b.), Nguyễn Xuân
Trường, Vũ Ngọc Hùng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2019. - 571 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 558-571
Tóm tắt: Trình bày khái niệm, nguyên nhân và các biện pháp phòng tránh, xử lý, khắc phục đối
với: đất - nước ô nhiễm dầu, đất ô nhiễm vi sinh, đất ô nhiễm chất thải hữu cơ công nghiệp, đất ô nhiễm
phóng xạ, đất ô nhiễm kim loại nặng, bùn thải, mùi hôi từ cống rãnh và đất, bùn đỏ, đất và bùn nhiễm
dioxin, đất nhiễm mặn, đất nhiễm phèn,laterite hoá, xói mòn đất, lũ quét, sạt lở bờ sông, sạt lở bờ biển
Ký hiệu môn loại: 363.73967
Kho đọc: VL.019242
Kho mượn: PM.034864-34865
Kho Lưu động: LL.033678-33679
Số ĐKCB:
NGÔN NGỮ HỌC
1/. Ngữ pháp tiếng HMông/ Nguyễn Văn Lợi, Tạ Văn Thông, Hoàng Văn Ma, Lý Thị Hoa. - Thái
Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2018. - 471tr. : Minh hoạ ; 21 cm
Thư mục: tr. 348-364
Tóm tắt: Khái quát về dân tộc Hmông và tiếng Hmông. Trình bày về ngữ âm, chữ viết, từ, ngữ và
danh ngữ trong tiếng Hmông; về động ngữ, tính ngữ và câu trong tiếng Hmông
Ký hiệu môn loại: 495.9725
Kho đọc: VL.019237
Số ĐKCB:
2/. Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt trên các phương tiện thông tin đại chúng / Phạm Văn Báu, Sầm
Văn Bình, Hoàng Trọng Canh,.... - H. : Thông tin và truyền thông, 2019. - 21 cm. - 2b/bộ
ĐTTS ghi: Hội Ngôn ngữ học Việt Nam. Đài tiếng nói Việt Nam. Hội nhà báo Việt Nam
T.1 : Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt trên các phương tiện thông tin đại chúng. - 2019. - 597
tr.
Tóm tắt: Đề cao vai trò, vị thế của tiếng Việt trên các phương tiện thông tin đại chúng, góp phần
định hướng cho việc giữ gìn và phát triển của tiếng Việt trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
Ký hiệu môn loại: 495.922
Kho đọc: VL.019451
Số ĐKCB:
3/. Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt trên các phương tiện thông tin đại chúng / Phạm Văn Báu, Sầm
Văn Bình, Hoàng Trọng Canh,.... - H. : Thông tin và truyền thông, 2019. - 21 cm. - 2b/bộ
ĐTTS ghi: Hội Ngôn ngữ học Việt Nam. Đài tiếng nói Việt Nam. Hội nhà báo Việt Nam
T.2 : Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt trên các phương tiện thông tin đại chúng. - 2019. - 599
tr.
Tóm tắt: Đề cao vai trò, vị thế của tiếng Việt trên các phương tiện thông tin đại chúng, góp phần
định hướng cho việc giữ gìn và phát triển của tiếng Việt trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
Trang 26
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Ký hiệu môn loại: 495.922
Kho đọc: VL.019452
Số ĐKCB:
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. Các loài côn trùng có khả năng nhân nuôi sử dụng trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng ở
Việt Nam/ Biên soạn: Trương Xuân Lam (ch.b.), Vũ Quang Côn, Nguyễn Quang Cường, Phạm Huy
Phong. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2018. - 399 tr. : hình vẽ ; 21 cm
Thư mục: tr. 384-397
Tóm tắt: Trình bày sơ lược về các loài côn trùng được nhân nuôi và sử dụng trong phòng trừ sâu
hại; hình thái và vị trí phân loại các loài có khả năng nhân nuôi; đặc điểm sinh học và sinh thái làm cơ
sở cho việc nhân nuôi; mối quan hệ của các loại có khả năng nhân nuôi với sâu hại trên một số cây
trồng; quy trình và kỹ thuật nhân nuôi một số loài trong phòng thí nghiệm; kỹ thuật sử dụng các loài
nhân nuôi trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng
Ký hiệu môn loại: 595.7
Kho đọc: VL.019253
Kho mượn: PM.035063
Kho Lưu động: LL.033760
Số ĐKCB:
2/. NGUYỄN THU HÀ. Nấm cộng sinh Mycorrhiza và vai trò trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi
trường/ Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Viết Hiệp. - H. : Nông nghiệp, 2019. - 380 tr. : Minh hoạ ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Viện Thổ nhưỡng Nông hóa, Thư mục: tr. 356-
378
Tóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu trúc và phân loại nấm cộng sinh Mycorrhiza; cơ chế cộng sinh
của nấm cộng sinh Mycorrhiza với rễ cây trồng và các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hình thành sự
cộng sinh; đặc điểm phân bố của nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong một số loại đất và cây ở Việt
Nam; vai trò nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi trường.
Ký hiệu môn loại: 579.517852
Kho đọc: VL.019249
Kho mượn: PM.035080
Kho Lưu động: LL.033673-33674
Số ĐKCB:
3/. TRẦN VIẾT KHANH. Địa chất môi trường và tai biến thiên nhiên/ Trần Viết Khanh, Trần Thị Lan
Hương. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2018. - 355 tr. : minh hoạ ; 21 cm
Thư mục: tr. 349-352
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về địa chất môi trường bao gồm nền rắn của môi trường địa chất
khoáng vật, hợp phần đất, hợp phần nước mặt, hợp phần nước dưới đất trong môi trường địa chất, các
quá trình động lực trong môi trường địa chất và kiến thức về tai biến thiên nhiên liên quan tới môi trường
địa chất, công tác dự báo, cảnh báo thiên tai và quản lý rủi ro thiên tai ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 551
Kho đọc: VL.019255
Kho mượn: PM.035067
Số ĐKCB:
KỸ THUẬT
1/. BÙI ĐỨC LUẬN. Những hiểu biết về bệnh hô hấp và truyền nhiễm/ Bùi Đức Luận. - H. : Dân trí,
2019. - 299 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.293-294
Tóm tắt: Trình bày đại cương, nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng, phương pháp phòng và điều trị
các bệnh hô hấp và bệnh truyền nhiễm: Bệnh viêm phế quản, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bệnh
bạch hầu, ho gà.
Ký hiệu môn loại: 616.2
Kho đọc: VL.019267
Kho mượn: PM.034997
Kho Lưu động: LL.033610-33612
Số ĐKCB:
2/. BÙI VŨ HUY. Bệnh sốt xuất huyết dengue và các giải pháp điều trị, phòng bệnh/ Bùi Vũ Huy. - H. :
Y học, 2018. - 399 tr. : minh hoạ ; 21 cm
Thư mục cuối mỗi chương
Trang 27
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Tóm tắt: Trình bày tình hình bệnh sốt xuất huyết dengue, căn nguyên virus dengue, trung gian
truyền bệnh và vật chủ, lâm sàng, xét nghiệm, chẩn đoán và các yếu tố tiên lượng bệnh, biện pháp
theo dõi và điều trị bệnh sốt xuất huyết dengue, các biện pháp giám sát và phòng bệnh sốt xuất huyết
dengue trong cộng đồng
Ký hiệu môn loại: 616.91852
Kho đọc: VL.019277
Kho mượn: PM.034785-34787
Số ĐKCB:
3/. Các công nghệ hiện đại trong xây dựng cầu/ Biên soạn: Nguyễn Viết Trung (ch.b.), Trần Thu Hằng.
- H. : Xây dựng, 2019. - 600 tr. : Minh họa ; 21 cm
Thư mục: tr. 590-594
Tóm tắt: Trình bày tổng quan và giới thiệu một số công nghệ hiện đại xây dựng cầu gồm: Công
nghệ dầm giản đơn và liên tục hoá kết cấu nhịp cầu giản đơn; công nghệ lắp ghép cầu bê tông nhịp
lớn; công nghệ cấu vòm ống thép nhồi bê tông; công nghệ cầu thép hiện đại
Ký hiệu môn loại: 624.2
Kho đọc: VL.019239
Kho mượn: PM.034839-34841
Số ĐKCB:
4/. Cây đậu xanh - Chọn giống và kỹ thuật trồng/ B.s: Vũ Ngọc Thắng (ch.b.), Trần Anh Tuấn, Phạm
Tuấn Anh.... - H. : Nông nghiệp, 2019. - 128 tr. : ảnh ; 21 cm
Thư mục: tr. 101-127
Tóm tắt: Giới thiệu chung về cây đậu xanh; một số kỹ thuật chọn giống đậu xanh; cơ sở điều chỉnh
năng suất, kỹ thuật trồng và chăm sóc cây đậu xanh
Ký hiệu môn loại: 633.37
Kho đọc: VL.019395
Kho mượn: PM.034983
Kho Lưu động: LL.033661-33662
Số ĐKCB:
5/. Cây thuốc, vị thuốc chữa bệnh, thực dưỡng nâng cao sức khoẻ cộng đồng/ B.s: Trần Văn Bản
(ch.b.), Trần Xuân Nguyên, Trần Quang Minh, Trần Thị Thu Trang. - H. : Y học, 2019. - 351 tr. : ảnh ;
21 cm
Tóm tắt: Trình bày một số học thuyết của đông y. Điều kiện tự nhiên liên quan đến con người . Bài
thuốc nam chữa bệnh thường gặp tại cộng đồng. Thực dưỡng. Phương pháp bổ sung dinh dưỡng bằng
dược vật, thực phẩm trong ăn uống. Một số thực phẩm có tác dụng phòng bệnh, chữa bệnh và bổ
dưỡng. Món dưỡng sinh. Các món ăn dược thiện
Ký hiệu môn loại: 615.88
Kho đọc: VL.019336
Kho mượn: PM.034896-34897
Kho Lưu động: LL.033703-33704
Số ĐKCB:
6/. ĐÁI DUY BAN. Phòng, chống các bệnh thường gặp trong gia đình bằng thảo dược quanh ta / Đái
Duy Ban, Trần Nhân Thắng. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2020. - 21 cm. - 000. - 1b/bộ
T.2 : Hệ xương khớp, hệ da liễu. - 2020. - 247 tr.
Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng, cách điều trị theo Tây y, cách phòng ngừa và những
bài thuốc theo kinh nghiệm dân gian và Đông y điều trị các bệnh thường gặp của hệ xương khớp và hệ
da liễu như: Tê nhức chân tay, đau lưng, bong gân, trật khớp, chứng vẹo cổ, đau tức sườn, bệnh chàm,
bệnh sạm da, bệnh mày đay...
Ký hiệu môn loại: 615.321
Kho đọc: VL.019297
Số ĐKCB:
7/. Đánh giá chất lượng vật liệu xây dựng công trình giao thông/ B.s.: Phạm Duy Hữu (ch.b.), Phạm
Duy Anh, Nguyễn Thanh Sang. - H. : Giao thông Vận tải, 2019. - 283 tr. : minh họa ; 21 cm
Thư mục cuối mỗi chương
Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về quản lý chất lượng vật liệu xây dựng công trình giao thông
vận tải; kiểm soát chất lượng vật liệu đầu vào bê tông xi măng; kiểm soát và đảm bảo chất lượng cho
bê tông xi măng; quản lý chất lượng bê tông Asphalt; quản lý chất lượng vật liệu thép
Ký hiệu môn loại: 691
Kho đọc: VL.019359
Số ĐKCB:
Trang 28
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Kho mượn: PM.034938-34939
Kho Lưu động: LL.033804
8/. ĐINH VĂN CẢI. Nuôi bò thịt: Kỹ thuật - kinh nghiệm - hiệu quả/ Đinh Văn Cải. - H. : Nông nghiệp,
2019. - 375 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.374-375
Tóm tắt: Tổng quan chăn nuôi trâu, bò ở Việt Nam và thế giới; giống bò thịt và phát triển giống bò
ở Việt Nam; thiết lập trại bò thịt; cây thức ăn và đồng cỏ; đánh giá, bảo quản và sử dụng thức ăn; nhu
cầu dinh dưỡng; nuôi dưỡng bò thịt; quản lý sinh sản; phòng bệnh và chăm sóc sức khoẻ cho bò; giết
mổ gia súc và đánh giá chất lượng thịt
Ký hiệu môn loại: 636.213
Kho đọc: VL.019264
Kho mượn: PM.035091
Kho Lưu động: LL.033669
Số ĐKCB:
9/. HÀ VĂN CHIÊU. Công nghệ truyền giống nhân tạo trâu bò/ Hà Văn Chiêu. - H. : Nông nghiệp,
2019. - 236 tr. : minh họa ; 21 cm
Thư mục: tr. 234-235
Tóm tắt: Bao gồm những kiến thức về truyền giống nhân tạo và lợi ích của nó; cấu tạo bộ máy
sinh sản và đặc điểm sinh lí sinh sản trâu bò cái, bò đực; nuôi dưỡng và chăm sóc bò đực giống
Ký hiệu môn loại: 636.208245
Kho đọc: VL.019367
Kho mượn: PM.034975
Số ĐKCB:
10/. Hướng dẫn cấp cứu tai nạn thương tích/ Biên soạn: Nguyễn Hữu Tú (ch.b.), Nguyễn Đức Chính,
Phạm Tuấn Cảnh.... - H. : Y học, 2018. - 427 tr. : minh họa ; 21 cm
ĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội, Thư mục: tr. 424-427
Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về dịch tễ học tai nạn thương tích, các nguyên tắc cấp cứu
và hồi sức bệnh nhân chấn thương, các biện pháp phòng ngừa, các quy tắc xử trí và kỹ năng cấp cứu
những loại tai nạn thương tích thường gặp trong đời sống
Ký hiệu môn loại: 617.1026
Kho đọc: VL.019250
Kho mượn: PM.034848-34850
Số ĐKCB:
11/. Hướng dẫn công nghệ, sử dụng thiết bị chăn nuôi và giết mổ lợn qui mô tập trung/ Nguyễn Đức
Thật, Đinh Đức Cường, Nguyễn Ngọc Tuấn, Trần Đình Hưng. - H. : Nông nghiệp, 2019. - 140 tr. : hình
vẽ ; 21 cm
Đầu bìa sách ghi: Hội Cơ khí nông nghiệp Việt Nam, Thư mục: tr. 139
Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống thiết bị cung cấp thức ăn và nước uống; hệ thống thiết bị điều tiết tiểu
khí hậu trong chuồng nuôi; hệ thống thiết bị giết mổ lợn tập trung qui mô trên 1000 con/ngày; công
nghệ và thiết bị xử lí chất thải chăn nuôi và giết mổ lợn
Ký hiệu môn loại: 636.400284
Kho đọc: VL.019394
Kho mượn: PM.034982
Kho Lưu động: LL.033663-33664
Số ĐKCB:
12/. Khuyến nông/ B.s: Trần Quang Hân (ch.b.), Văn Tiến Dũng, Trần Quang Hạnh.... - H. : Nông
nghiệp, 2019. - 200 tr. : hình vẽ ; 21 cm
Thư mục: tr. 199
Tóm tắt: Trình bày đại cương về khuyến nông; tổ chức, quản lí khuyến nông và hoạt động của
khuyến nông Việt Nam; phương pháp khuyến nông; giáo dục trưởng thành và huấn luyện nông dân;
chuyển giao và mở rộng phạm vi ứng dụng tiến bộ kĩ thuật; lồng ghép giới trong khuyến nông
Ký hiệu môn loại: 630
Kho đọc: VL.019379
Kho mượn: PM.034984
Kho Lưu động: LL.033675-33677
Số ĐKCB:
13/. Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau/ B.s: Thái Ngọc
Lam (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2019. - 191 tr. : ảnh ; 21
Trang 29
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
cm
Thư mục: tr. 175-188
Tóm tắt: Trình bày lược sử nghiên cứu và sử dụng chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ sâu hại; cơ
sở khoa học của việc ứng dụng chế phẩm từ thảo mộc trong phòng trừ sâu hại cây; đặc tính sinh hoá
và công dụng của một số thảo mộc phổ biến; kỹ thuật sản xuất, sử dụng và một số kết quả ứng dụng
chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau
Ký hiệu môn loại: 632
Kho đọc: VL.019372
Kho mượn: PM.034908-34909
Kho Lưu động: LL.033716-33717
Số ĐKCB:
14/. Kỹ thuật xử lý bùn tại các đô thị Việt Nam/ B.s: Nguyễn Thu Huyền (ch.b.), Nguyễn Thị Hồng
Hương. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2019. - 250 tr. : minh hoạ ; 21 cm
Thư mục: tr. 243-248
Tóm tắt: Tổng quan chung về phân bùn đô thị. Giới thiệu về công tác thu gom và vận chuyển
phân bùn, công nghệ xử lý phân bùn và mô hình quản lý phân bùn cho các đô thị Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 628.409597
Kho đọc: VL.019373
Kho mượn: PM.034932-34933
Kho Lưu động: LL.033680-33681
Số ĐKCB:
15/. LÊ VĂN VỴ. Khởi nghiệp từ giọt nước/ Lê Văn Vỵ. - H. : Thanh niên, 2018. - 175 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 658.11
Kho đọc: VL.019391
Kho mượn: PM.035009-35011
Kho Lưu động: LL.033755-33757
Số ĐKCB:
16/. Lịch sử nghiên cứu và phát triển cây mít (Artocarpus heterophyllus Lam.)/ B.s: Phạm Hùng Cương
(ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Huệ. - H. : Nông nghiệp, 2019. - 200 tr. : ảnh ; 21 cm
Thư mục: tr. 187-199
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm phân loại, nguồn gốc và phân bố của cây mít; đặc điểm sinh học và
giá trị sử dụng; di truyền cây mít và cải tiến giống; kỹ thuật trồng trọt cây mít; quy trình thu hoạch, xử lý
sau thu hoạch và chế biến sản phẩm
Ký hiệu môn loại: 634.38
Kho đọc: VL.019365
Kho mượn: PM.034977
Số ĐKCB:
17/. Nâng cao năng lực phân phối hàng hoá của Việt Nam tại thị trường nội địa/ Phạm Hồng Tú, Phạm
Văn Kiệm chủ biên. - H. : Công Thương, 2018. - 294 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 290-294
Tóm tắt: Trình bày số vấn đề lý luận về nâng cao năng lực dịch vụ phân phối trong nền kinh tế.
Thực trạng và triển vọng nâng cao năng lực dịch vụ phân phối hàng hoá của Việt Nam ở thị trường nội
địa và đưa ra quan điểm, định hướng và giải pháp nâng cao năng lực ngành dịch vụ phân phối hàng
hoá của Việt Nam tại thị trường nội địa giai đoạn 2018-2030
Ký hiệu môn loại: 658.8
Kho đọc: VL.019330
Kho mượn: PM.034788-34790
Số ĐKCB:
18/. NGÔ LÊ MINH. Nhà ở xã hội/ Ngô Lê Minh. - H. : Xây dựng, 2019. - 232 tr. : minh hoạ ; 21 cm
Thư mục: tr. 223-229
Tóm tắt: Trình bày khái niệm, ý nghĩa, đặc điểm, đối tượng, chương trình và tình hình chính sách
và xây dựng nhà ở xã hội tại Việt Nam; tìm hiểu những kinh nghiệm xây dựng nhà ở xã hội của các
nước trên thế giới và rút ra bài học cho Việt Nam trong xây dựng nhà ở xã hội; các yếu tố ảnh hưởng
đến thiết kế nhà ở xã hội; giới thiệu mô hình và hướng dẫn thiết kế nhà ở xã hội cho công nhân trong
các khu chế xuất, khu công nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh
Ký hiệu môn loại: 690.83109597
Kho đọc: VL.019355
Kho mượn: PM.034809-34811
Số ĐKCB:
Trang 30
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
19/. NGUYỄN ĐÌNH PHÚC. Du nhập nghề mới - Thích ứng của người nông dân trong điều kiện công
nghiệp hóa/ Nguyễn Đình Phúc. - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 263 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr.239-253
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan, cơ sở lý luận và tình hình nghiên cứu về lịch sử các làng nghề như:
nghề cơ khí, nghề mộc của người Việt ở Bắc Bộ.
Ký hiệu môn loại: 680.9597
Kho đọc: VL.019538
Kho mượn: PM.035364
Số ĐKCB:
20/. NGUYỄN HUY CƯỜNG. Xử trí một số bệnh về nội tiết chuyển hoá và bệnh tiểu đường/ Nguyễn
Huy Cường. - H. : Y học, 2018. - 331 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 330-331
Tóm tắt: Trình bày định nghĩa, nguyên nhân, dấu hiệu lâm sàng, chẩn đoán điều trị một số bệnh
về nội tiết chuyển hoá và bệnh tiểu đường như: bệnh to viễn cực, tăng prolactin máu, suy thuỳ trước
tuyến yên, đái tháo nhạt, bước cổ đơn thuần.
Ký hiệu môn loại: 616.4
Kho đọc: VL.019348
Kho mượn: PM.034776-34778
Số ĐKCB:
21/. NGUYỄN NGỌC SÁNG. Các bệnh nhi khoa thường gặp/ Nguyễn Ngọc Sáng. - H. : Y học, 2019. -
535 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 532-535
Tóm tắt: Trình bày về các bệnh nhi khoa thường gặp: Suy hô hấp sơ sinh, viêm phổi sơ sinh, bệnh
màng trong, nhiễm trùng sơ sinh, viêm màng não khuẩn sơ sinh, hội chứng suy hô hấp do hít, vàng da
sơ sinh
Ký hiệu môn loại: 618.92
Kho đọc: VL.019430
Kho mượn: PM.034888-34889
Kho Lưu động: LL.033722-33723
Số ĐKCB:
22/. NGUYỄN NGUYÊN AN. Thiết kế hệ thống cung cấp nước nóng năng lượng mặt trời kết hợp bơm
nhiệt phục vụ sinh hoạt/ Nguyễn Nguyên An. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2019. - 175 tr. : minh hoạ ; 21
cm
Thư mục: tr. 171-175
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về công nghệ bơm nhiệt kết hợp với năng lượng mặt
trời trong sản xuất nước nóng; tính toán, thiết kế hệ thống cung cấp nước nóng dùng bơm nhiệt kết hợp
với năng lượng mặt trời; lắp đặt hệ thống cung cấp nước nóng dùng bơm nhiệt kết hợp với năng lượng
mặt trời; một số lợi ích khi áp dụng công nghệ bơm nhiệt và năng lượng mặt trời ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 621.4025
Kho đọc: VL.019374
Kho mượn: PM.034906-34907
Kho Lưu động: LL.033720-33721
Số ĐKCB:
23/. NGUYỄN THỊ NGỌC HUỆ. Cây khoai nưa - Kỹ thuật canh tác và chế biến/ Nguyễn Thị Ngọc
Huệ, Nguyễn Văn Dư, Lê Minh Hà. - H. : Nông nghiệp, 2019. - 184 tr. : minh họa ; 21 cm
Thư mục: tr. 172-183
Tóm tắt: Trình bày tình hình sản xuất và tiêu thụ khoai nưa trên thế giới và ở Việt Nam; giá trị kinh
tế và sử dụng; đặc điểm nông sinh học của cây nưa; kĩ thuật canh tác; kĩ thuật thu hoạch, bảo quản
của nưa nguyên liệu; nghiên cứu công nghệ chế biến bột nưa có glucomannan từ củ nưa; tiềm năng và
định hướng phát triển cây khoai nưa ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 633.88334
Kho đọc: VL.019366
Kho mượn: PM.034976
Số ĐKCB:
24/. NGUYỄN TUẤN ANH. Làng nghề trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới ở châu thổ sông Hồng:
Nghiên cứu hai làng Dương Liễu và Đại Bái/ Nguyễn Tuấn Anh. - H. : Đại học Quốc gia, 2019. - 256 tr. ;
21 cm
Trang 31
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Thư mục: tr. 235-256
Tóm tắt: Gồm những nghiên cứu về làng nghề trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới. Tổng quan
về làng nghề chế biến nông sản Dương Liễu và làng nghề gò đúc đồng Đại Bái cùng quá trình sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm trong bối cảnh xây dựng nông thôn mới. Các vấn đề về quá trình phát triển cơ sở
hạ tầng, nâng cấp nhà ở dân cư, tạo việc làm, gia tăng thu nhập và bảo vệ môi trường, sức khoẻ dân
cư, an ninh trật tự của làng nghề trong tiến trình xây dựng nông thôn mới.
Ký hiệu môn loại: 680.95973
Kho đọc: VL.019340
Kho mượn: PM.035127
Số ĐKCB:
25/. Những điều cần biết về sản xuất, kinh doanh hoá chất nguy hiểm. - H. : Công thương, 2018. - 198
tr. : hình vẽ ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Công Thương, Phụ lục: tr. 158-198
Tóm tắt: Trình bày quy định chung và một số văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành về
sản xuất, kinh doanh và sử dụng hoá chất trong lĩnh lực công nghiệp và phần hỏi - đáp về sản xuất,
kinh doanh hoá chất trong lĩnh vực công nghiệp
Ký hiệu môn loại: 661
Kho đọc: VL.019371
Kho mượn: PM.034782-34784
Số ĐKCB:
26/. PHẠM MỸ DUNG. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá chim vây vàng/ Phạm Mỹ Dung, Nguyễn
Thị Thanh, Nguyễn Quang Huy. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2019. - 119 tr. : minh hoạ ; 21 cm
Thư mục: tr. 114-116
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học của cá chim vây vàng. Giới thiệu kỹ thuật sản xuất giống và
nuôi thương phẩm cá chim vây vàng cùng các bệnh thường gặp và biện pháp phòng trị bệnh ở cá chim
vây vàng
Ký hiệu môn loại: 639.3
Kho đọc: VL.019385
Kho mượn: PM.034958-34959
Kho Lưu động: LL.033805-33806
Số ĐKCB:
27/. PHẠM NHẬT AN. Một số vấn đề cơ bản về vắc xin và tiêm chủng/ Phạm Nhật An. - H. : Y học,
2019. - 167 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 166-167
Tóm tắt: Trình bày về lịch sử ra đời và phát triển của vắc xin và một số thuật ngữ. Hệ miễn dịch và
cơ chế phòng bệnh. Phân loại vắc xin. các thành phần trong vắc xin và các hướng nghiên cứu sản xuất
vắc xin hiện nay. Một số nguyên tắc chung, tính hiệu quả và tính an toàn của vắc xin. Nguyên tắc đánh
giá, lựa chọn vắc xin và chống chỉ định chung của vắc xin...
Ký hiệu môn loại: 614.47
Kho đọc: VL.019388
Kho mượn: PM.034954-34955
Kho Lưu động: LL.033559-33560
Số ĐKCB:
28/. PHẠM S. Nông nghiệp hữu cơ: Xu hướng tất yếu tham gia chuỗi nông sản toàn cầu/ Phạm S. - Tái
bản lần thứ 1. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2019. - 430 tr. : minh hoạ ; 21 cm
Thư mục: tr. 422-430
Tóm tắt: Trình bày lịch sử quá trình phát triển nông nghiệp hữu cơ và những yêu cầu kỹ thuật
chung về nông nghiệp hữu cơ trên thế giới; phân tích những cơ hội và thách thức của nông nghiệp Việt
Nam trong quá trình hội nhập quốc tế; dự báo thị trường một số nông sản thế giới đến năm 2026-2027;
những vấn đề cần quan tâm khi xây dựng chương trình nông nghiệp ứng dựng công nghiệp cao ở Việt
Nam; một số quy định và chứng nhận nông nghiệp hữu cơ; thực trạng và đề xuất giải pháp nông nghiệp
hữu cơ ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 631.584
Kho đọc: VL.019405
Kho mượn: PM.034920-34921
Kho Lưu động: LL.033655-33656
Số ĐKCB:
29/. PHẠM THIỆP. Tổng quan các nhóm thuốc/ Phạm Thiệp, Vũ Ngọc Thuý. - H. : Y học, 2018. - 487
Trang 32
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 487
Tóm tắt: Trình bày tổng quan kiến thức về nhóm thuốc điều trị các bệnh như: giun sán, các
hormon dưới đồi và tuyến yên, các thuốc chẹn thần kinh cơ, thuốc chống sốt rét
Ký hiệu môn loại: 615.1
Kho đọc: VL.019251
Kho mượn: PM.035130-35132
Số ĐKCB:
30/. Phát triển hạ tầng và dịch vụ trong lâm nghiệp - Thực trạng và định hướng phát triển ở Việt Nam:
Sách chuyên khảo/ Bùi Thế Đồi, Vũ Tiến Điển, Nguyễn Mạnh Hùng.... - H. : Nông nghiệp, 2019. - 172
tr. : minh hoạ ; 21 cm
Thư mục: tr. 169-171
Tóm tắt: Trình bày đối tượng và căn cứ cơ bản thực hiện điều tra, đánh giá thực trạng cơ sở hạ
tầng và dịch vụ trong lâm nghiệp; hiện trạng cơ sở hạ tầng, các ngành dịch vụ hỗ trợ sản xuất lâm
nghiệp; thực trạng và định hướng đầu tư phát triển hạ tầng và dịch vụ trong phát triển lâm nghiệp ở
nước ta
Ký hiệu môn loại: 634.9509597
Kho đọc: VL.019382
Kho mượn: PM.034973
Kho Lưu động: LL.033665-33666
Số ĐKCB:
31/. PHƯƠNG DUNG. Giáo dục kỹ năng sống dành cho thanh niên - sinh viên trong các tình huống
thường gặp hàng ngày/ Phương Dung. - H. : Thanh niên, 2018. - 246 tr. : ảnh ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 646.7
Kho đọc: VL.019361
Kho mượn: PM.034926-34927
Kho Lưu động: LL.033797-33799
Số ĐKCB:
32/. PHƯƠNG DUNG. Giáo dục kỹ năng sống dành cho thanh niên - sinh viên trong nhà trường/
Phương Dung. - H. : Thanh niên, 2018. - 212 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 646.7
Kho đọc: VL.019363
Kho mượn: PM.034936-34937
Kho Lưu động: LL.033684-33685
Số ĐKCB:
33/. QUÁCH TUẤN VINH. Cẩm nang phòng và điều trị các bệnh thường gặp/ Quách Tuấn Vinh. - H. :
Y học, 2019. - 300 tr. : ảnh ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày khái quát về phòng và điều trị các bệnh thường gặp: Bệnh tăng huyết áp, bệnh
vữa xơ động mạch, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não, bệnh đái tháo đường, bệnh
gút, viêm khớp, béo phì, bệnh ung thư, stress, não suy, ung thư cổ tử cung, ung thư tiền liệt tuyến, u xơ
tiền liệt tuyến, ung thư vũ, u xơ tử cung, u xơ tuyến vú.
Ký hiệu môn loại: 616
Kho đọc: VL.019334
Kho mượn: PM.034904-34905
Kho Lưu động: LL.033835-33836
Số ĐKCB:
34/. QUÁCH TUẤN VINH. Phòng và chữa bệnh phì đại tuyến tiền liệt/ Quách Tuấn Vinh. - H. : Y học,
2018. - 151 tr. : hình vẽ ; 21 cm
Thư mục: tr. 149-151
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về căn bệnh phì đại tuyến tiền liệt, giới thiệu các phương pháp điều
trị nội khoa, ngoại khoa, điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng thuốc và nong bằng ống thông, phương pháp
phẫu thuật, thực phẩm hỗ trợ điều trị bệnh và các phương pháp điều trị dự phòng bằng phản xạ châm
cứu, bấm huyệt
Ký hiệu môn loại: 616.65
Kho đọc: VL.019393
Kho mượn: PM.034827-34829
Số ĐKCB:
35/. Sâm Ngọc Linh - Nguồn dược liệu quý và giải pháp giảm nghèo bền vững/ B.s.: Ngô Quốc Luật,
Trần Thị Tuyết, Phạm Văn Giáp.... - H. : Thông tin và Truyền thông, 2019. - 173 tr. : ảnh ; 21 cm
Trang 33
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông, Thư mục: tr. 169-173
Tóm tắt: Giới thiệu các chủ trương chính sách của Nhà nước, địa phương về phát triển sâm Ngọc
Linh và dược liệu khác; tuyên truyền ba giá trị của sâm Ngọc Linh và hướng dẫn kỹ thuật trồng và chăm
sóc sâm Ngọc Linh
Ký hiệu môn loại: 615
Kho đọc: VL.019344
Kho mượn: PM.034916-34917
Kho Lưu động: LL.033707-33708
Số ĐKCB:
36/. Sổ tay hướng dẫn áp dụng công nghệ xử lý nước thải phi tập trung Dewats cho trang trại chăn
nuôi lợn quy mô vừa và nhỏ/ B.s: Nguyễn Tùng Phong (ch.b.), Vũ Hải Nam. - H. : Nông nghiệp, 2019. -
92 tr. : minh họa ; 21 cm
Thư mục: tr. 91
Tóm tắt: Giới thiệu công nghệ xử lý nước thải phân tán DEWATS; lựa chọn quy mô công trình xử lý
nước thải DEWATS; thi công xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; quản lý, vận hành và
bảo dưỡng công trình; theo dõi đánh giá hoạt động của công trình
Ký hiệu môn loại: 628.7466
Kho đọc: VL.019396
Kho mượn: PM.034978
Số ĐKCB:
37/. TẠ THỊ BÌNH. Kỹ thuật nuôi cá mặt nước lớn/ Tạ Thị Bình, Lê Minh Hải, Nguyễn Đình Vinh. - Nghệ
An : Đại học Vinh, 2019. - 146 tr. : ảnh ; 21 cm
Thư mục: tr. 142
Tóm tắt: Trình bày khái quát về mặt nước lớn; đặc điểm sinh học một số loài cá nuôi ở mặt nước
lớn; kĩ thuật nuôi cá mặt nước lớn; kĩ thuật nuôi cá hồ chứa vừa và nhỏ
Ký hiệu môn loại: 639.3
Kho đọc: VL.019380
Kho mượn: PM.034950-34951
Kho Lưu động: LL.033807-33808
Số ĐKCB:
38/. Tiêu chuẩn kỹ thuật về thi công và nghiệm thi công trình giao thông. - H. : Giao thông Vận tải,
2019. - 583tr. : Ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải
Tóm tắt: Trình bày tiêu chuẩn kĩ thuật thi công và nghiệm thu công trình giao thông: Mặt đường đá
dăm thấm nhập nhựa nóng; mặt đường bê tông nhựa nóng; lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối
thiên nhiên; móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô;
mặt đường láng nhựa bóng; mặt đường ô tô xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3 mét
Ký hiệu môn loại: 629.04
Kho đọc: VL.019238
Kho mượn: PM.034870-34871
Kho Lưu động: LL.033820
Số ĐKCB:
39/. TRƯƠNG QUỐC UYÊN. Quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh về sức khoẻ và những giải pháp
nâng cao sức khoẻ hiện nay/ Trương Quốc Uyên. - H. : Thể thao và Du lịch, 2019. - 252 tr. ; 21 cm
Thư mục: 241-250
Tóm tắt: Trình bày quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh về bản chất, nội dung và vai trò của sức
khoẻ, rèn luyện, bảo vệ, nâng cao sức khoẻ và những giải pháp nâng cao sức khoẻ, thể chất người Việt
Nam dưới ánh sáng của tư tưởng Hồ Chí Minh; giới thiệu một số bài viết về quan điểm, tư tưởng Hồ Chí
Minh về con người và nền thể dục thể thao Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 613.71
Kho đọc: VL.019354
Kho mượn: PM.034928-34929
Kho Lưu động: LL.033795-33796
Số ĐKCB:
40/. VŨ TỪ TRANG. Nghề cổ nước Việt - Từ truyền thống đến hiện đại: Nghiên cứu văn hóa/ Vũ Từ
Trang ; Tranh: Henri Oger. - H. : Phụ nữ, 2019. - 700 tr. : tranh vẽ ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số nghề cổ nước Việt tiêu biểu từ truyền thống đến hiện đại như: Nghề
gốm và các làng gốm, nghề rèn, nghề đúc đồng, nghề tre đan, song mây, nghề làm pháo, nghề chạm
Trang 34
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
khắc đá, nghề đóng thuyền, nghề dệt chiếu cói.
Ký hiệu môn loại: 680.9597
Kho đọc: VL.019443
Kho mượn: PM.034862-34863
Kho Lưu động: LL.033600-33601
Số ĐKCB:
41/. Xu hướng biến đổi chức năng kinh tế của gia đình Việt Nam trong bối cảnh công nghiệp hoá, hiện
đại hoá: Sách chuyên khảo/ B.s: Nguyễn Chiến Thắng, Lê Văn Hùng (ch.b.), Lê Thuý Hằng.... - H. :
Khoa học xã hội, 2019. - 298 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Kinh tế Việt Nam, Thư mục: tr. 284-298
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn về chức năng kinh tế của gia đình. Đánh giá thực
trạng, xu hướng biến đổi và đề xuất định hướng chính sách nâng cao hiệu quả chức năng kinh tế gia
đình trong bối cảnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 640.9597
Kho đọc: VL.019422
Kho mượn: PM.034851-34853
Số ĐKCB:
NGHỆ THUẬT
1/. Bảo tồn và phát huy giá trị ca kịch Huế trong xã hội đương đại/ Phan Tiến Dũng, Phan Thuận An,
Nguyễn Ngọc Bình.... - H. : Sân khấu, 2019. - 553 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp các ý kiến tham luận của các tác giả, nhà nghiên cứu, nhạc sĩ, nghệ sĩ... về việc
khẳng định giá trị lịch sử, văn hoá, nghệ thuật của ca kịch Huế và đề xuất các giải pháp định hướng
bảo tồn, phát huy giá trị nghệ thuật này
Ký hiệu môn loại: 781.6200959749
Kho đọc: VL.019439
Kho mượn: PM.035073
Số ĐKCB:
2/. CAO THỊ XUÂN NGỌC. Ảnh hưởng của thể hệ Stanisvski đến sân khấu kịch Việt Nam/ Cao Thị
Xuân Ngọc. - H. : Sân khấu, 2019. - 332 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 285-299
Tóm tắt: Trình bày về thể hệ Stanislavki, lý thuyết khoa học về sân khấu, ảnh hưởng tích cực đến
quá trình chuyên nghiệp hoá sân khấu kịch Việt Nam và bài học nghề nghiệp từ ảnh hưởng của thể hệ
Stanislavski
Ký hiệu môn loại: 792.09597
Kho đọc: VL.019401
Số ĐKCB:
3/. DƯƠNG NGỌC MINH. Các hoạt động thể chất dành cho trẻ/ Dương Ngọc Minh. - H. : Thể thao và
Du lịch, 2019. - 203 tr. ; 21 cm
Phụ lục: tr. 146-203
Tóm tắt: Trình bày vai trò, vị trí của phát triển thể chất và thể dục, thể thao cũng như thực trạng
phát triển giáo dục thể chất và thể thao cho trẻ tại Việt Nam, đưa ra các giải pháp phát triển thể chất và
thể dục thể thao trường học
Ký hiệu môn loại: 796
Kho đọc: VL.019352
Kho mượn: PM.034910-34911
Kho Lưu động: LL.033571-33572
Số ĐKCB:
4/. ĐẶNG MINH NGUYỆT. Phân tích kịch bản đối với diễn viên kịch hát/ Đặng Minh Nguyệt. - H. : Sân
khấu, 2019. - 458 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 437-456
Tóm tắt: Trình bày khái niệm kịch bản, tác phẩm, bố cục và đặc điểm trong ngôn ngữ của tác
phẩm kịch bản, kịch hát; một số thể loại và nhận biết các thể loại kịch bản kịch hát Việt Nam; các bước
phân tích một kịch bản, kịch hát: phân tích cảm tính và phân tích lý tính
Ký hiệu môn loại: 792.5028
Kho đọc: VL.019246
Kho mượn: PM.034882-34883
Kho Lưu động: LL.033606-33607
Số ĐKCB:
Trang 35
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
5/. Huỳnh Tấn Phát - Tiểu sử/ B.s.: Đặng Văn Thái (ch.b.), Lý Việt Quang, Trần Thị Hợi, Ngô Xuân
Dương. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 288 tr. : ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Chương trình Sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo chủ chốt của Đảng và
cách mạng Việt Nam, Thư mục: tr. 268-283
Tóm tắt: Giới thiệu về quê hương, gia đình và thời niên thiếu của kiến trúc sư Huỳnh Tấn Phát. quá
trình giác ngộ cách mạng và hoạt động cách mạng của ông từ Cách mạng Tháng Tám đến cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp, Mỹ ở miền Nam, những hoạt động trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ
quốc xã hội chủ nghĩa
Ký hiệu môn loại: 720.92
Kho đọc: VL.019426
Số ĐKCB:
6/. Hướng dẫn phong trào tập luyện bóng rổ cho mọi người/ Mạnh Dương biên soạn. - H. : Thể thao và
Du lịch, 2019. - 255 tr. : hình vẽ ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày những yêu cầu chung khi tập luyện bóng rổ. Kỹ thuật di chuyển và phương
pháp tập luyện. Những bài tập chiến thuật và phương pháp tập luyện. Kỹ thuật tranh cướp bóng và
phương pháp tập luyện.
Ký hiệu môn loại: 796.323
Kho đọc: VL.019282
Kho mượn: PM.034912-34913
Kho Lưu động: LL.033813-33814
Số ĐKCB:
7/. NGUYỄN THẾ KHOA. Sân khấu truyền thống và hiện đại/ Nguyễn Thế Khoa. - H. : Sân khấu,
2019. - 823 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm các bài viết, nghiên cứu về nghệ nhân, các khía cạnh của sân khấu và nghệ thuật
diễn xướng dân gian Việt Nam như: Đào Tấn, Nguyễn Diêu, dân ca quan họ.
Ký hiệu môn loại: 792.01509597
Kho đọc: VL.019445
Kho mượn: PM.035096
Số ĐKCB:
8/. NGUYỄN THỊ HOA ĐĂNG. Tuyển tập tác phẩm cho đàn T'rưng/ Nguyễn Thị Hoa Đăng. - H. : Văn
hóa dân tộc, 2019. - 171 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 153
Tóm tắt: Nêu nguồn gốc, lịch sử phát triển và nghệ thuật diễn tấu đàn T'rưng. Giới thiệu một số tác
phẩm Việt Nam, tác phẩm nước ngoài tiêu biểu dành cho đàn T'rưng
Ký hiệu môn loại: 786.884095976
Kho đọc: VL.019368
Kho mượn: PM.034981
Số ĐKCB:
9/. Nội dung 72 vở diễn ca kịch dù kê dân tộc Khmer Nam Bộ: Song ngữ Khmer - Việt/ Sang Sết sưu
tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 307 tr. : ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam., Thư mục: tr.297-298
Ký hiệu môn loại: 792.089959320597
Kho đọc: VL.019534
Kho mượn: PM.035349
Số ĐKCB:
10/. Sân khấu học đường - Gìn giữ và phát triển nghệ thuật truyền thống dân tộc/ Nhiều tác giả. - H. :
Sân khấu, 2019. - 394 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 792.0712597
Kho đọc: VL.019431
Kho mượn: PM.035069
Số ĐKCB:
11/. Sự tương đồng và khác biệt trong âm nhạc dân gian các tộc người Thái, Lào ở Tây Bắc Việt Nam
và Đông Bắc Lào/ B.s: Lê Văn Toàn (ch.b), Kiều Trung Sơn, Boun THeng Souksavatd,.... - H. : Văn
hóa dân tộc, 2019. - 615 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Học viện âm nhạc Quốc gia việt Nam. Viện âm nhạc
Ký hiệu môn loại: 781.629591009597
Kho đọc: VL.019446
Số ĐKCB:
Trang 36
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Kho mượn: PM.035106
12/. Lịch sử nghệ thuật sân khấu việt nam / Trần Đình Ngôn (ch.b.), Nguyễn Huy Hồng, Nguyễn Xuân
Yến.... - H. : Sân khấu, 2019. - 21 cm. - 1b/bộ
T.1 : Lịch sử nghệ thuật sân khấu Việt Nam. - 2019. - 428 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các công trình nghiên cứu lịch sử sân khấu Việt Nam, sự hình thành
và quá trình phát triển từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX của sân khấu Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 792.09597
Kho đọc: VL.019403
Kho mượn: PM.035086
Số ĐKCB:
13/. Tuyển tập chân dung các nghệ sĩ nhân dân trong thánh đường sân khấu / Nhiều tác giả. - H. : Sân
khấu, 2019. - 21 cm. - 1b/bộ
T.1 : Tuyển tập chân dung các nghệ sĩ nhân dân trong thánh đường sân khấu. - 2019. - 427 tr.
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về các Nghệ sĩ Nhân dân trên khắp cả nước, góp phần tôn vinh các
nghệ sĩ đã và đang có nhiều cống hiến trong sự nghiệp xây dựng và phát triển văn hoá dân tộc
Ký hiệu môn loại: 792.0280922597
Kho đọc: VL.019432
Kho mượn: PM.034918-34919
Kho Lưu động: LL.033705-33706
Số ĐKCB:
14/. THẠCH SẾT (SANG SẾT). Tìm hiểu sự hình thành và phát triển nghệ thuật sân khấu Dù Kê dân
tộc Khmer Nam Bộ/ Thạch Sết (Sang Sết). - H. : Sân khấu, 2019. - 383 tr. : ảnh màu ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 377-378
Tóm tắt: Trình bày khái quát quá trình hình thành và phát triển nghệ thuật sân khấu Dù Kê; giới
thiệu một số nhạc cụ và kịch bản sân khấu ca kịch Dù Kê
Ký hiệu môn loại: 792.089959320597
Kho đọc: VL.019482
Kho mượn: PM.035295
Số ĐKCB:
15/. TỐNG PHƯỚC PHỔ. Tác giả Tống Phước Phổ và nghệ thuật tuồng/ Tống Phước Phổ. - H. : Sân
khấu, 2019. - 459 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp cùng một số tác phẩm tiêu biểu của tác giả Tống Phước
Phổ - cây đại thụ của nghệ thuật Tuồng Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 792.5092
Kho đọc: VL.019247
Kho mượn: PM.035068
Số ĐKCB:
16/. TRẦN BẢNG. Tuyển tập Trần Bảng/ Trần Bảng. - H. : Sân khấu, 2019. - 621 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Khái quát về nghệ thuật sân khấu chèo - một hình thức sân khấu, hiện tượng sân khấu
dân gian Việt Nam; giới thiệu về đạo diễn, soạn giả và nhà nghiên cứu chèo Trần Bảng cùng một số
tác phẩm chèo nối tiếng đã được dàn dựng như: Quan Âm Thị Kính, Suý Vân, Cô giải phóng, Chị Trầm,
Máu chúng ta đã chảy.
Ký hiệu môn loại: 792.509597
Kho đọc: VL.019441
Kho mượn: PM.035072
Số ĐKCB:
17/. Xây dựng tiết mục mua rối có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao/ Nhiều tác giả. - H. : Sân khấu,
2019. - 331 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết, những ý kiến tâm huyết của các tác giả, nhà nghiên cứu, đạo
diễn, nghệ sĩ... gắn bó với nghệ thuật múa rối góp phần khẳng định nghệ thuật múa rối Việt Nam
phong phú, tinh tế và đưa ra những giải pháp bảo tồn và phát triển
Ký hiệu môn loại: 791.5309597
Kho đọc: VL.019325
Kho mượn: PM.034898-34899
Kho Lưu động: LL.033747-33748
Số ĐKCB:
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
Trang 37
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
1/. BẠCH LÊ VÂN NGUYÊN. Nắng Cam Ranh/ Bạch Lê Vân Nguyên. - H. : Công an nhân dân, 2019.
- 263 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92283403
Kho đọc: VL.019291
Kho mượn: PM.034930-34931
Kho Lưu động: LL.033743-33744
Số ĐKCB:
2/. BÌNH NGUYÊN. Hoa thảo mộc: Tập thơ/ Bình Nguyên. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 539 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019521
Kho mượn: PM.035362
Số ĐKCB:
3/. BÙI THỊ SƠN. Khăn Piêu: Thơ/ Bùi Thị Sơn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 165 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019541
Kho mượn: PM.035373
Số ĐKCB:
4/. BÙI THỊ SƠN. Tiếng gọi của núi: Tập truyện ký/ Bùi Thị Sơn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 247
tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019487
Kho mượn: PM.035294
Số ĐKCB:
5/. CAO XUÂN THÁI. Tổ quốc cao lên từ Lũng Cú: Tập bút ký/ Cao Xuân Thái. - H. : Văn hóa dân tộc,
2019. - 139 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019509
Kho mượn: PM.035293
Số ĐKCB:
6/. CHU NGỌC PHAN. Kể chuyện Hoàng Hoa Thám: Truyện thơ/ Chu Ngọc Phan. - H. : Sân khấu,
2019. - 619 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019520
Kho mượn: PM.035355
Số ĐKCB:
7/. CHU NGỌC PHAN. Tập thơ tuyển chọn/ Chu Ngọc Phan. - H. : Sân khấu, 2019. - 431 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019526
Kho mượn: PM.035335
Số ĐKCB:
8/. CÔNG THẾ. Nắng sớm Thung Mây: Tập bút ký/ Công Thế. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 325 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019471
Số ĐKCB:
Trang 38
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Kho mượn: PM.035257
9/. ĐÀM THỊ HẢI YẾN. Ru dải yếm chàm: Tập thơ/ Đàm Thị Hải Yến. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
337 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019528
Kho mượn: PM.035332
Số ĐKCB:
10/. ĐẶNG QUANG VƯỢNG. Bài ca trên núi: Trường ca và thơ/ Đặng Quang Vượng. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2019. - 399 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019533
Kho mượn: PM.035337
Số ĐKCB:
11/. ĐẶNG QUANG VƯỢNG. Những bông hoa đẹp nhất: Tập truyện ký/ Đặng Quang Vượng. - H. :
Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 311 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019470
Kho mượn: PM.035270
Số ĐKCB:
12/. ĐẶNG QUỐC HOÀNG. Gió thổi từ cánh rừng già: Thơ/ Đặng Quốc Hoàng. - H. : Sân khấu, 2019.
- 163 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019539
Kho mượn: PM.035369
Số ĐKCB:
13/. ĐINH NAM KHƯƠNG. Thơ Đinh Nam Khương - Dư chấn mưa cuối mùa/ Đinh Nam Khương. - H. :
Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 155 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019383
Kho mượn: PM.034960-34961
Kho Lưu động: LL.033758-33759
Số ĐKCB:
14/. ĐOÀN NGỌC MINH. Cánh thu rơi: Thơ/ Đoàn Ngọc Minh. - H. : Sân khấu, 2019. - 331 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019529
Kho mượn: PM.035346
Số ĐKCB:
15/. ĐỖ ANH MỸ. Hương rừng: Truyện, ký/ Đỗ Anh Mỹ. - H. : Văn học, 2018. - 278 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019479
Kho mượn: PM.035229
Số ĐKCB:
16/. ĐỖ DŨNG. Đa tình thả một dòng mơ: Tập thơ/ Đỗ Dũng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 293 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Trang 39
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Kho đọc: VL.019524
Kho mượn: PM.035344
Số ĐKCB:
17/. ĐỖ XUÂN THU. Khói đốt đồng: Tản văn/ Đỗ Xuân Thu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 215 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228
Kho đọc: VL.019492
Kho mượn: PM.035234
Số ĐKCB:
18/. Hình tượng anh bộ đội cụ Hồ trên sân khấu Việt Nam/ Nhiều tác giả. - H. : Sân khấu, 2019. - 349
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9222408
Kho đọc: VL.019319
Kho mượn: PM.034878-34879
Kho Lưu động: LL.033608-33609
Số ĐKCB:
19/. HUMES, JAMES C.. 21 bí mật của những nhà diễn thuyết tài ba nhất lịch sử/ James C. Humes ;
Tuấn Nguyễn dịch. - Tái bản lần 2. - H. : Lao động, 2016. - 335 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 808.51
Kho đọc: VL.019438
Số ĐKCB:
20/. HỮU CHỈNH. Nước mắt Trường Sơn: Trường ca/ Hữu Chỉnh. - H. : Văn học, 2018. - 159 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019494
Kho mượn: PM.035381
Số ĐKCB:
21/. INRASARA. Những cuộc đi và cái nhà: Tùy bút/ Inrasara. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 303 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019468
Kho mượn: PM.035271
Số ĐKCB:
22/. INRASARA. Tháp nắng: Thơ và trường ca/ Inrasara. - H. : Sân khấu, 2019. - 151 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019503
Kho mượn: PM.035305
Số ĐKCB:
23/. LÂM TIẾN. Về một mảng văn học dân tộc: Phê bình - Tiểu luận/ Lâm Tiến. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 201 tr. ; 21 cm
Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số
Tóm tắt: Văn học viết trước cách mạng tháng tám 1945, Phương pháp tiếp cận và nghiên cứu văn
học dân tộc thiểu số, tiếng nói và chữ viết, vấn đề truyền thống và hiện đại, văn hoá. Những nhận xét,
phân tích qua những tác phẩm và tác giả văn học cụ thể như thơ Ngần Văn Hoan, Bế Văn Phùng, Bàn
Tài Đoàn, Lò Ngân Sủn, Y Phương
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.019511
Số ĐKCB:
24/. LÊ HUY QUANG. Ký ức Hà Nội: Liên khúc đoản ca/ Lê Huy Quang. - H. : Nxb. Hội Nhà văn,
2019. - 83 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019389
Số ĐKCB:
Trang 40
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Kho mượn: PM.034970-34971
Kho Lưu động: LL.033718-33719
25/. LÊ THỊ BÍCH HỒNG. Đợi nhau ở Khau Vai: Truyện và ký/ Lê Thị Bích Hồng. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 406 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019465
Kho mượn: PM.035216
Số ĐKCB:
26/. LÊ VẠN QUỲNH. Thằng Bơ: Truyện và ký/ Lê Vạn Quỳnh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 369 tr.
; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019467
Kho mượn: PM.035303
Số ĐKCB:
27/. LÊ VĂN VỌNG. Tuyển thơ Lê Văn Vọng/ Lê Văn Vọng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 267 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019407
Kho mượn: PM.034990
Kho Lưu động: LL.033713-33714
Số ĐKCB:
28/. LƯU THỊ BẠCH LIỄU. Nhớ trăng: Thơ/ Lưu Thị Bạch Liễu. - H. : Sân khấu, 2019. - 303 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019531
Kho mượn: PM.035347
Số ĐKCB:
29/. LÝ THỊ MINH KHIÊM. Cõi người/ Lý Thị Minh Khiêm. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 149 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019499
Số ĐKCB:
30/. MÃ A LỀNH. Chộn rộn đường xuân: Tập ký/ Mã A Lềnh. - H. : Sân khấu, 2018. - 214 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019486
Số ĐKCB:
31/. Nghệ thuật sân khấu với đề tài biển đảo quê hương/ Nhiều tác giả. - H. : Sân khấu, 2019. - 428 tr.
; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9222408
Kho đọc: VL.019418
Kho mượn: PM.035077
Số ĐKCB:
32/. NGUYỄN DIỆU LINH. Cảm nhận thời gian: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Nguyễn Diệu Linh,
Nguyễn Long. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 519 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu, phê bình về bút pháp nghệ thuật, phong cách sáng tác, cảm
nhận của tác giả về thơ của một số nhà thơ lớn như: Chế Lan Viên, Nông Quốc Chấn, Sóng Hồng, Tố
Hữu, Tế Hanh, Lưu Trọng Lư, Nguyễn Đình Thi, Nguyễn Khoa Điềm.
Trang 41
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.019461
Kho mượn: PM.035186
Số ĐKCB:
33/. NGUYỄN KIM CHUNG. Lửa vùng biên: Tập ký và tiểu thuyết/ Nguyễn Kim Chung. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2019. - 655 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019458
Kho mượn: PM.035244
Số ĐKCB:
34/. NGUYỄN LINH KHIẾU. Dòng thiêng: Thơ và trường ca/ Nguyễn Linh Khiếu. - H. : Nxb. Hội Nhà
văn, 2019. - 271 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.019338
Kho mượn: PM.034794-34796
Kho Lưu động: LL.033710-33712
Số ĐKCB:
35/. NGUYỄN MINH TRƯỜNG. Truyện kháng chiến về đề tài dân tộc miền núi từ 1945 - 1975/
Nguyễn Minh Trường. - H. : Đại học quốc gia, 2019. - 378 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 233-249.
Tóm tắt: Nghiên cứu, phân tích truyện kháng chiến về đề tài dân tộc miền núi trong tiến trình văn
xuôi Việt Nam giai đoạn 1945 - 1975
Ký hiệu môn loại: 895.92233409
Kho đọc: VL.019411
Kho mượn: PM.035088
Số ĐKCB:
36/. NGUYỄN PHAN HÁCH. Nơi gió bay: Di cảo thơ - văn - nhạc/ Nguyễn Phan Hách. - H. : Dân trí,
2019. - 391 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019262
Kho mượn: PM.035089
Số ĐKCB:
37/. NGUYỄN QUANG. Nơi thắp sáng niềm tin: Bút ký/ Nguyễn Quang. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019.
- 143 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019502
Kho mượn: PM.035254
Số ĐKCB:
38/. NGUYỄN QUANG HÀ. Gửi em cô gái đỏng đảnh: Thơ/ Nguyễn Quang Hà. - H. : Nxb. Hội Nhà
văn, 2019. - 138 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019384
Kho mượn: PM.034952-34953
Kho Lưu động: LL.033682-33683
Số ĐKCB:
39/. NGUYỄN QUANG HUYNH. Dòng chảy thời gian: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Nguyễn Quang
Huynh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 170 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu, phê bình về một số tác giả, tác phẩm văn học tiêu biểu của văn học xứ Lạng
như: Mã Thế Vinh, Vy Thị Kim Bình, Nguyễn Trường Thanh, Vũ Ngọc Chương.
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.019505
Kho mượn: PM.035199
Số ĐKCB:
40/. NGUYỄN QUANG HUYNH. Một thời nhớ mãi: Tập bút ký/ Nguyễn Quang Huynh. - H. : Nxb. Hội
Trang 42
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
nhà văn, 2019. - 263 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019483
Số ĐKCB:
41/. NGUYỄN THANH KIM. Thơ Nguyễn Thanh Kim/ Nguyễn Thanh Kim. - H. : Nxb. Hội Nhà văn,
2019. - 311 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.019409
Kho mượn: PM.034892-34893
Kho Lưu động: LL.033689-33690
Số ĐKCB:
42/. NGUYỄN THẾ KỶ. Tác phẩm chọn lọc: Kịch/ Nguyễn Thế Kỷ. - H. : Sân khấu, 2019. - 894 tr. ; 21
cm
Ký hiệu môn loại: 895.9224
Kho đọc: VL.019444
Kho mượn: PM.035070
Số ĐKCB:
43/. NGUYỄN THỊ MINH THÔNG. Tác phẩm với đời sống/ Nguyễn Thị Minh Thông. - H. : Sân khấu,
2019. - 245 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp và những tác phẩm tiêu biểu của các nhà thơ, nhà văn, nhạc
sĩ có nhiều cống hiến cho nền văn học nghệ thuật nước nhà như: Nguyễn Đình Thi, Huy Cận, Nông
Quốc Chấn, Trần Hoàn, Bằng Việt, Vũ Giáng Hương.
Ký hiệu môn loại: 895.922209
Kho đọc: VL.019490
Kho mượn: PM.035288
Số ĐKCB:
44/. NGUYỄN TRỌNG HOÀN. Phút rành rang sống chậm: Thơ/ Nguyễn Trọng Hoàn. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2019. - 218 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.019364
Kho mượn: PM.035007
Số ĐKCB:
45/. NGUYỄN XUÂN MẪN. Bức tranh vùng cao mới: Bút ký/ Nguyễn Xuân Mẫn. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 499 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019463
Kho mượn: PM.035184
Số ĐKCB:
46/. NÔNG QUANG KHIÊM. Trên đỉnh La Pán Tẩn: Truyện & bút ký/ Nông Quang Khiêm. - H. : Nxb.
Hội Nhà văn, 2019. - 171 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019512
Kho mượn: PM.035312
Số ĐKCB:
47/. NÔNG THỊ NGỌC HÒA. Có ngày rồi sẽ vậy thôi: Thơ, trường ca/ Nông Thị Ngọc Hòa. - H. : Nxb.
Hội nhà văn, 2019. - 371 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019474
Kho mượn: PM.035194
Số ĐKCB:
Trang 43
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
48/. PHẠM ĐÌNH ÂN. Dọc đường thơ: Thơ/ Phạm Đình Ân. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 347 tr. ; 21
cm
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.019335
Kho mượn: PM.035092
Kho Lưu động: LL.033737-33738
Số ĐKCB:
49/. PHẠM TÚ ANH. Bùa trời: Tập thơ/ Phạm Tú Anh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 123 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019501
Kho mượn: PM.035183
Số ĐKCB:
50/. PHAN MAI HƯƠNG. Đặc điểm kịch Vũ Như Tô của Nguyễn Huy Tưởng: Chuyên luận văn học/
Phan Mai Hương. - H. : Sân khấu, 2019. - 237 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Ký hiệu môn loại: 895.92224
Kho đọc: VL.019489
Kho mượn: PM.035206
Số ĐKCB:
51/. PHAN MAI HƯƠNG. Miền Hồ xa thẳm: Tùy bút và tản văn/ Phan Mai Hương. - H. : Nxb. Hội Nhà
văn, 2019. - 363 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228
Kho đọc: VL.019525
Kho mượn: PM.035336
Số ĐKCB:
52/. PHAN MAI HƯƠNG. Sóng đá: Bút ký - Tùy bút/ Phan Mai Hương. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
307 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019477
Kho mượn: PM.035285
Số ĐKCB:
53/. PHAN TRỌNG THƯỞNG. Nhận diện và lý giải các hiện tượng văn học: Tiểu luận/ Phan Trọng
Thưởng. - H. : Văn học, 2019. - 247 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm các tiểu luận nghiên cứu và báo cáo khoa học nhận diện và lý giải hiện tượng trong
văn học Việt Nam như: nhận diện các khuynh hướng vận động và phát triển của văn học, nghệ thuật
Việt Nam; thành tựu văn học thời kỳ đổi mới; sáng tạo văn học, nghệ thuật về đề tài lịch sử; bản chất
của văn học.
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.019245
Kho mượn: PM.034884-34885
Kho Lưu động: LL.033653-33654
Số ĐKCB:
54/. PHONG ĐIỆP. Con đường không tắt nắng/ Phong Điệp, Nguyễn Thị Việt Nga. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2014. - 517 tr. ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223010804
Kho mượn: PM.035103-35105
Kho Lưu động: LL.032513-32518, LL.033586-33588
Số ĐKCB:
55/. PHÙNG HẢI YẾN. Bếp của mẹ: Tập bút ký/ Phùng Hải Yến. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 283
tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Trang 44
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019469
Kho mượn: PM.035178
Số ĐKCB:
56/. QUÁCH LAN ANH. Đến với bài thơ hay/ Quách Lan Anh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 503 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những bài bình luận, phân tích của tác giả về một số bài thơ hay của các nhà
thơ nổi tiếng như: Nguyễn Trọng Tạo, Nguyễn Duy, Đỗ Trung Quân, Phạm Tiến Duật, Trần Đăng
Khoa, Bằng Việt.
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019457
Kho mượn: PM.035210
Số ĐKCB:
57/. Nguyễn Trọng Tạo tuyển tập / Tuyết NGa, Phạm Ngọc Ngoạn, Trần Quang Quý sưu tầm, tuyển
chọn. - H. : Văn học, 2019. - 21 cm. - 1b/bộ
T.3 : Nhịp đồng dao. - 2019. - 343 tr.
Tóm tắt: Gồm 48 bài viết của các văn nghệ sĩ về chân dung và các sáng tác của Nguyễn Trọng
Tạo
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.019420
Kho mượn: PM.035085
Số ĐKCB:
58/. THÁI TÂM. Người ăn mày gốc cây dổi: Tập truyện ký/ Thái Tâm. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
515 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019460
Số ĐKCB:
59/. THÂN VĂN LƯ. Lẩn truyện cụ Hồ/ Thân Văn Lư. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2018. - 119 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Nghiên cứu, phê bình về một số tác giả, tác phẩm văn học tiêu biểu của văn học xứ Lạng
như: Mã Thế Vinh, Vy Thị Kim Bình, Nguyễn Trường Thanh, Vũ Ngọc Chương.
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.019506
Kho mượn: PM.035237
Số ĐKCB:
60/. Tiếng gọi của người quản giáo: Tập truyện ký/ Nhiều tác giả. - H. : Công an nhân dân, 2019. - 351
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019397
Kho mượn: PM.034797-34799
Kho Lưu động: LL.033645-33648
Số ĐKCB:
61/. Tình thơ quê hương: Tuyển/ B.s; Lâm Bình(ch.b), Nguyễn Hồng Lĩnh, Đỗ Anh Ngọc,.... - H. : Lao
động, 2020. - 382 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221408
Kho đọc: VL.019415
Số ĐKCB:
62/. TÒNG VĂN HÂN. Gói tình yêu: Tập thơ/ Tòng Văn Hân. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 479 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019523
Kho mượn: PM.035357
Số ĐKCB:
Trang 45
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
63/. TRẦN ĐẠI TẠO. Viết từ miền hoa ban/ Trần Đại Tạo. - H. : Văn học, 2018. - 239 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Na
Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu về văn học Sơn La dưới ánh sáng đường lối của Đảng giai
đoạn 1945-1954; đội ngũ văn nghệ sĩ các dân tộc tỉnh Sơn La giai đoạn 1945-1975; văn học Sơn La
góp phần giữ gìn, bồi đắp và khơi dậy tinh hoa cội nguồn văn hoá các dân tộc thiểu số trong thời kỳ hội
nhập; nhà thơ Cầm Biêu, một cánh chim lớn trên bầu trời thơ ca ở Sơn La.
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.019478
Kho mượn: PM.035322
Số ĐKCB:
64/. TRẦN LỆ THỦY. Người đàn bà nhặt trăng: Thơ/ Trần Lệ Thủy. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
135 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019540
Kho mượn: PM.035377
Số ĐKCB:
65/. TRẦN MỸ GIỐNG. Thời áo lính: Hồi ký/ Trần Mỹ Giống. - H. : Quân đội nhân dân, 2019. - 190 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019310
Kho mượn: PM.034956-34957
Kho Lưu động: LL.033639-33640
Số ĐKCB:
66/. TRẦN NHƯƠNG. Thơ lục bát/ Trần Nhương. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 159 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019542
Kho mượn: PM.035372
Số ĐKCB:
67/. TRỊNH HỮU SỸ. Về miền ký ức: Truyện ký/ Trịnh Hữu Sỹ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 318 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019435
Kho mượn: PM.034833-34835
Kho Lưu động: LL.033621-33623
Số ĐKCB:
68/. TRÚC LINH LAN. Lời tự tình của những trái tim thao thức: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Trúc
Linh Lan. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 139 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Tóm tắt: Gồm những bài viết của tác giả bình và luận chủ yếu về thơ trữ tình, liên hệ văn chương
với cuộc đời, đời mình và đời người khác
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.019500
Kho mượn: PM.035242
Số ĐKCB:
69/. TRƯƠNG THANH HÙNG. Tốc khu: Truyện ký bên dòng kinh Tri Tôn/ Trương Thanh Hùng. - H. :
Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 607 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.019453
Kho mượn: PM.035315
Số ĐKCB:
70/. UÔNG TRIỀU. Hà Nội quán xá, phố phường: Tản văn/ Uông Triều. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019.
Trang 46
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
- 223 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Ký hiệu môn loại: 895.9228408
Kho đọc: VL.019484
Kho mượn: PM.035219
Số ĐKCB:
71/. VÕ VẠN TRĂM. Hai bến sông quê: Tuyển tập văn xuôi/ Võ Vạn Trăm. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 451 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.922808
Kho đọc: VL.019462
Kho mượn: PM.035220
Số ĐKCB:
72/. VŨ XUÂN HOÁT. Đùa chơi mặt nạ: Thơ/ Vũ Xuân Hoát. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 239 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.019362
Kho mượn: PM.034996
Số ĐKCB:
73/. VŨ XUÂN TỬU. Dòng suối du ca: Trường ca/ Vũ Xuân Tửu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 127 tr.
; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019508
Kho mượn: PM.035200
Số ĐKCB:
74/. VY THỊ KIM BÌNH. Theo con đường gập ghềnh: Hồi ký/ Vy Thị Kim Bình. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 163 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92283403
Kho đọc: VL.019497
Kho mượn: PM.035301
Số ĐKCB:
75/. Y PHƯƠNG. Ngôi nhà bỗng sáng đèn: Thơ/ Y Phương. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 149 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.019496
Kho mượn: PM.035258
Số ĐKCB:
LỊCH SỬ
1/. 300 ngày đấu tranh, thi hành Hiệp định Giơnevơ (22.7.1954 - 17.5.1955): Sách chuyên khảo/ B.s:
Lê Thanh Bài (ch.b.), Trần Văn Thức, Lê Văn Cử.... - H. : Quân đội nhân dân, 2019. - 259 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tóm tắt: Thư mục: tr. 246-258
Ký hiệu môn loại: 959.7041
Kho đọc: VL.019323
Kho mượn: PM.034800-34802
Kho Lưu động: LL.033583-33585
Số ĐKCB:
2/. CHU ĐỨC HÒA. Một thời máu lửa: Truyện ký/ Chu Đức Hòa. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 255 tr.
; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
Trang 47
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.704
Kho đọc: VL.019485
Kho mượn: PM.035249
Số ĐKCB:
3/. Côn Đảo của Việt Nam/ B.s: Lê Trúc Vy, Hải Long, Dương Kiều Linh.... - H. : Tài nguyên Môi trường
và Bản đồ Việt Nam, 2019. - 210 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm các bài viết về lịch sử, danh lam thắng cảnh, con người và những đặc sản của
huyện đảo Côn Đảo, Bà Rịa Vũng Tàu
Ký hiệu môn loại: 959.777
Kho đọc: VL.019351
Kho mượn: PM.034812-34814
Kho Lưu động: LL.033817-33819
Số ĐKCB:
4/. Di tích lịch sử - văn hoá Tây Nguyên/ Nguyễn Tùng biên soạn. - H. : Thông tin và Truyền thông,
2020. - 250 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 241-246
Tóm tắt: Giới thiệu một số di tích lịch sử, di tích văn hoá đặc sắc ở Tây Nguyên qua Di chỉ khảo cổ
An Khê, di chỉ khảo cổ Biển Hồ, quần thể di tích Tây Sơn Thượng đạo, di tích lịch sử văn hoá Plei Ơi, di
chỉ khảo cổ Lung Leng, nhà rông Kon Rbàng, khu nhà mồ Gia-rai ở làng Ia G'Răk...
Ký hiệu môn loại: 959.76
Kho đọc: VL.019296
Kho mượn: PM.035122
Số ĐKCB:
5/. ĐÀO CHUÔNG. Những địa danh là tiếng Khmer hoặc có nguồn gốc từ tiếng Khmer ở Kiên Giang/
Đào Chuông. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 303 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Phụ lục: tr. 259-298
Tóm tắt: Khái quát về vùng đất Kiên Giang; nguồn gốc hình thành địa danh và những nguyên
nhân gọi trại trong địa danh. Giới thiệu những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Khmer và những địa
danh có nguồn gốc từ tiếng Việt
Ký hiệu môn loại: 915.9795
Kho đọc: VL.019476
Kho mượn: PM.035272
Số ĐKCB:
6/. ĐÀO KHANG. Những khác biệt về đặc điểm tự nhiên và nhân văn giữa Nghệ An và Hà Tĩnh trong
vùng văn hoá xứ Nghệ/ Đào Khang. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2019. - 262 tr. : minh hoạ ; 21 cm
Thư mục: tr. 257-260
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về "xứ" và "xứ Nghệ"; những khác biệt về tự nhiên và nhân văn trong
xứ Nghệ như: Vị trí địa lý, giới hạn, diện tích tự nhiên, địa thế, địa chất, địa hình, khí hậu, sông ngòi, thổ
nhưỡng, sinh vật, khai thác điều kiện tự nhiên vào phát triển kinh tế - xã hội, lịch sử định cư, dân tộc
thiểu số, tính cách, phong tục, tập quán sinh hoạt, "ngữ Nghệ".
Ký hiệu môn loại: 959.742
Kho đọc: VL.019276
Kho mượn: PM.034980
Số ĐKCB:
7/. Đảo thép Cồn Cỏ/ Nguyễn Hương Mai chủ biên. - H. : Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam,
2019. - 238 tr. ; 21 cm
Thư mục cuối chính văn
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết về những mốc son lịch sử, những sự kiện, những chiến công,
những tập thể và những con người thầm lặng mà vĩ đại ở vùng đất lửa anh hùng - huyện đảo Cồn Cỏ,
Quảng trị
Ký hiệu môn loại: 959.747
Kho đọc: VL.019311
Kho mượn: PM.034860-34861
Kho Lưu động: LL.033637-33638
Số ĐKCB:
8/. Địa danh Việt Nam qua truyện kể dân gian/ Vũ Quang Dũng biên soạn. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 679 tr. ; 21 cm
Trang 48
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số, Phụ lục: tr. 643-670
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về các địa danh núi, đồi, đống, hang, sông, suối, thác,
ghềnh, địa danh hành chính, di tích, văn hoá... của Việt Nam như: Núi Răng Cưa, hòn Trống Mái, sự
tích suối Đá Bàn, địa danh Đồn Cọp, sự tích Dinh Bà, chùa Phật Đồng, sự tích Thành Cổ Loa.
Ký hiệu môn loại: 915.97
Kho đọc: VL.019455
Kho mượn: PM.035212
Số ĐKCB:
9/. HÀ NGUYỄN. Không gian văn hóa Việt Nam - tiểu vùng văn hóa xứ Huế/ Hà Nguyễn. - H. : Thông
tin và truyền thông, 2019. - 219 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 959.749
Kho đọc: VL.019281
Kho mượn: PM.034994
Số ĐKCB:
10/. HÀ NGUYỄN. Tiểu vùng văn hoá Sài Gòn - Gia Định/ Hà Nguyễn. - H. : Thông tin và Truyền
thông, 2020. - 251 tr. : ảnh ; 21 cm. - (Không gian văn hoá Việt Nam)
Thư mục: tr. 247-251
Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất và bản sắc văn hoá vùng sài Gòn - Gia Định: lịch sử, con người,
đời sống vật chất - kinh tế, tôn giáo, tín ngưỡng, sinh hoạt văn học, nghệ thuật và di sản văn hoá của
vùng Sài Gòn - Gia Định
Ký hiệu môn loại: 959.779
Kho đọc: VL.019295
Số ĐKCB:
11/. HOÀNG THẾ DŨNG. Bác Hồ và đội du kích Pác Bó: Hồi ký/ Hoàng Thế Dũng. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 222 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.704
Kho đọc: VL.019537
Kho mượn: PM.035365
Số ĐKCB:
12/. Huỳnh Thúc Kháng - Tiểu sử/ B.s.: Bùi Đình Phong (ch.b.), Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Thanh
Tâm.... - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 331 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo chủ chốt của Đảng và
cách mạng Việt Nam, Thư mục: tr. 316-329
Tóm tắt: Giới thiệu về quê hương, gia đình, sự nghiệp và những đóng góp to lớn của nhà chí sĩ yêu
nước Huỳnh Thúc Kháng qua các giai đoạn lịch sử, đặc biệt trong phong trào Duy tân ở Trung Kỳ,
những năm tháng ở nhà tù Côn Đảo, trên cương vị Viện trưởng Viện Dân biểu Trung Kỳ và chủ nhiệm
báo Tiếng Dân...
Ký hiệu môn loại: 959.703092
Kho đọc: VL.019516
Số ĐKCB:
13/. Hướng dẫn giao thông - du lịch Hà Nội và các vùng phụ cận/ Nhiều tác giả. - H. : Giao thông Vận
tải, 2019. - 203 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về vị trí địa lý, lịch sử và tên gọi của Hà Nội qua các thời kỳ; các giá
trị văn hoá đặc trưng của đất kinh kỳ; các lễ hội tiêu biểu của Thủ đô; các di sản, danh thắng điển hình
ở Thủ đô; các công trình kiến trúc nổi tiếng in đậm dấu tích của thời gian từ thế kỷ này sang thế kỷ
khác; những di sản được UNESCO công nhận; các di tích văn hoá tín ngưỡng quen thuộc, nổi tiếng
cùng một số bảo tàng lớn; các cung đường, cụm tuyến giao thông, các điểm du lịch qua từng chặng ở
khu vực ngoại thành và vùng phụ cận, kèm chỉ dẫn về giao thông.
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019357
Kho mượn: PM.035006
Kho Lưu động: LL.033821
Số ĐKCB:
14/. Kiên Giang - Những dấu ấn/ Nguyễn Anh Động sưu tầm, biên soạn và giới thiệu. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2019. - 269 tr. ; 21 cm
Trang 49
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về chợ Sái Phu và thôn Lạc Dục và vùng sông nước huyện Rạch Giá ở
Kiên Giang.
Ký hiệu môn loại: 915.9795
Kho đọc: VL.019535
Kho mượn: PM.035342
Số ĐKCB:
15/. LÊ VĂN YÊN. Học tấm gương làm việc và học tập suốt đời của Chủ tịch Hồ Chí Minh/ Lê Văn
Yên. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2020. - 198 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 193-194
Tóm tắt: Cung cấp những tư liệu, phân tích những chỉ dẫn và lời căn dặn của Chủ tịch Hồ Chí
Minh; giúp chúng ta hiểu biết, suy ngẫm, quyết tâm học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách
Hồ Chí Minh; đặc biệt là phong cách làm việc và học tập suốt đời
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019302
Kho mượn: PM.035123-35124
Số ĐKCB:
16/. Một chặng đường Cách mạng Tháng Tám/ Kể: Mai Trung Lâm ; Hoàng Thế Dũng ghi. - H. : Văn
học, 2019. - 319 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Ghi lại những hoạt động trước, trong và sau cuộc Tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945,
từ khi được lệnh tham gia vào đội Việt Nam Tuyên Truyền giải phóng quân đến khi Hà Giang được
hoàn toàn giải phóng
Ký hiệu môn loại: 959.7032
Kho đọc: VL.019488
Kho mượn: PM.035248
Số ĐKCB:
17/. Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ/ Huỳnh Thanh Hảo nghiên cứu, sưu tầm, biên
soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 137 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Tóm tắt: Nghiên cứu, thu thập, tổng hợp nguồn gốc của một số địa danh, nhân danh và từ ngữ
được sử dụng phổ biến ở miền Nam
Ký hiệu môn loại: 915.97
Kho đọc: VL.019510
Kho mượn: PM.035261
Số ĐKCB:
18/. NGỤY KHẮC ĐẢN. Như Tây ký (1863 - 1864)/ Nguỵ Khắc Đản ; Phiên dịch, khảo cứu: Cao Việt
Anh ; Trần Thị Giáng Hoa h.đ.. - H. : Đại học Sư phạm, 2019. - 451 tr. : ảnh ; 21 cm. - (Tủ sách Di sản
văn hoá Việt Nam)
Thư mục: tr. 237-240
Tóm tắt: Tác giả ghi lại những điều thu nhận được về nước Pháp trong chuyến đi sứ từ lịch sử, địa
lí, tôn giáo... đến bộ máy hành chính, tổ chức quân đội, sinh hoạt thường ngày... của nước Pháp.
Nghiên cứu về lịch sử Việt Nam ở giữa thế kỉ XIX, về mối quan hệ giữa hai nước Việt - Pháp thời kì này.
Giới thiệu nguyên bản tiếng Hán của tác phẩm cùng với các bảng nhân danh, địa danh, từ ngữ thiết
chế hành chính và những từ ngữ khác
Ký hiệu môn loại: 944.07
Kho đọc: VL.019427
Kho mượn: PM.035083
Số ĐKCB:
19/. Nguyễn Hữu Thọ - Tiểu sử/ B.s.: Trần Minh Trưởng (ch.b.), Phạm Hồng Chương, Đỗ Xuân Tuất....
- H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 239 tr. : ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Chương trình Sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo chủ chốt của Đảng và
cách mạng Việt Nam, Thư mục: tr. 233-236
Tóm tắt: Giới thiệu về quê hương, gia đình và những hoạt động cách mạng đầu tiên của Luật sư
Nguyễn Hữu Thọ; những năm tháng đấu tranh vì hoà bình và thống nhất Tổ quốc (1945 - 1975); hoạt
Trang 50
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
động của Luật sư Nguyễn Hữu Thọ trên cương vị lãnh đạo cao nhất của Nhà nước, Quốc hội và Mặt
trận (1975 - 1996); Luật sư Nguyễn Hữu Thọ sống mãi với non sông đất nước
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019425
Số ĐKCB:
20/. NGUYỄN LIÊN. Đường hạnh phúc: Tập ký/ Nguyễn Liên. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 519 tr. :
ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Phác thảo chân dung những vị tướng, những vị chỉ huy, những anh hùng trong chiến
tranh, những người con tiêu biểu mà dấu ấn của họ mang tính lịch sử gắn với vùng đất Tây Nguyên
gian khổ, khốc liệt, hào hùng, kể cả khi đã trở về đời thường sự hi sinh thầm lặng của những con người
ấy đã đem lại hạnh phúc cho người dân, sự bình yên cho đất nước
Ký hiệu môn loại: 959.704
Kho đọc: VL.019456
Số ĐKCB:
21/. NGUYỄN NGỌC THANH. Những anh hùng Tây Nguyên từ huyền thoại đến hiện đại/ Nguyễn
Ngọc Thanh. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2019. - 250 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.240-247
Ký hiệu môn loại: 959.760099
Kho đọc: VL.019268
Kho mượn: PM.035058
Số ĐKCB:
22/. NGUYỄN QUANG HỒNG. Đô thị Vinh từ năm 1804 đến năm 1974/ Nguyễn Quang Hồng. - Nghệ
An : Đại học Vinh, 2019. - 355 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 348-353
Tóm tắt: Giới thiệu những thay đổi về không gian, kiến trúc đô thị Vinh từ năm 1804 đến năm
1974; kinh tế trên địa bàn đô thị Vinh (1804 - 1974) và vấn đề dân cư, giáo dục, y tế, tín ngưỡng, tôn
giáo ở nơi đây
Ký hiệu môn loại: 915.9742
Kho đọc: VL.019263
Kho mượn: PM.035064
Kho Lưu động: LL.033775
Số ĐKCB:
23/. NGUYỄN THANH TÚ. Hồ Chí Minh - Sự thống nhất cuộc sống và nghệ thuật/ Nguyễn Thanh Tú. -
H. : Công an nhân dân, 2019. - 319 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Phân tích quan niệm của chủ tịch Hồ Chí Minh về mối quan hệ biện chứng thống nhất
giữa cuộc sống và nghệ thuật, sự thống nhất cuộc sống và nghệ thuật trong tư chất nghệ sỹ, trong loại
hình ngôn từ và trong các loại hình nghệ thuật khác
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019400
Kho mượn: PM.034791-34793
Kho Lưu động: LL.033782-33787
Số ĐKCB:
24/. Nguyễn Văn Tố - Tiểu sử/ B.s.: Vũ Văn Thuấn (ch.b.), Lý Việt Quang, Ngô Thế Long, Trần Thị
Huyền. - H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 252 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo chủ chốt của Đảng và
cách mạng Việt Nam, Thư mục: tr. 227-248
Tóm tắt: Giới thiệu về quê hương, gia đình, thời niên thiếu của học giả Nguyễn Văn Tố, và những
đóng góp trí tuệ to lớn của ông trên nhiều lĩnh vực nhằm góp phần chấn hưng nền văn hoá dân tộc và
trong cả sự nghiệp kháng chiến, kiến quốc của đất nước
Ký hiệu môn loại: 959.703092
Kho đọc: VL.019515
Số ĐKCB:
25/. Những câu chuyện còn mãi với thời gian/ Đỗ Hoàng Linh biên soạn. - H. : Công an nhân dân,
2019. - 303 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tuyển chọn những mẩu chuyện về đạo đức, trí tuệ siêu việt, tài năng lỗi lạc của Chủ tịch
Hồ Chí Minh; đồng thời tổng hợp, sắp xếp ngắn gọn những câu chuyện từ những tài liệu tham khảo
Trang 51
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 9 - 2020
thành hệ thống những sự kiện lịch sử chính trong cuộc đời và sự nghiệp của Người
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019322
Kho mượn: PM.034902-34903
Kho Lưu động: LL.033730-33731
Số ĐKCB:
26/. Sổ tay bút danh của chủ tịch Hồ Chí Minh/ Hà Lam Danh sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên,
2018. - 247 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019342
Kho mượn: PM.034824-34826
Kho Lưu động: LL.033761-33766
Số ĐKCB:
27/. Thượng tướng Trần Văn Quang - Hồi ức và kỷ niệm/ Vũ Hải Đăng sưu tầm, biên soạn. - H. : Quân
đội nhân dân, 2019. - 460 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tái hiện những sự kiện, những giai đoạn quan trọng trong cuộc đời cách mạng của
Thượng tướng Trần Văn Quang. Giới thiệu một số bài viết về những kỷ niệm sâu sắc của đồng chí đồng
đội và gia đình về Ông
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019256
Kho mượn: PM.034856-34857
Kho Lưu động: LL.033800
Số ĐKCB:
28/. TRẦN CAO ĐÀM. Âm vang ngòi vần: Truyện ký/ Trần Cao Đàm. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. -
259 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 255-256
Ký hiệu môn loại: 959.704
Kho đọc: VL.019536
Kho mượn: PM.035367
Số ĐKCB:
29/. Võ Chí Công - Tiểu sử/ B.s.: Phạm Hồng Chương (ch.b.), Trần Minh Trưởng, Nguyễn Danh Tiên....
- H. : Chính trị Quốc gia sự thật, 2019. - 459 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo chủ chốt của Đảng và
cách mạng Việt Nam, Thư mục: tr. 426-456
Tóm tắt: Giới thiệu về quê hương, gia đình, tuổi trẻ và những đóng góp to lớn của Võ Chí Công đối
với sự nghiệp cách mạng Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019514
Số ĐKCB:
30/. Vùng biển đảo Tây Nam/ Nguyễn Thị Mỹ Hồng biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 291 tr.
; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số
Tóm tắt: Khái quát vài nét về vùng biển đảo Tây Nam Tổ quốc và một số tập tục dân gian. Nghiên
cứu kỹ thuật khai thác, chế biến, phong tục ăn uống cùng các loài động vật được khai thác trên vùng
biển, đảo Tây Nam như: Khai thác thuỷ tộc, các loài động vật trên cạn - động vật nuôi và rừng trên đảo.
Giới thiệu nghề làm nước mắm và chế tác các sản phẩm đồi mồi.
Ký hiệu môn loại: 959.78
Kho đọc: VL.019473
Kho mượn: PM.035325
Số ĐKCB:
Trang 52